Bài 5. Glucozơ
Chia sẻ bởi nguyễn văn cương |
Ngày 09/05/2019 |
98
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Glucozơ thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
Chương 2: CACBOHIĐRAT
Bài 5: GLUCOZƠ
Tính chất vật lý- trạng thái tồn tại
I
Cấu tạo phân tử
II
Tính chất hóa học
III
IV
Điều chế và ứng dụng
4
Fuctozơ
4
4
4
V
Đoc SGK và trả
lời câu hỏi
Câu 1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là hợp chất hữu cơ?
A. Đa chức có công thức chung Cn(H2O)m.
B. Tạp chức, đa số có công thức chung Cn(H2O)m.
C. Chứa nhiều nhóm hidroxyl và cacboxyl.
D. Chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu 2. glucozơ thuộc nhóm nào?
A. Monoancol.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Monosaccarit.
Đáp án . D
D?c SGK v tr?
l?i cõu h?i
Đáp án : B
Mùi vị
Trạng thái
Text in here
Tính tan
Mầu sắc
Chất rắn
Tinh thể không màu
Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía
I- TíNH CHấT VậT Lý Và TRạNG THáI Tự NHIÊN
Dễ tan trong nước
trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ.., trong mật ong, cơ thể người và động vật, trong máu người có 0,1%
Trạng thái TN
Quan sát,
cho
Biết
tính
chất vật
lý,
trạng
thái
TN
?
II- CấU TạO PHÂN Tử
Công thức phân tử : C6H12O6
Phản ứng tráng bạc và tác dụng với nước brom
Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh
Có nhiều nhóm (- OH) ở vị trí kề nhau
Chứa nhóm CHO
Tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO
Có 5 nhóm (- OH )
Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan
Có 6 nguyên tử C, mạch không phân nhánh
Công thức cấu tạo
CTCT( dạng mạch hở)
CTCT thu gọn CH2OH[CHOH]4CHO
Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức có cấu tạo của ancol 5 chức và andehit đơn chức.
III- TíNH CHấT HOá HọC
Nhìn vào cấu tạo của glucozơ hãy dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của glucozơ?
-Tính chất của ancol đa chức.
-Tính chất của andehit.
- Phản ứng lên men.
III -TÍNH CH?T HĨA H?C
1. Tính chất của ancol đa chức
a)
* Thí nghiệm
* Hiện tượng :
* Giải thích :
* Phương trình :
Tạo dung dịch xanh lam.
Do glucozơ tạo phức với Cu(OH)2
Tác dụng với Cu(OH)2 (t0 thường)
b) Phản ứng tạo este
Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử C6H7O(OCOCH3)5 khi cho glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic (CH3CO)2O có mặt piriđin
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất anđehit
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của anđehit
a) Phản ứng tráng bạc
1
2
* Thí nghiệm
* Hiện tượng :
* Phương trình :
Tạo kết tủa trắng Ag.
amoni gluconat
b) Phản ứng với Cu(OH)2 (khi đun nóng)
đỏ gạch
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất anđehit
a) Phản ứng tráng bạc
natri gluconat
* HiÖn tượng: Cã kÕt tña mµu ®á g¹ch
* Phương trình:
c) Phản ứng với H2
b) Phản ứng với Cu(OH)2 (khi đun nóng)
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất anđehit
a) Phản ứng tráng bạc
sobitol
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng lên men
IV- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Ứng dụng
Nêu ứng dụng của glucozo mà em biết?
Tráng gương
Thuốc tăng lực
Sản xuất bánh kẹo
Tráng ruột phích
2. Điều chế
Trong công nghiệp
(C6H10O5 )n + n H2O nC6H12O6
Trong tự nhiên
6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2.
a/s,diệp lục
V- FructozƠ
C6H12O6
CTPT:
Trong tự nhiên fructozo có ở dâu?
Tính chất hóa học cơ bản của fructozo?
Trong tự nhiên fructozơ có trong quả chín ngọt , mật ong (40%)
Tính chất của ancol đa chức( tác dụng với (CuOH)2
Tính chất của nhóm cacbonyl( cộng hidro)
FRUCTOZƠ GLUCOZƠ
OH -
Trong môi trường kiềm FRUCTOZƠ chuyển thành GLUCOZƠ.
Glucozo
CTCT thu gọn: CH2OH[CHOH]4CHO
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với H2/ Ni, to.
B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C. Phản ứng với Na.
D. Phản ứng với dd brom.
Đáp án. A
Bài tập củng cố
Câu 2 : Cho các hóa chất sau: H2 (1); Cu(OH)2 (nhiệt độ thường) (2); Cu(OH)2 (dun nóng) (3); dung dịch AgNO3 trong NH3 (4); Fe (5). Glucozơ phản ứng được với
Đ.A
A. (1); (2); (4); (5).
C. (1); (3); (4).
B. (2); (4); (5).
D. (1); (2); (3); (4).
Câu 3 : Cho các dung dịch: glixerol; glucozơ; anđehit axetic; ancol etylic. Thuốc thử dùng để phân biệt được 4 dung dịch trên là
Đ.A
A. Na kim loại.
D. nước brom.
B. dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Cu(OH)2.
- Làm bài tập 1-6 SGK trang 25
- Đọc phần tư liệu trang 26 về cấu trúc phân tử Glucozơ và Fructozơ
CÁC EM VỀ NHÀ:
cảm ơn thầy cô và các em
Đường dạng kết tinh
-
Chương 2: CACBOHIĐRAT
Bài 5: GLUCOZƠ
Tính chất vật lý- trạng thái tồn tại
I
Cấu tạo phân tử
II
Tính chất hóa học
III
IV
Điều chế và ứng dụng
4
Fuctozơ
4
4
4
V
Đoc SGK và trả
lời câu hỏi
Câu 1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là hợp chất hữu cơ?
A. Đa chức có công thức chung Cn(H2O)m.
B. Tạp chức, đa số có công thức chung Cn(H2O)m.
C. Chứa nhiều nhóm hidroxyl và cacboxyl.
D. Chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu 2. glucozơ thuộc nhóm nào?
A. Monoancol.
B. Đisaccarit.
C. Polisaccarit.
D. Monosaccarit.
Đáp án . D
D?c SGK v tr?
l?i cõu h?i
Đáp án : B
Mùi vị
Trạng thái
Text in here
Tính tan
Mầu sắc
Chất rắn
Tinh thể không màu
Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía
I- TíNH CHấT VậT Lý Và TRạNG THáI Tự NHIÊN
Dễ tan trong nước
trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ.., trong mật ong, cơ thể người và động vật, trong máu người có 0,1%
Trạng thái TN
Quan sát,
cho
Biết
tính
chất vật
lý,
trạng
thái
TN
?
II- CấU TạO PHÂN Tử
Công thức phân tử : C6H12O6
Phản ứng tráng bạc và tác dụng với nước brom
Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh
Có nhiều nhóm (- OH) ở vị trí kề nhau
Chứa nhóm CHO
Tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO
Có 5 nhóm (- OH )
Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan
Có 6 nguyên tử C, mạch không phân nhánh
Công thức cấu tạo
CTCT( dạng mạch hở)
CTCT thu gọn CH2OH[CHOH]4CHO
Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức có cấu tạo của ancol 5 chức và andehit đơn chức.
III- TíNH CHấT HOá HọC
Nhìn vào cấu tạo của glucozơ hãy dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của glucozơ?
-Tính chất của ancol đa chức.
-Tính chất của andehit.
- Phản ứng lên men.
III -TÍNH CH?T HĨA H?C
1. Tính chất của ancol đa chức
a)
* Thí nghiệm
* Hiện tượng :
* Giải thích :
* Phương trình :
Tạo dung dịch xanh lam.
Do glucozơ tạo phức với Cu(OH)2
Tác dụng với Cu(OH)2 (t0 thường)
b) Phản ứng tạo este
Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử C6H7O(OCOCH3)5 khi cho glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic (CH3CO)2O có mặt piriđin
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất anđehit
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất của anđehit
a) Phản ứng tráng bạc
1
2
* Thí nghiệm
* Hiện tượng :
* Phương trình :
Tạo kết tủa trắng Ag.
amoni gluconat
b) Phản ứng với Cu(OH)2 (khi đun nóng)
đỏ gạch
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất anđehit
a) Phản ứng tráng bạc
natri gluconat
* HiÖn tượng: Cã kÕt tña mµu ®á g¹ch
* Phương trình:
c) Phản ứng với H2
b) Phản ứng với Cu(OH)2 (khi đun nóng)
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính chất anđehit
a) Phản ứng tráng bạc
sobitol
III -TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Phản ứng lên men
IV- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Ứng dụng
Nêu ứng dụng của glucozo mà em biết?
Tráng gương
Thuốc tăng lực
Sản xuất bánh kẹo
Tráng ruột phích
2. Điều chế
Trong công nghiệp
(C6H10O5 )n + n H2O nC6H12O6
Trong tự nhiên
6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2.
a/s,diệp lục
V- FructozƠ
C6H12O6
CTPT:
Trong tự nhiên fructozo có ở dâu?
Tính chất hóa học cơ bản của fructozo?
Trong tự nhiên fructozơ có trong quả chín ngọt , mật ong (40%)
Tính chất của ancol đa chức( tác dụng với (CuOH)2
Tính chất của nhóm cacbonyl( cộng hidro)
FRUCTOZƠ GLUCOZƠ
OH -
Trong môi trường kiềm FRUCTOZƠ chuyển thành GLUCOZƠ.
Glucozo
CTCT thu gọn: CH2OH[CHOH]4CHO
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với H2/ Ni, to.
B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C. Phản ứng với Na.
D. Phản ứng với dd brom.
Đáp án. A
Bài tập củng cố
Câu 2 : Cho các hóa chất sau: H2 (1); Cu(OH)2 (nhiệt độ thường) (2); Cu(OH)2 (dun nóng) (3); dung dịch AgNO3 trong NH3 (4); Fe (5). Glucozơ phản ứng được với
Đ.A
A. (1); (2); (4); (5).
C. (1); (3); (4).
B. (2); (4); (5).
D. (1); (2); (3); (4).
Câu 3 : Cho các dung dịch: glixerol; glucozơ; anđehit axetic; ancol etylic. Thuốc thử dùng để phân biệt được 4 dung dịch trên là
Đ.A
A. Na kim loại.
D. nước brom.
B. dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Cu(OH)2.
- Làm bài tập 1-6 SGK trang 25
- Đọc phần tư liệu trang 26 về cấu trúc phân tử Glucozơ và Fructozơ
CÁC EM VỀ NHÀ:
cảm ơn thầy cô và các em
Đường dạng kết tinh
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn văn cương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)