Bài 5. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Chia sẻ bởi Đinh Thị Ngoc |
Ngày 09/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 5
DINH DƯỠNG NI TƠ Ở THỰC VẬT
I) Vai trò sinh lí của nguyên tố ni tơ
NH4+
NO3-
Vì sao thiếu ni tơ cây không thể sinh trưởng, phát triển bình thường được?
Vai trò của nitơ đối với sự phát triển của cây
Dấu hiệu đói nitơ ở cây trồng
Lá đủ ni tơ
Lá thiếu ni tơ
(màu xanh lục)
(màu vàng nhạt)
Vai trò cấu trúc: cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP …
Vai trò điều tiết: điều tiết các quá trình trao đổi chất, cung cấp năng lượng và trạng thái ngậm nước của các phân tử protein trong tế bào chất .
Vai trò chung: Nitơ là một nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật, rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3_
- Trong cây NO3_ được khử thành NH4+ .
I. Vai trò sinh lí của nguyên tố ni tơ
Cây có thể lấy được nitơ từ đâu trong tự nhiên?
II. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY
Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
Nitơ trong không khí
Nitơ trong đất
III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY
1. Nitơ trong không khí
N2 (80% khí quyển), cây không hấp thụ
Vsv cố định nitơ
NH3 (cây hấp thụ)
Độc hại cho thực vật
III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY
2. Nitơ trong đất
Nitơ trong đất
Nitơ khoáng (nitơ vô cơ)
Nitơ hữu cơ (xác sinh vật: tv, đv, vsv).
Cây không hấp thụ
Vsv đất khoáng hóa
Nitơ khoáng (nitơ vô cơ)
Nitơ hữu cơ (xác sinh vật: tv, đv, vsv).
IV. Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất và cố định nitơ
Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất
Hình 6.1: sự phụ thuộc về mặt dinh dưỡng của cây vào hoạt động của vi sinh vật đất
Chất hữu cơ
VK amôn hoá
VK nitrat hoá
NH4+
NO3-
IV. Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất và cố định nitơ
Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất
2. Quá trình cố định nitơ phân tử
- Là quá trình Liên kết N2 với H2 NH3
2H
2H
N ≡ N
NH = NH
NH2 – NH2
2NH3
2H
+ Con đường sinh học: Điều kện bình thường
Nhờ một số loại Vi khuẩn có enzym nitrogenaza
- VK sống tự do vi khuẩn lam
- VK sống cộng sinh trong rễ cây họ đậu, bèo hoa dâu
Vi khuẩn Rhizobium
(VK nốt sần rễ đậu)
Vi khuẩn Rhizobium
(VK nốt sần rễ đậu)
+ Con đường hóa học
N2 + 3H2 2NH3 NH4+
Điều kiện: - to : 200oC
- Áp suất: 200 atm
( tia chớp, tia lửa điện)
Câu hỏi: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích câu ca dao:
“ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên ”
Sấm sét tạo ra điều kiện về nhiệt độ và áp suất rất cao có khả năng bẻ gãy liên kết cao năng lượng của phân tử N2 để N2 + H2 tạo thành NH3, NH3 theo nước mưa rơi xuống biến đổi thành NH4+ cung cấp lượng đạm dồi dào cho cây cối.
V. Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường
Bón phân hợp lí và năng suất cây trồng
Đúng lượng.
Đúng loại.
Đúng lúc.
Đúng cách.
2. Các phương pháp bón phân
? Quan sát các hình dưới đây và cho biết tên các phương pháp bón phân?
Bón lót
Bón thúc
Bón phân qua rễ:
Bón lót trước khi trồng cây.
Bón thúc sau khi trồng cây.
Phun phân qua lá
- Bón phân qua lá: chỉ bón khi trời không mưa và không nắng gay gắt.
Quan sát hình và cho biết việc bón phân quá mức ảnh hưởng như thế nào đới với môi trường?
3. Phân bón và môi trường
- Bón phân quá mức sẽ làm xấu tính chất lí hoá của đất, gây ô nhiễm môi trường.
Trắc nghiệm
Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được?
A) NO2- và NO3-
B) NO2- và HH4+
C) NO3- và NH4+
D) NO2- và N2
Vai trò chính của nitơ là cấu tạo nên
A) prôtêin, axit nuclêic.
B) diệp lục, côenzim.
C) photpholipit, màng tế bào.
D) thành tế bào, prôtêin.
Diagram
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
2001
2002
2003
2004
Progress Diagram
Phase 1
Phase 2
Phase 3
Block Diagram
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
Table
Marketing Diagram
Add Your Text
Add Your Title here
DINH DƯỠNG NI TƠ Ở THỰC VẬT
I) Vai trò sinh lí của nguyên tố ni tơ
NH4+
NO3-
Vì sao thiếu ni tơ cây không thể sinh trưởng, phát triển bình thường được?
Vai trò của nitơ đối với sự phát triển của cây
Dấu hiệu đói nitơ ở cây trồng
Lá đủ ni tơ
Lá thiếu ni tơ
(màu xanh lục)
(màu vàng nhạt)
Vai trò cấu trúc: cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP …
Vai trò điều tiết: điều tiết các quá trình trao đổi chất, cung cấp năng lượng và trạng thái ngậm nước của các phân tử protein trong tế bào chất .
Vai trò chung: Nitơ là một nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu của thực vật, rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3_
- Trong cây NO3_ được khử thành NH4+ .
I. Vai trò sinh lí của nguyên tố ni tơ
Cây có thể lấy được nitơ từ đâu trong tự nhiên?
II. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY
Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây
Nitơ trong không khí
Nitơ trong đất
III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY
1. Nitơ trong không khí
N2 (80% khí quyển), cây không hấp thụ
Vsv cố định nitơ
NH3 (cây hấp thụ)
Độc hại cho thực vật
III. NGUỒN CUNG CẤP NITƠ TỰ NHIÊN CHO CÂY
2. Nitơ trong đất
Nitơ trong đất
Nitơ khoáng (nitơ vô cơ)
Nitơ hữu cơ (xác sinh vật: tv, đv, vsv).
Cây không hấp thụ
Vsv đất khoáng hóa
Nitơ khoáng (nitơ vô cơ)
Nitơ hữu cơ (xác sinh vật: tv, đv, vsv).
IV. Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất và cố định nitơ
Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất
Hình 6.1: sự phụ thuộc về mặt dinh dưỡng của cây vào hoạt động của vi sinh vật đất
Chất hữu cơ
VK amôn hoá
VK nitrat hoá
NH4+
NO3-
IV. Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất và cố định nitơ
Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất
2. Quá trình cố định nitơ phân tử
- Là quá trình Liên kết N2 với H2 NH3
2H
2H
N ≡ N
NH = NH
NH2 – NH2
2NH3
2H
+ Con đường sinh học: Điều kện bình thường
Nhờ một số loại Vi khuẩn có enzym nitrogenaza
- VK sống tự do vi khuẩn lam
- VK sống cộng sinh trong rễ cây họ đậu, bèo hoa dâu
Vi khuẩn Rhizobium
(VK nốt sần rễ đậu)
Vi khuẩn Rhizobium
(VK nốt sần rễ đậu)
+ Con đường hóa học
N2 + 3H2 2NH3 NH4+
Điều kiện: - to : 200oC
- Áp suất: 200 atm
( tia chớp, tia lửa điện)
Câu hỏi: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích câu ca dao:
“ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên ”
Sấm sét tạo ra điều kiện về nhiệt độ và áp suất rất cao có khả năng bẻ gãy liên kết cao năng lượng của phân tử N2 để N2 + H2 tạo thành NH3, NH3 theo nước mưa rơi xuống biến đổi thành NH4+ cung cấp lượng đạm dồi dào cho cây cối.
V. Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường
Bón phân hợp lí và năng suất cây trồng
Đúng lượng.
Đúng loại.
Đúng lúc.
Đúng cách.
2. Các phương pháp bón phân
? Quan sát các hình dưới đây và cho biết tên các phương pháp bón phân?
Bón lót
Bón thúc
Bón phân qua rễ:
Bón lót trước khi trồng cây.
Bón thúc sau khi trồng cây.
Phun phân qua lá
- Bón phân qua lá: chỉ bón khi trời không mưa và không nắng gay gắt.
Quan sát hình và cho biết việc bón phân quá mức ảnh hưởng như thế nào đới với môi trường?
3. Phân bón và môi trường
- Bón phân quá mức sẽ làm xấu tính chất lí hoá của đất, gây ô nhiễm môi trường.
Trắc nghiệm
Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được?
A) NO2- và NO3-
B) NO2- và HH4+
C) NO3- và NH4+
D) NO2- và N2
Vai trò chính của nitơ là cấu tạo nên
A) prôtêin, axit nuclêic.
B) diệp lục, côenzim.
C) photpholipit, màng tế bào.
D) thành tế bào, prôtêin.
Diagram
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
Your Text
2001
2002
2003
2004
Progress Diagram
Phase 1
Phase 2
Phase 3
Block Diagram
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
TEXT
Table
Marketing Diagram
Add Your Text
Add Your Title here
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Ngoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)