Bài 5. Điện thế. Hiệu điện thế
Chia sẻ bởi yến ngọc |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Điện thế. Hiệu điện thế thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
VẬT LÝ 11
BÀI TẬP
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
1
TRƯỜNG THCS – THPT MỸ THUẬN
Kiến thức cũ
Độ giảm thế năng:
∆W= A = q.E.d
Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích không phụ thuộc hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối
2
Kiến thức cũ
3
BÀI TẬP 1:
Một điện tích điểm q= -1,6.10 -19 C chuyển động từ đỉnh A đến đỉnh C của tam giác vuông ABC (vuông tại C) . Cường độ điện trường là 5000V/m. Đường sức điện song song AC có chiều từ A đến C. Biết AC=4cm, BC= 3cm. Tính công khi đi từ A đến B, từ D đến C, từ C đến A.
4
BÀI TẬP 1
5
BÀI TẬP 2:
Ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác vuông tại A có các cạnh AC = 4cm; AB = 3cm nằm trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường E→E→ song song với CA, hướng từ C đến A
a/Tính E, UAB và UBC . Biết rằng UCD=100V (D là trung điểm AC).
b/ Tính công lực điện trường khi một êlectron di chuyển từ C đến D.
6
BÀI TẬP 2
7
BÀI TẬP 3:
Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. AC=4 cm, BC=3 cm và nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường hướng từ A → C và có độ lớn E=5000V/m. Tính
a/ UAC, UCB, UAB.
b/ Công của điện trường khi một electron (e) di chuyển từ A đến B?
8
Bài tập 3
a) UAC= E. dAC
Mà dAC = AC = 0,04m
UAC= E. AC = 5000.0.04 = 200V
UBC=BC.Ecos90o = 0 V
UAB= dAB .E
Mà hình chiếu của AB là AC hay
dAB = dAC= 0,04m
UAB= dAB .E = dAC . E = 0,04 . 5000 = 200V
b) e dịch chuyển từ A -> B cùng chiều điện trường nên A < 0
AAB = q.E. dAB
= - 1,6.10-19.5000. 0,04
= -3,2.10-17 J
9
BÀI TẬP 4:
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000V/m. Sát bề mặt mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương q = 1,5.10-2C, có khối lượng m = 4,5.10-6g. Tính
a/ Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm.
b/ Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm.
10
Tóm tắt:
d=2cm=0,02m
E=3000V/m
q = +1,5.10-2C
m = 4,5.10-6g
A=?J
v=?m/s
Bài tập 4:
11
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã đến dự.
BÀI TẬP
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
1
TRƯỜNG THCS – THPT MỸ THUẬN
Kiến thức cũ
Độ giảm thế năng:
∆W= A = q.E.d
Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích không phụ thuộc hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối
2
Kiến thức cũ
3
BÀI TẬP 1:
Một điện tích điểm q= -1,6.10 -19 C chuyển động từ đỉnh A đến đỉnh C của tam giác vuông ABC (vuông tại C) . Cường độ điện trường là 5000V/m. Đường sức điện song song AC có chiều từ A đến C. Biết AC=4cm, BC= 3cm. Tính công khi đi từ A đến B, từ D đến C, từ C đến A.
4
BÀI TẬP 1
5
BÀI TẬP 2:
Ba điểm A,B,C tạo thành một tam giác vuông tại A có các cạnh AC = 4cm; AB = 3cm nằm trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường E→E→ song song với CA, hướng từ C đến A
a/Tính E, UAB và UBC . Biết rằng UCD=100V (D là trung điểm AC).
b/ Tính công lực điện trường khi một êlectron di chuyển từ C đến D.
6
BÀI TẬP 2
7
BÀI TẬP 3:
Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. AC=4 cm, BC=3 cm và nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường hướng từ A → C và có độ lớn E=5000V/m. Tính
a/ UAC, UCB, UAB.
b/ Công của điện trường khi một electron (e) di chuyển từ A đến B?
8
Bài tập 3
a) UAC= E. dAC
Mà dAC = AC = 0,04m
UAC= E. AC = 5000.0.04 = 200V
UBC=BC.Ecos90o = 0 V
UAB= dAB .E
Mà hình chiếu của AB là AC hay
dAB = dAC= 0,04m
UAB= dAB .E = dAC . E = 0,04 . 5000 = 200V
b) e dịch chuyển từ A -> B cùng chiều điện trường nên A < 0
AAB = q.E. dAB
= - 1,6.10-19.5000. 0,04
= -3,2.10-17 J
9
BÀI TẬP 4:
Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000V/m. Sát bề mặt mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương q = 1,5.10-2C, có khối lượng m = 4,5.10-6g. Tính
a/ Công của điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm.
b/ Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm.
10
Tóm tắt:
d=2cm=0,02m
E=3000V/m
q = +1,5.10-2C
m = 4,5.10-6g
A=?J
v=?m/s
Bài tập 4:
11
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã đến dự.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: yến ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)