Bài 5. Chuyển động tròn đều
Chia sẻ bởi Lưu Tiến Quang |
Ngày 09/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Chuyển động tròn đều thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Anh
Trường PT DTNT N’ Trang Lơng
Chuyển động của điểm đầu một chiếc kim giây đồng hồ và điểm đầu của một cánh quạt máy có những điểm gì giống và khác nhau?
1. Chuyển động tròn
Là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn.
Ví dụ?
2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn đều
3. Chuyển động tròn đều
Là chuyển động có quỹ đạo tròn, có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau
II. Tốc độ dài và tốc độ góc
Tốc độ dài
∆s là độ dài của cung tròn mà vật đi được từ M đến M’ trong khoảng thời gian rất ngắn ∆t.
- Thương số
là tốc độ dài của vật tại điểm M.
- Tốc độ dài là đại lượng không đổi.
M
M’
∆s
2. Véc tơ vận tốc trong CĐ tròn đều
Nếu ∆s rất nhỏ (coi như đoạn thẳng) ta dùng véctơ để chỉ quãng đường đi được và hướng chuyển động, gọi là véc tơ độ dời.
Véc tơ vận tốc có phương luôn tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo
M
O
M
∆s
r
∆α
3. Tốc độ góc. Chu kì. Tần số
ĐN:
Xét một vật M CĐ trên đường tròn tâm O, bk OM = r.
Thương số là tốc độ góc của CĐ tròn.
Đơn vị: rad/s
b. Chu kì T
Chu kì của CĐ tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng.
Đơn vị: s
CM công thức trên?
c. Tần số f
Tần số của CĐ tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một giây.
Đơn vị: Hz.
CM công thức trên?
d. Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều.
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Véc tơ vận tốc dài có độ lớn, phương, chiều không đổi.
C. Bán kính quỹ đạo quay với vận tốc không đổi.
D. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài
Phiếu học tập
Đáp án: B
2. Một chiếc bánh xe có bán kính 40cm, quay đều 100 vòng trong thời gian 2 giây. Hãy xác định:
a. Chu kì, tần số của bánh xe.
b. Tốc độ góc của bánh xe
c. Vận tốc dài của xe
Phiếu học tập
a. Chu kì: 100 vòng -> 2s => T=2/100=0,02s
Tần số: f = 1/T = 1/0,02 = 50 Hz
b. ω = 2π/T = 2.3,14/0,02 = 314rad/s
c. v = r ω = 0,4.314 = 125,6m/s
Hướng dẫn:
Trường PT DTNT N’ Trang Lơng
Chuyển động của điểm đầu một chiếc kim giây đồng hồ và điểm đầu của một cánh quạt máy có những điểm gì giống và khác nhau?
1. Chuyển động tròn
Là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn.
Ví dụ?
2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn đều
3. Chuyển động tròn đều
Là chuyển động có quỹ đạo tròn, có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau
II. Tốc độ dài và tốc độ góc
Tốc độ dài
∆s là độ dài của cung tròn mà vật đi được từ M đến M’ trong khoảng thời gian rất ngắn ∆t.
- Thương số
là tốc độ dài của vật tại điểm M.
- Tốc độ dài là đại lượng không đổi.
M
M’
∆s
2. Véc tơ vận tốc trong CĐ tròn đều
Nếu ∆s rất nhỏ (coi như đoạn thẳng) ta dùng véctơ để chỉ quãng đường đi được và hướng chuyển động, gọi là véc tơ độ dời.
Véc tơ vận tốc có phương luôn tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo
M
O
M
∆s
r
∆α
3. Tốc độ góc. Chu kì. Tần số
ĐN:
Xét một vật M CĐ trên đường tròn tâm O, bk OM = r.
Thương số là tốc độ góc của CĐ tròn.
Đơn vị: rad/s
b. Chu kì T
Chu kì của CĐ tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng.
Đơn vị: s
CM công thức trên?
c. Tần số f
Tần số của CĐ tròn đều là số vòng mà vật đi được trong một giây.
Đơn vị: Hz.
CM công thức trên?
d. Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều.
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Véc tơ vận tốc dài có độ lớn, phương, chiều không đổi.
C. Bán kính quỹ đạo quay với vận tốc không đổi.
D. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài
Phiếu học tập
Đáp án: B
2. Một chiếc bánh xe có bán kính 40cm, quay đều 100 vòng trong thời gian 2 giây. Hãy xác định:
a. Chu kì, tần số của bánh xe.
b. Tốc độ góc của bánh xe
c. Vận tốc dài của xe
Phiếu học tập
a. Chu kì: 100 vòng -> 2s => T=2/100=0,02s
Tần số: f = 1/T = 1/0,02 = 50 Hz
b. ω = 2π/T = 2.3,14/0,02 = 314rad/s
c. v = r ω = 0,4.314 = 125,6m/s
Hướng dẫn:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Tiến Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)