Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử
Chia sẻ bởi Đỗ Khánh Linh |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy
cô về dự lớp học
Kiểm tra bài cũ
*Câu hỏi:
H·y cho biÕt sè electron tèi ®a cã trong mét ph©n líp, trong mét líp?
Trả lời:
*Số electron tối đa trong một phân lớp
+ Phân lớp s chứa tối đa 2e
+ Phân lớp p chứa tối đa 6e
+ Phân lớp d chứa tối đa 10e
+ Phân lớp f chứa tối đa 14e
* Số electron tối đa trong một lớp
+ Lớp thứ nhất có tối đa 2e
+ Lớp thứ hai có tối đa 8e
+ Lớp thứ ba có tối đa 18e
Bài 5: cấu hình electron
của nguyên tử
I_ thứ tự các mức năng lượng
Nội dung
II- Cấu hình electron của nguyên tử
I_ thứ tự các mức năng lượng
Sơ đồ phân bố mức nang lu?ng của các lớp và các phân lớp.
Năng lượng
Mức năng lượng
Phân mức năng lượng
=> Thứ tự sắp xếp mức năng lượng :
1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s.
- Các e trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
- Mức năng lượng của các lớp tăng dần từ 1 đến 7 và của các phân lớp tăng theo thứ tự s, p, d, f,.
II- Cấu hình electron của nguyên tử:
1.Cấu hình electron của nguyên tử:
a.Định nghĩa:
Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự
phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
b.Quy ước cách viết cấu hình electron của nguyên tử:
- Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số 1, 2, 3, .
- Phân lớp được ghi bằng các chữ cái thường s, p, d, f,.
- Số electron trong một phân lớp được ghi bằng số ở phía trên bên phải của phân lớp ( s2, p5...)
next
VD: Viết cấu hình electron của các nguyên tử:
+) H (Z= 1) :
+) He (Z= 2) :
+) Li (Z= 3) :
Hoặc : [He] 2s1
+) Cl (Z= 17) :
Hoặc : [Ne] 3s2 3p5
Cl là nguyên tố p
( chưa bão hoà )
( đã bão hoà )
1s1
1s2
1s2 2s1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Li là nguyên tố s
next
=> Thứ tự sắp xếp mức năng lượng :
1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s.
back
Next
+) Fe (Z= 26)
* Xác định số electron của nguyên tử :
* Sắp xếp các electron theo thứ tự tăng dần mức năng lượng
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
Fe là nguyên tố d
*Sắp xếp theo cấu hình electron :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Hoặc : [Ar] 3d6 4s2
26
Back
c. Các bước viết cấu hình electron của nguyên tử:
*Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử
*Bước 2: Biểu diễn sự phân bố electron theo thứ tự mức nang lu?ng (lưu ý sự phân bố electron theo đúng số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp)
*Bước 3: Viết cấu hình electron
Phiếu học tập
Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau và cho biết chúng là nguyên tố gì (s, p, d, f)? :
a. Al ( Z= 13)
b. Ti (Z= 22)
Trả lời:
a. Al (Z= 13) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Hoặc: [Ne] 3s23p1
Al là nguyên tố p.
b. Ti (Z= 22) :
_ Theo thứ tự mức năng lượng:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2
Ti là nguyên tố d.
_ Cấu hình electron :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2
Hoặc : [Ar] 3d2 4s2
Chú ý:
Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s
Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p
Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d
Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f
2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu
Bảng cấu hình electron nguyên tử
của 20 nguyên tố đầu
back
- Có thể biểu diễn cấu hình e theo lớp.
VD:
- Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.
3. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
_ Đối với nguyên tử của tất c? các nguyên tố, lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8e .
_ Nguyên tử của các nguyên tố kim loại có 1, 2, 3e lớp ngoài cùng.(tr? H, He,v B)
_ Nguyên tử của các nguyên tố phi kim thường có 5, 6, 7e lớp ngoài cùng.
next
Back
1. Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố :
A. s
B. p
C. d
D. f
Bài tập áp dụng:
2. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là :
A. 1s22s22p63s13p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s6
D. 1s22s22p63s33p3
3. Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoµi cïng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
Bài tập về nhà
Học bài và trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6. (Sgk trang 28)
xin chân thành cảm ơn!
cô về dự lớp học
Kiểm tra bài cũ
*Câu hỏi:
H·y cho biÕt sè electron tèi ®a cã trong mét ph©n líp, trong mét líp?
Trả lời:
*Số electron tối đa trong một phân lớp
+ Phân lớp s chứa tối đa 2e
+ Phân lớp p chứa tối đa 6e
+ Phân lớp d chứa tối đa 10e
+ Phân lớp f chứa tối đa 14e
* Số electron tối đa trong một lớp
+ Lớp thứ nhất có tối đa 2e
+ Lớp thứ hai có tối đa 8e
+ Lớp thứ ba có tối đa 18e
Bài 5: cấu hình electron
của nguyên tử
I_ thứ tự các mức năng lượng
Nội dung
II- Cấu hình electron của nguyên tử
I_ thứ tự các mức năng lượng
Sơ đồ phân bố mức nang lu?ng của các lớp và các phân lớp.
Năng lượng
Mức năng lượng
Phân mức năng lượng
=> Thứ tự sắp xếp mức năng lượng :
1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s.
- Các e trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao.
- Mức năng lượng của các lớp tăng dần từ 1 đến 7 và của các phân lớp tăng theo thứ tự s, p, d, f,.
II- Cấu hình electron của nguyên tử:
1.Cấu hình electron của nguyên tử:
a.Định nghĩa:
Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự
phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
b.Quy ước cách viết cấu hình electron của nguyên tử:
- Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số 1, 2, 3, .
- Phân lớp được ghi bằng các chữ cái thường s, p, d, f,.
- Số electron trong một phân lớp được ghi bằng số ở phía trên bên phải của phân lớp ( s2, p5...)
next
VD: Viết cấu hình electron của các nguyên tử:
+) H (Z= 1) :
+) He (Z= 2) :
+) Li (Z= 3) :
Hoặc : [He] 2s1
+) Cl (Z= 17) :
Hoặc : [Ne] 3s2 3p5
Cl là nguyên tố p
( chưa bão hoà )
( đã bão hoà )
1s1
1s2
1s2 2s1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Li là nguyên tố s
next
=> Thứ tự sắp xếp mức năng lượng :
1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s.
back
Next
+) Fe (Z= 26)
* Xác định số electron của nguyên tử :
* Sắp xếp các electron theo thứ tự tăng dần mức năng lượng
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
Fe là nguyên tố d
*Sắp xếp theo cấu hình electron :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Hoặc : [Ar] 3d6 4s2
26
Back
c. Các bước viết cấu hình electron của nguyên tử:
*Bước 1: Xác định số electron của nguyên tử
*Bước 2: Biểu diễn sự phân bố electron theo thứ tự mức nang lu?ng (lưu ý sự phân bố electron theo đúng số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp)
*Bước 3: Viết cấu hình electron
Phiếu học tập
Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau và cho biết chúng là nguyên tố gì (s, p, d, f)? :
a. Al ( Z= 13)
b. Ti (Z= 22)
Trả lời:
a. Al (Z= 13) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Hoặc: [Ne] 3s23p1
Al là nguyên tố p.
b. Ti (Z= 22) :
_ Theo thứ tự mức năng lượng:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2
Ti là nguyên tố d.
_ Cấu hình electron :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2
Hoặc : [Ar] 3d2 4s2
Chú ý:
Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s
Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p
Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d
Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f
2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu
Bảng cấu hình electron nguyên tử
của 20 nguyên tố đầu
back
- Có thể biểu diễn cấu hình e theo lớp.
VD:
- Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.
3. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
_ Đối với nguyên tử của tất c? các nguyên tố, lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8e .
_ Nguyên tử của các nguyên tố kim loại có 1, 2, 3e lớp ngoài cùng.(tr? H, He,v B)
_ Nguyên tử của các nguyên tố phi kim thường có 5, 6, 7e lớp ngoài cùng.
next
Back
1. Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố :
A. s
B. p
C. d
D. f
Bài tập áp dụng:
2. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là :
A. 1s22s22p63s13p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s6
D. 1s22s22p63s33p3
3. Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoµi cïng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
Bài tập về nhà
Học bài và trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6. (Sgk trang 28)
xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Khánh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)