Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng
Chia sẻ bởi Nông Khánh Hưng |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Ví dụ: Cho CSDL QuanLiHocSinh.MDB gồm bảng HOC_SINH như sau:
Sau khi tạo cẩu trúc bảng xong ta làm việc gì tiếp theo?
Bài 5
các thao tác cơ bản trên bảng
Nêu các thao tác cơ bản trên bảng?
Các thao tác cơ bản trên bảng
1. Cập nhật dữ liệu
2. Sắp xếp và lọc
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu
Nhập thêm các bản ghi mới
Chỉnh sửa
Xóa bản ghi
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
Là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi.
Chế độ trang dữ liệu
Thao tác mở CSDL dưới dạng trang dữ liệu
B1: Chọn tên bảng CSDL cần cập nhật dữ liệu.
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
a) Thêm bản ghi mới
Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)
C1: Chọn Insert New Record.
C3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng
? Nh?p d? li?u tuong ?ng vo m?i tru?ng.
C2: Nháy nút trên thanh công cụ
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
b) Chỉnh sửa
Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)
Chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi:
1. Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần thay đổi.
2. Dùng các phím BackSpace, Delete để xóa.
3. Nhập dữ liệu mới.
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
c) Xóa bản ghi
Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)
B1: Chọn bản ghi cần xóa.
B2: Nháy nút hoặc nhấn phím Delete hoặc chọn Edit Delete.
B3: Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes.
Hộp thoại khẳng định xóa
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
a) Sắp xếp
Access có các công cụ cho phép sắp xếp các bản ghi theo thứ tự khác với thứ tự chúng được nhập.
B3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
B1: Chọn trường sắp xếp;
B2: Nháy nút hoặc
Sắp xếp tăng
Sắp xếp giảm
Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó.
Ví dụ: tìm tất cả các em học sinh nữ
b) Lọc
Các cách thực hiện lọc bản ghi:
Cách 1: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B1: Chọn ô dữ liệu
Ví dụ: Chọn giá trị nữ trong cột gt
Cách 2: Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
B2: Trong hộp thoại Filter by Form nhập điều kiện lọc.
Lọc ra màn hình những học sinh có điểm toán từ 8 trở lên.
Các nút lệnh lọc bản ghi
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
Chức năng tìm kiếm (tìm kiếm và thay thế) trong Access tương tự trong Word.
Ví dụ, để tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện theo một trong các cách sau:
Cách 1: Chọn Edit Find…
Cách 2: Nháy nút .
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
Tìm kiếm
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
Khi đó hộp thoại Find and Replace mở ra. Có thể cung cấp thêm cho việc tìm kiếm:
Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
Trong ô Look In: chọn tên bảng.
Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm.
Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
4. In dữ liệu
B1: Thiết đặt trang in File ? Page setup
B2 : Xem trước khi in File ? Print Preview
Hoạt động tiếp diễn
Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Xóa một bản ghi.
B. Lọc dữ liệu theo mẫu.
C. Thêm bản ghi mới.
D. Thêm trường mới.
5. CỦNG CỐ
Câu 2: Nút lệnh dùng dể làm gì?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
B. Lọc theo mẫu.
C. Xóa trường từ bảng.
D. Thêm trường mới.
5. CỦNG CỐ
Câu 3: Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao tác nào?
A. Thêm/ Xóa bản ghi, lọc.
B. Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa.
C. Chỉnh sửa, thêm/xóa bản ghi.
D. Tất cả đều sai.
5. CỦNG CỐ
Câu 4: Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
A. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
B. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
C. Nháy nút nhập điều kiện lọc.
D. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
Sau khi tạo cẩu trúc bảng xong ta làm việc gì tiếp theo?
Bài 5
các thao tác cơ bản trên bảng
Nêu các thao tác cơ bản trên bảng?
Các thao tác cơ bản trên bảng
1. Cập nhật dữ liệu
2. Sắp xếp và lọc
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu
Nhập thêm các bản ghi mới
Chỉnh sửa
Xóa bản ghi
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
Là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi.
Chế độ trang dữ liệu
Thao tác mở CSDL dưới dạng trang dữ liệu
B1: Chọn tên bảng CSDL cần cập nhật dữ liệu.
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
a) Thêm bản ghi mới
Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)
C1: Chọn Insert New Record.
C3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng
? Nh?p d? li?u tuong ?ng vo m?i tru?ng.
C2: Nháy nút trên thanh công cụ
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
b) Chỉnh sửa
Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)
Chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi:
1. Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần thay đổi.
2. Dùng các phím BackSpace, Delete để xóa.
3. Nhập dữ liệu mới.
1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
c) Xóa bản ghi
Thanh công cụ trang dữ liệu bảng (Table Datasheet)
B1: Chọn bản ghi cần xóa.
B2: Nháy nút hoặc nhấn phím Delete hoặc chọn Edit Delete.
B3: Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes.
Hộp thoại khẳng định xóa
2. SẮP XẾP VÀ LỌC
a) Sắp xếp
Access có các công cụ cho phép sắp xếp các bản ghi theo thứ tự khác với thứ tự chúng được nhập.
B3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
B1: Chọn trường sắp xếp;
B2: Nháy nút hoặc
Sắp xếp tăng
Sắp xếp giảm
Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó.
Ví dụ: tìm tất cả các em học sinh nữ
b) Lọc
Các cách thực hiện lọc bản ghi:
Cách 1: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B1: Chọn ô dữ liệu
Ví dụ: Chọn giá trị nữ trong cột gt
Cách 2: Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
B2: Trong hộp thoại Filter by Form nhập điều kiện lọc.
Lọc ra màn hình những học sinh có điểm toán từ 8 trở lên.
Các nút lệnh lọc bản ghi
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
Chức năng tìm kiếm (tìm kiếm và thay thế) trong Access tương tự trong Word.
Ví dụ, để tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện theo một trong các cách sau:
Cách 1: Chọn Edit Find…
Cách 2: Nháy nút .
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
Tìm kiếm
3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
Khi đó hộp thoại Find and Replace mở ra. Có thể cung cấp thêm cho việc tìm kiếm:
Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
Trong ô Look In: chọn tên bảng.
Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm.
Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
4. In dữ liệu
B1: Thiết đặt trang in File ? Page setup
B2 : Xem trước khi in File ? Print Preview
Hoạt động tiếp diễn
Câu 1: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Xóa một bản ghi.
B. Lọc dữ liệu theo mẫu.
C. Thêm bản ghi mới.
D. Thêm trường mới.
5. CỦNG CỐ
Câu 2: Nút lệnh dùng dể làm gì?
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
B. Lọc theo mẫu.
C. Xóa trường từ bảng.
D. Thêm trường mới.
5. CỦNG CỐ
Câu 3: Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao tác nào?
A. Thêm/ Xóa bản ghi, lọc.
B. Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa.
C. Chỉnh sửa, thêm/xóa bản ghi.
D. Tất cả đều sai.
5. CỦNG CỐ
Câu 4: Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
A. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
B. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
C. Nháy nút nhập điều kiện lọc.
D. Chọn ô dữ liệu để lọc nháy nút .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Khánh Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)