Bài 5: Các Thao Tac Cơ Ban Trên Bảng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thảo Trang |
Ngày 25/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 5: Các Thao Tac Cơ Ban Trên Bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Các loại đối tượng cơ bản trong Access?
Bảng (Table)
Mẫu hỏi (Query)
Biểu mẫu (Form)
Báo cáo (Report)
Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng nào?
Bảng (Table)
Là một đối tượng của Access gồm các cột (trường- Field) và các hàng (bản ghi - record) để chứa dữ liệu mà người dùng cần khai thác.
Có những chế độ nào làm việc với đối tượng bảng?
Chế độ thiết kế (Design View)
Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
Chế độ trang dữ liệu của bảng
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Bài 5
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Bài 5
1. Cập nhật dữ liệu
2. SắP XếP Và LọC
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu
1. Cập nhật dữ liệu
Hình 24. Chế độ trang dữ liệu của bảng
Là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm:
Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi.
a) Thêm bản ghi mới
1. Cập nhật dữ liệu
* Chọn Insert New Record
* Cũng có thể nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
a) Thêm bản ghi mới
1. Cập nhật dữ liệu
b) Chỉnh sửa
Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết.
a) Thêm bản ghi mới
1. Cập nhật dữ liệu
b) Chỉnh sửa
c) Xóa bản ghi
Bước 1: Chọn bản ghi cần xóa;
Bước 3: Xuất hiện hộp thoại
chọn Yes.
2. SắP XếP Và LọC
a) Sắp xếp
Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu;
Bước 3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
Ví dụ: (SGK-Trang 44)
2. SắP XếP Và LọC
a) Sắp xếp
b) Lọc
Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó.
2. SắP XếP Và LọC
a) Sắp xếp
b) Lọc
Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ Table Datasheet.
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu.
Lọc/Hủy bỏ lọc.
Ví dụ: (SGK-Trang 45)
Các cách thực hiện lọc bản ghi:
Cách 1: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B1: Chọn ô dữ liệu
Ví dụ: Chọn một ô trong cột TEN có giá trị là "Hải"
Cách 2: Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
B2: Trong hộp thoại Filter by Form nhập điều kiện lọc.
Hiển thị danh sách các học sinh nữ thuộc tổ 2.
Các cách thực hiện lọc bản ghi:
3. Tìm kiếm đơn giản
Cách 1: Chọn Edit ? Find
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
Xuất hiên hộp thoại Find and Replace
* Tìm Kiếm: Chọn lệnh Find
- Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
- Trong ô Look in phạm vi tìm kiếm.
- Trong ô Match chọn cách thức tìm kiếm.
- Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
* Tìm kiếm và thay thế: Chọn lệnh Replace
- Nháy nút Replace sau khi tìm được cụm từ thì thay thế nó bởi cụm từ trong ô Replace With.
- Nút Replace All thay thế tất cả.
4. In dữ liệu
Bước 1:
Hoặc: Chọn lệnh File ? Print
Hoặc: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
Xuất hiện hộp thoại Printer chọn các thông số trong hộp thoại Printer để thực hiện in ấn
Bước 2: Chọn OK
Hãy điền chức năng của một số các nút lệnh
Thêm bản ghi mới
Xóa bản ghi
Sắp xếp bản ghi
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu
Lọc/Hủy bỏ lọc
Tìm kiếm
Bảng (Table)
Mẫu hỏi (Query)
Biểu mẫu (Form)
Báo cáo (Report)
Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng nào?
Bảng (Table)
Là một đối tượng của Access gồm các cột (trường- Field) và các hàng (bản ghi - record) để chứa dữ liệu mà người dùng cần khai thác.
Có những chế độ nào làm việc với đối tượng bảng?
Chế độ thiết kế (Design View)
Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
Chế độ trang dữ liệu của bảng
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Bài 5
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Bài 5
1. Cập nhật dữ liệu
2. SắP XếP Và LọC
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu
1. Cập nhật dữ liệu
Hình 24. Chế độ trang dữ liệu của bảng
Là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm:
Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi.
a) Thêm bản ghi mới
1. Cập nhật dữ liệu
* Chọn Insert New Record
* Cũng có thể nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
a) Thêm bản ghi mới
1. Cập nhật dữ liệu
b) Chỉnh sửa
Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết.
a) Thêm bản ghi mới
1. Cập nhật dữ liệu
b) Chỉnh sửa
c) Xóa bản ghi
Bước 1: Chọn bản ghi cần xóa;
Bước 3: Xuất hiện hộp thoại
chọn Yes.
2. SắP XếP Và LọC
a) Sắp xếp
Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu;
Bước 3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
Ví dụ: (SGK-Trang 44)
2. SắP XếP Và LọC
a) Sắp xếp
b) Lọc
Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó.
2. SắP XếP Và LọC
a) Sắp xếp
b) Lọc
Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ Table Datasheet.
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu.
Lọc/Hủy bỏ lọc.
Ví dụ: (SGK-Trang 45)
Các cách thực hiện lọc bản ghi:
Cách 1: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B1: Chọn ô dữ liệu
Ví dụ: Chọn một ô trong cột TEN có giá trị là "Hải"
Cách 2: Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
B2: Trong hộp thoại Filter by Form nhập điều kiện lọc.
Hiển thị danh sách các học sinh nữ thuộc tổ 2.
Các cách thực hiện lọc bản ghi:
3. Tìm kiếm đơn giản
Cách 1: Chọn Edit ? Find
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
Xuất hiên hộp thoại Find and Replace
* Tìm Kiếm: Chọn lệnh Find
- Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
- Trong ô Look in phạm vi tìm kiếm.
- Trong ô Match chọn cách thức tìm kiếm.
- Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
* Tìm kiếm và thay thế: Chọn lệnh Replace
- Nháy nút Replace sau khi tìm được cụm từ thì thay thế nó bởi cụm từ trong ô Replace With.
- Nút Replace All thay thế tất cả.
4. In dữ liệu
Bước 1:
Hoặc: Chọn lệnh File ? Print
Hoặc: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
Xuất hiện hộp thoại Printer chọn các thông số trong hộp thoại Printer để thực hiện in ấn
Bước 2: Chọn OK
Hãy điền chức năng của một số các nút lệnh
Thêm bản ghi mới
Xóa bản ghi
Sắp xếp bản ghi
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu
Lọc/Hủy bỏ lọc
Tìm kiếm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thảo Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)