BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Chia sẻ bởi Trần Thị Trúc Phương |
Ngày 25/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 5- tiết: 14
Tuần dạy: Ngày dạy:
Mục tiêu:
Kiến thức:
HS biết:
Biết cách cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa bản ghi, xoá bản ghi;
Sắp xếp dữ liệu tăng, giảm theo trường.
Biết cách lọc dữ liệu để lấy một số bản ghi thoả mãn 1 số điều kiện.
Biết cách tìm kiếm các bản ghi theo giá trị của 1 trường;
In dữ liệu;
Kỹ năng:
Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, định dạng và in trực tiếp.
Thái độ:
Hướng cho một số HS có nguyện vọng sau này học tiếp đạt trình độ phục vụ được công việc quản lí trong tương lai.
Trọng tâm:
Biết cách cập nhật dữ liệu, sắp xếp dữ liệu tăng, giảm theo trường.
Chuẩn bị:
3.1 Giáo viên: Bảng.
3.2 Học sinh:
Tiến trình:
Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Ổn định lớp.
Điểm danh lớp.
Kiểm tra miệng:
Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Tìm hiểu thao tác cập nhật dữ liệu.
GV: Sau khi tạo cấu trúc các bảng, hãy cho biết bước tiếp theo thực hiện công việc gì?
HS: 1 HS trả lời câu hỏi:
Cập nhật dữ liệu
GV: Em hiểu như thế nào là cập nhật dữ liệu?
HS: 1 Trả lời: Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng
GV: Nêu các thao tác thực hiện thêm bản ghi mới.
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
GV: Nêu thao tác chỉnh sửa giá trị một trường của bản ghi?
HS: Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết.
GV: Nêu thao tác xóa bản ghi?
HS: 1 HS trả lời: Chọn bản ghi cần xóa, nhấn phím Delete và chọn Yes.
GV: Lưu ý khi đã bị xoá thì bản ghi không thể khôi phục lại được.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thao tác Sắp xếp và lọc
GV: Đưa ra ví dụ đã được lập sẵn và thực hiện thao tác sâp xếp bản các bản ghi theo yêu cầu.
HS: Chú ý quan sát và ghi bài.
GV: Cho hình 27 SGK trang 43. Em hãy nêu các thao tác để sắp xếp các bản ghi theo tên?
HS: 1 HS lên bảng thực hiện.
Để sắp xếp các bản ghi theo tên:
Chọn trường Ten;
Nháy nút . Các bản ghi sẽ được sắp xếp tên tăng dần theo bảng chữ cái.
GV: Từ ví dụ trên em hãy nêu thao tác sắp xếp bản ghi theo thứ tự giảm dần của ngày sinh?
HS: 1 HS lên bảng thực hiện thao tác.
1. Chọn trường NgSinh;
2. Nháy nút
GV: Chức năng của lọc dữ liệu?
HS: Lọc dữ liệu là một công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
GV: Thế nào là lọc theo ô dữ liệu đang chọn?
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
GV: Thế nào là lọc theo mẫu?
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
GV: Chú ý: Sau khi kết thúc, có thể nháy lại vào nút để trở về dữ liệu ban đầu.
GV: Cho hình 27 SGK trang 43. Em hãy nêu cách để tìm tất cả các học sinh có tên là Hải?
GV: Thực hiện mẫu thao tác.
HS: Quan sát GV thực hiện.
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện lại thao tác.
Hoạt động 3. Tìm kiếm đơn giản
GV: Có thể tìm những bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó. Chức năng tìm kiếm và thay thế trong Access tương tự như chức năng này trong Word.
HS: Chú ý lắng nghe.
GV: Thực hiện mẫu thao tác tìm kiếm đơn giản trên máy chiếu.
HS: Chú ý theo dõi hướng dẫn của giáo viên.
GV: Replace khác với lệnh Find như thế nào?
HS: Sau khi tìm được cụm từ thì thay thế nó bởi cụm từ cho trong ô Replace With. Chẳng hạn, khi cần phải thay đổi để dữ liệu trong CSDL được nhất quán, ví dụ ta có "HN" và "Ha Noi" trong
Tuần dạy: Ngày dạy:
Mục tiêu:
Kiến thức:
HS biết:
Biết cách cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa bản ghi, xoá bản ghi;
Sắp xếp dữ liệu tăng, giảm theo trường.
Biết cách lọc dữ liệu để lấy một số bản ghi thoả mãn 1 số điều kiện.
Biết cách tìm kiếm các bản ghi theo giá trị của 1 trường;
In dữ liệu;
Kỹ năng:
Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ, định dạng và in trực tiếp.
Thái độ:
Hướng cho một số HS có nguyện vọng sau này học tiếp đạt trình độ phục vụ được công việc quản lí trong tương lai.
Trọng tâm:
Biết cách cập nhật dữ liệu, sắp xếp dữ liệu tăng, giảm theo trường.
Chuẩn bị:
3.1 Giáo viên: Bảng.
3.2 Học sinh:
Tiến trình:
Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Ổn định lớp.
Điểm danh lớp.
Kiểm tra miệng:
Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Tìm hiểu thao tác cập nhật dữ liệu.
GV: Sau khi tạo cấu trúc các bảng, hãy cho biết bước tiếp theo thực hiện công việc gì?
HS: 1 HS trả lời câu hỏi:
Cập nhật dữ liệu
GV: Em hiểu như thế nào là cập nhật dữ liệu?
HS: 1 Trả lời: Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng
GV: Nêu các thao tác thực hiện thêm bản ghi mới.
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
GV: Nêu thao tác chỉnh sửa giá trị một trường của bản ghi?
HS: Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết.
GV: Nêu thao tác xóa bản ghi?
HS: 1 HS trả lời: Chọn bản ghi cần xóa, nhấn phím Delete và chọn Yes.
GV: Lưu ý khi đã bị xoá thì bản ghi không thể khôi phục lại được.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thao tác Sắp xếp và lọc
GV: Đưa ra ví dụ đã được lập sẵn và thực hiện thao tác sâp xếp bản các bản ghi theo yêu cầu.
HS: Chú ý quan sát và ghi bài.
GV: Cho hình 27 SGK trang 43. Em hãy nêu các thao tác để sắp xếp các bản ghi theo tên?
HS: 1 HS lên bảng thực hiện.
Để sắp xếp các bản ghi theo tên:
Chọn trường Ten;
Nháy nút . Các bản ghi sẽ được sắp xếp tên tăng dần theo bảng chữ cái.
GV: Từ ví dụ trên em hãy nêu thao tác sắp xếp bản ghi theo thứ tự giảm dần của ngày sinh?
HS: 1 HS lên bảng thực hiện thao tác.
1. Chọn trường NgSinh;
2. Nháy nút
GV: Chức năng của lọc dữ liệu?
HS: Lọc dữ liệu là một công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
GV: Thế nào là lọc theo ô dữ liệu đang chọn?
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
GV: Thế nào là lọc theo mẫu?
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
GV: Chú ý: Sau khi kết thúc, có thể nháy lại vào nút để trở về dữ liệu ban đầu.
GV: Cho hình 27 SGK trang 43. Em hãy nêu cách để tìm tất cả các học sinh có tên là Hải?
GV: Thực hiện mẫu thao tác.
HS: Quan sát GV thực hiện.
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện lại thao tác.
Hoạt động 3. Tìm kiếm đơn giản
GV: Có thể tìm những bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó. Chức năng tìm kiếm và thay thế trong Access tương tự như chức năng này trong Word.
HS: Chú ý lắng nghe.
GV: Thực hiện mẫu thao tác tìm kiếm đơn giản trên máy chiếu.
HS: Chú ý theo dõi hướng dẫn của giáo viên.
GV: Replace khác với lệnh Find như thế nào?
HS: Sau khi tìm được cụm từ thì thay thế nó bởi cụm từ cho trong ô Replace With. Chẳng hạn, khi cần phải thay đổi để dữ liệu trong CSDL được nhất quán, ví dụ ta có "HN" và "Ha Noi" trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trúc Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)