Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng
Chia sẻ bởi Trần Đình Cường |
Ngày 10/05/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Vinh
BàI 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
nội dung chính:
1. Cập nhật dữ liệu
2. Sắp xếp và lọc
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu
5. BàI tập thực hành
1. Định nghĩa: CNDL là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi.
Cách 2, Cách 1, Cách 3
b) Chỉnh sửa: Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng để chỉnh sửa
c) Xóa bản ghi:
Cách 1:
1. Chọn bản ghi cần xóa
2. Nháy nút hoặc click nút Delete
3. Chọn Yes trong hộp thoại
Cách 2: Chọn bản ghi cần xóa, ấn chuột phải, chọn (Delete Record)
Chú ý: ( Khi đã xóa thì bản ghi không khôi phục lại được)
2. Sắp xếp và lọc
a) Sắp xếp:
1. Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu
2. Dùng các nút lệnh (tăng dần) và (giảm dần) để sắp xếp theo giá trị chọn của trường.
3. Save.
Tóm tắt
b) Lọc dữ liệu:
Có 2 cách để lọc dữ liệu:
Cách 1:
Lọc theo ô đang chọn: Chọn ô dữ liệu rồi nhay nút (Fiter by selection) Access sẽ lọc ra các bản ghi có giá trị tương ứng với ô đang chọn.
Cách 2:
Lọc theo mẫu: Nháy nút (Fiter by Form) rồi nhập điều kiện vào từng trường tương ứng, sau đó nháy nút (Apply Fiter) để lọc ra tất cả các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
Ví dụ cách 1: Lọc toàn bộ học sinh có tên là "Vinh" ?
Chỉ chuột vào tên "Vinh", nháy vào nút trên thanh công cụ
- Để kết thúc ta nháy vào nút
Kết quả
Ví dụ cách 2: Lọc toàn bộ học sinh nam, có tên là "Vinh" ?
- §¸nh giíi tÝnh “nam” vµo « giíi tÝnh
Tóm tắt
3. Tìm kiếm đơn giản
Cách 1: Chọn Edit Find.
Cách 2: Nháy vào nút
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
Hộp thoại
Find and Replace mở ra
Find What: nhập giá trị cần tìm.
Find next: tìm (có thể tìm được nhiều giá trị giống nhau)
Look in:
-Mặc định là tìm trong field tại vị trí con trỏ đang đứng.
-Muốn tìm trong bảng, click vào Look in rồi chọn tên bảng
Match:
-Any part of Field : Cụm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trường
- Whole Field: Cụm từ cần tìm là nội dung một ô.
- Start of Field: Cụm từ cần tìm nằm ở đầu của trường
ý nghĩa các ô
Replace: Ô thay thế
Replace With: Thay thế giá trị vừa tìm được bằng giá trị khác
4. In dữ liệu
B1. Thiết đặt trang in File ? Page setup
B2. Xem trước trang in (print preveiw)
Xin cảm ơn các thầy cô và các bạn học sinh
End
GV: Trần Việt Thanh
BàI 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
nội dung chính:
1. Cập nhật dữ liệu
2. Sắp xếp và lọc
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu
5. BàI tập thực hành
1. Định nghĩa: CNDL là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi.
Cách 2, Cách 1, Cách 3
b) Chỉnh sửa: Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng để chỉnh sửa
c) Xóa bản ghi:
Cách 1:
1. Chọn bản ghi cần xóa
2. Nháy nút hoặc click nút Delete
3. Chọn Yes trong hộp thoại
Cách 2: Chọn bản ghi cần xóa, ấn chuột phải, chọn (Delete Record)
Chú ý: ( Khi đã xóa thì bản ghi không khôi phục lại được)
2. Sắp xếp và lọc
a) Sắp xếp:
1. Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu
2. Dùng các nút lệnh (tăng dần) và (giảm dần) để sắp xếp theo giá trị chọn của trường.
3. Save.
Tóm tắt
b) Lọc dữ liệu:
Có 2 cách để lọc dữ liệu:
Cách 1:
Lọc theo ô đang chọn: Chọn ô dữ liệu rồi nhay nút (Fiter by selection) Access sẽ lọc ra các bản ghi có giá trị tương ứng với ô đang chọn.
Cách 2:
Lọc theo mẫu: Nháy nút (Fiter by Form) rồi nhập điều kiện vào từng trường tương ứng, sau đó nháy nút (Apply Fiter) để lọc ra tất cả các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
Ví dụ cách 1: Lọc toàn bộ học sinh có tên là "Vinh" ?
Chỉ chuột vào tên "Vinh", nháy vào nút trên thanh công cụ
- Để kết thúc ta nháy vào nút
Kết quả
Ví dụ cách 2: Lọc toàn bộ học sinh nam, có tên là "Vinh" ?
- §¸nh giíi tÝnh “nam” vµo « giíi tÝnh
Tóm tắt
3. Tìm kiếm đơn giản
Cách 1: Chọn Edit Find.
Cách 2: Nháy vào nút
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
Hộp thoại
Find and Replace mở ra
Find What: nhập giá trị cần tìm.
Find next: tìm (có thể tìm được nhiều giá trị giống nhau)
Look in:
-Mặc định là tìm trong field tại vị trí con trỏ đang đứng.
-Muốn tìm trong bảng, click vào Look in rồi chọn tên bảng
Match:
-Any part of Field : Cụm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trường
- Whole Field: Cụm từ cần tìm là nội dung một ô.
- Start of Field: Cụm từ cần tìm nằm ở đầu của trường
ý nghĩa các ô
Replace: Ô thay thế
Replace With: Thay thế giá trị vừa tìm được bằng giá trị khác
4. In dữ liệu
B1. Thiết đặt trang in File ? Page setup
B2. Xem trước trang in (print preveiw)
Xin cảm ơn các thầy cô và các bạn học sinh
End
GV: Trần Việt Thanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)