Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng

Chia sẻ bởi Thay Giao Tre | Ngày 10/05/2019 | 88

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN LỚP 12
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Mục đích và yêu cầu 
Phương pháp và phương tiện 
Tiến trình lên lớp và nội dung bài giảng 
Củng cố bài học 
Bài tập về nhà và câu hỏi ôn tập 
I. Mục đích và yêu cầu
1. Về kiến thức :
Học sinh cần hiểu được những thao tác cơ bản trên bảng : cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc , tìm kiếm đơn giản , in dữ liệu
2. Về tư tưởng tình cảm :
Nhắc lại kiến thức tạo cấu trúc bảng của tiết trước , giúp học sinh hiểu hơn về những thao tác trên bảng .
Giúp học sinh hiểu được tầm quan trọng của việc tạo bảng và các thao tác trên bảng trong cuộc sống từ đó tạo ra hứng thú học cho học sinh .
II. Phương pháp,phương tiện
1. Phương pháp : 
Kết hợp với các phương pháp như thuyết trình ,và vấn đáp ,hình vẽ minh hoạ .
2. Phương tiện : 
 Vở lý thuyết.
 Sách giáo khoa lớp 12 .
 Sách tham khảo . ( nếu có)
 Máy chiếu (nếu có)
 Phòng máy
III. Tiến trình lên lớp và nội dung bài giảng.
1. Ổn định lớp. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
3. Nội dung bài giảng. 
1. Ổn định lớp
Yêu cầu lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ

Hỏi : em hãy cho biết cách tạo cấu trúc bảng gồm mấy cách và các cách đó như thế nào?
3. Nội dung bài học
3.1, Cập nhật dữ liệu 
3.2, Sắp xếp và lọc 
3.3, Tìm kiếm đơn giản 
3.4, In dữ 


3.1,Cập nhật dữ liệu
Cập nhật cơ sơ dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm : thêm bản ghi mới ,chỉnh sửa và /hoặc xoá các bản ghi
Có thể thêm chỉnh sửa và xoá các bản ghi. Tuy chế độ hiển thị trang dữ liệu cho một càch đơn giản để thực hiện điều này


















a. Thêm bản ghi mới



Hình 23 Thanh công cụ trang dữ liệu (table datasheet)
Chọn Insert  New Record hoặc nháy nút * (new Record) trên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
Hoặc nháy trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu

b. Chỉnh sửa
Để chỉnh sửa giá trị một của bản ghi chỉ cần nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết.
c. Xoá bản ghi
Chọn bản ghi cần xoá.
Nháy nút  (delete Record) hoặc nhấn Delete.
Trong hộp thoại khẳng định xoá ,chọn Yes.





Hình 24 Hộp thoại Khẳng định


3.2, Sắp xếp và lọc
a, Sắp xếp 
b, Lọc 

a. Sắp xếp
Acsess có các công cụ cho phép sắp xếp các bản ghi theo thứ tự khác với thứ tự chúng được nhập
Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu;
Dùng các nút lệnh (tăng dần) hay (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của tường được chọn
Lưu lại kết quả sắp xếp.
a. Sắp xếp (tiếp).
Ví dụ : sắp xếp các bản ghi theo tên tăng dần

a. Sắp xếp (tiếp).
Hình 25 Bảng sắp xếp theo tên
Để sắp xếp bản ghi theo tên :
chọn tên trường
Nháy nút Các bản ghi sẽ được sắp xếp tăng dần theo bảng chữ cái (h.25)
Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của ngày sinh (học sinh nhỏ tuổi sắp xếp trước)
Chọn trường ngsinh
Nháy nút

b. Lọc
Lọc cho phép tìm những bản ghi thoải mãn một số điều kiện nào đó.
Lọc tìm ra những bản ghi trong bảng phù hợp với điều kiện chọn.
Lọc ra những bản ghi thoả mãn với điều kiện nào đó bằng cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ table (h.23)
b. Lọc (tiếp).
b. Lọc (tiếp).
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn : chọn ô rồi nháy nút , Access sẽ lọc ra tất cả bản ghi của trường tương ứng bằng với giá trị trong ô được chọn.
Lọc theo mẫu : nháy nút sau đó nhập điều kiện cần chọn vào từng trường tương ứng, rồi nháy nút để lọc tất cả các bản ghi thoả mãn điều kiện.
Khi kết thúc, có thể nháy nút để trở lại dữ liệu ban đầu.
b. Lọc (tiếp).
Ví dụ :Sử dụng chức năng lọc theo ô dữ liệu đang chọn và theo mẫu.
Tìm tất cả các học sinh tên Hà :

b. Lọc (tiếp).
Hinh 26 chọn ô dữ liệu để lọc
B1. Chọn một ô trong cột có tên là “Hải” (h.26)
B2. Nháy nút , access hiển thị các danh sách học sinh có tên là “Hải” (h.27)






Hình 27 Kết quả lọc theo ô dữ liệu

b. Lọc (tiếp).
Hiển thị danh sách các học sinh nữ ở tổ 2:
B1 Nháy nút ;
B2 Trong hộp thoại filter by From, nhập điều kiện lọc (h.28)





Hình 28 Mẫu lọc
B3. Nháy nút để hiển thị lọc (h.29)

b. Lọc (tiếp).





Hình 29 Kết quả lọc theo mẫu

3.3, Tìm kiếm đơn giản
Chức năng tìm kiếm và thay thế trong Access giống như chức năng thay thế và tìm kiếm trong Word






Hình 31 hộp thoại tìm và thay thế
Ô Find What gõ cụm từ cần tìm.


3.3, Tìm kiếm đơn giản (tiếp).
Ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
Ô Look In :
Chọn tên bảng (nếu muốn tìm cụm từ đó ở các trường)
Hoặc chọn tên hiện tại chứa con trỏ
Ô Math, chọn cách thức tìm kiếm :
Any Part ò Field (tìm tất cả các cụm từ cần tìm kiếm)
Who Field (chỉ tìm cụm từ được chỉ ra)
Start of Field (cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu các cụm từ kết quả)
Nháy nút Find next để đến vị trí tiếp theo thoả mãn điều kiện tìm kiếm
Replace và Find khác nhau ở chỗ : sau khi tìm kiếm được cụm từ thì thay thế nó bởi cụm từ trong ô Replace With.
4. In dữ liệu
Định dạng bảng dữ liệu:
Chọn phông cho dữ liệu bằng cách dùng lệnh Format  Font
Đặt độ rộng cột và độ cao hàng bằng cách keó thả chuột hoặc chọn các lệnh Column Width…(độ rộng cột) và Row Height…(độ cao hàng) trong bảng chọn Format .
Xem trước khi in :
Sau khi đã định dạng bảng dữ liệu để in theo ý muốn nháy nút hoặc chọn lệnh File Print Preview để xem trước các dữ liệu định in trong trang.
Thiết đặt trang và in :
Thiết đặt trang in tương tự như trong Word gồm xác định kích thước trang giấy và đặt lề bằng lệnh File Page setup…
Chọn lệnh File Print…để chọn máy in, số bản in và các thuộc tính in khác
IV. Củng cố bài học
Hôm nay chúng ta đã tìm hiểu xong phần các thao tác trên bảng trong Access. Các em cần phải nhớ :
Cách thêm một bản ghi.
Chỉnh sửa.
Cách xoá một bản ghi.
Sắp xếp bản ghi
Tăng.
Giảm.
Lọc :
Lọc theo mẫu .
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
Tìm kiếm trên Access.
In dữ liệu.
V. Bài tập về nhà và câu hỏi ôn tập
 Các em về nhà làm lại để hiểu thêm về các ví dụ hôm nay đã học.
 Làm các bài tập trong sách giáo khoa trang 51.
 Đọc bài mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thay Giao Tre
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)