Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Hiếu |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Hãy điền từ thích hợp trong các từ: duy nhất, tên, thay đổi, kiểu dữ liệu, trống vào chỗ trống (…)
…………cấu trúc bảng có thể dẫn đến mất dữ liệu;
Tên mỗi trường phải là …………trong một bảng;
Thay đổi đồng thời………………của trường có thể làm mất hết dữ liệu đã có trong trường đó;
Khi một trường mới được thêm vào thì dữ liệu trong trường đó ban đầu là………
thay đổi
duy nhất
kiểu dữ liệu
trống
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
Access không cho phép lưu bảng;
Access không cho phép nhập dữ liệu;
Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau;
Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng lấy tên là ID và kiểu dữ liệu là Autonumber
Kiểm tra bài cũ
Tiết: 14
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN
trên BảNG
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
IV. In dữ liệu
II. Sắp xếp và lọc
I. Cập nhật dữ liệu
III. Tìm kiếm đơn giản
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
I. Cập nhật dữ liệu
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng: thêm, xóa, sửa bản ghi.
1. Thêm bản ghi mới
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
I. Cập nhật dữ liệu
Cách 1: Insert New Record
Cách 2: Nháy nút New Record trên thanh công cụ
Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng.
2. Chỉnh sửa
Nháy chuột vào ô cần chỉnh sửa
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
I. Cập nhật dữ liệu
3. Xóa bản ghi
Bước 1: Chọn bản ghi cần xóa.
Bước 2: Nháy nút Delete Record hoặc nhấn phím Delete.
Bước 3: Chọn Yes để xóa.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
II. Sắp xếp và lọc
1. Sắp xếp
Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp
Bước 2: Nháy nút Sort Ascending (tăng dần) hoặc Sort Descending (giảm dần).
Bước 3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
II. Sắp xếp và lọc
2. Lọc
Lọc là tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó.
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô rồi nháy nút (Filter by Selection). Nháy nút ( Remove Filter) để hủy lọc.
Lọc theo mẫu: Nháy nút (Filter by Form). Nhập điều kiện lọc rồi nháy nút để lọc.Và nháy lại nút (Remove Filter) để hủy lọc.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
III. Tìm kiếm đơn giản
Bước 1: Để mở hộp thoại Find and Replace có 3 cách
Cách 1: Edit Find…
Cách 2: Nháy nút Find
Cách 3: Tổ hợp phím Ctrl + F
Bước 2: Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find what
Bước 3: Nháy nút Find next để tìm.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
III. Tìm kiếm đơn giản
Một số tùy chọn
Ô Look in: Ngầm định tìm trong trường đang chứa con trỏ. Chọn tên bảng nếu muốn tìm ở tất cả các trường
Ô Match: chọn cách thức tìm kiếm
* Any Part of Field: Cụm từ cần tìm là một phần bất kỳ của trường.
* Whole field: cụm từ cần tìm là nội dung một ô
* Start of field: cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu trường.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
III. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể dùng chức năng Replace để thay thế cụm từ tìm được bằng cụm từ thay thế trong ô Replace With
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
IV. In dữ liệu
Định dạng bảng dữ liệu
Xem trước khi in: Nháy nút hoặc File Print Preview
Thiết đặt trang và in: File Page Setup... Để thiết đặt trang in. Chọn lệnh File Print.... Để chọn máy in, số bản in và các tham số khác.
Câu 1: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút
a) b) c) d)
Câu 3: Để chỉ ra cách thức tìm kiếm ta thực hiện chọn các thông tin trong mục
a) Look in b) Match c) Search d) Match Find
Câu 2: Lọc là gì? Có những cách lọc nào?
Lọc là tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó. Có 2 cách lọc: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn và lọc theo mẫu
CÂU HỏI CủNG Cố
Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK trang 47.
Chuẩn bị bài BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH SỐ 3
Dặn dò
BÀI HỌC KẾT THÚC!!!
…………cấu trúc bảng có thể dẫn đến mất dữ liệu;
Tên mỗi trường phải là …………trong một bảng;
Thay đổi đồng thời………………của trường có thể làm mất hết dữ liệu đã có trong trường đó;
Khi một trường mới được thêm vào thì dữ liệu trong trường đó ban đầu là………
thay đổi
duy nhất
kiểu dữ liệu
trống
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
Access không cho phép lưu bảng;
Access không cho phép nhập dữ liệu;
Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau;
Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng lấy tên là ID và kiểu dữ liệu là Autonumber
Kiểm tra bài cũ
Tiết: 14
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN
trên BảNG
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
IV. In dữ liệu
II. Sắp xếp và lọc
I. Cập nhật dữ liệu
III. Tìm kiếm đơn giản
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
I. Cập nhật dữ liệu
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng: thêm, xóa, sửa bản ghi.
1. Thêm bản ghi mới
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
I. Cập nhật dữ liệu
Cách 1: Insert New Record
Cách 2: Nháy nút New Record trên thanh công cụ
Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng.
2. Chỉnh sửa
Nháy chuột vào ô cần chỉnh sửa
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
I. Cập nhật dữ liệu
3. Xóa bản ghi
Bước 1: Chọn bản ghi cần xóa.
Bước 2: Nháy nút Delete Record hoặc nhấn phím Delete.
Bước 3: Chọn Yes để xóa.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
II. Sắp xếp và lọc
1. Sắp xếp
Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp
Bước 2: Nháy nút Sort Ascending (tăng dần) hoặc Sort Descending (giảm dần).
Bước 3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
II. Sắp xếp và lọc
2. Lọc
Lọc là tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó.
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô rồi nháy nút (Filter by Selection). Nháy nút ( Remove Filter) để hủy lọc.
Lọc theo mẫu: Nháy nút (Filter by Form). Nhập điều kiện lọc rồi nháy nút để lọc.Và nháy lại nút (Remove Filter) để hủy lọc.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
III. Tìm kiếm đơn giản
Bước 1: Để mở hộp thoại Find and Replace có 3 cách
Cách 1: Edit Find…
Cách 2: Nháy nút Find
Cách 3: Tổ hợp phím Ctrl + F
Bước 2: Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find what
Bước 3: Nháy nút Find next để tìm.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
III. Tìm kiếm đơn giản
Một số tùy chọn
Ô Look in: Ngầm định tìm trong trường đang chứa con trỏ. Chọn tên bảng nếu muốn tìm ở tất cả các trường
Ô Match: chọn cách thức tìm kiếm
* Any Part of Field: Cụm từ cần tìm là một phần bất kỳ của trường.
* Whole field: cụm từ cần tìm là nội dung một ô
* Start of field: cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu trường.
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
III. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể dùng chức năng Replace để thay thế cụm từ tìm được bằng cụm từ thay thế trong ô Replace With
BàI 5. CáC THAO TáC CƠ BảN TRÊN BảNG
IV. In dữ liệu
Định dạng bảng dữ liệu
Xem trước khi in: Nháy nút hoặc File Print Preview
Thiết đặt trang và in: File Page Setup... Để thiết đặt trang in. Chọn lệnh File Print.... Để chọn máy in, số bản in và các tham số khác.
Câu 1: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút
a) b) c) d)
Câu 3: Để chỉ ra cách thức tìm kiếm ta thực hiện chọn các thông tin trong mục
a) Look in b) Match c) Search d) Match Find
Câu 2: Lọc là gì? Có những cách lọc nào?
Lọc là tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó. Có 2 cách lọc: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn và lọc theo mẫu
CÂU HỏI CủNG Cố
Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK trang 47.
Chuẩn bị bài BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH SỐ 3
Dặn dò
BÀI HỌC KẾT THÚC!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)