Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng
Chia sẻ bởi Nguyễn Đỗ Khánh Nam |
Ngày 10/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Thay đổi cấu trúc bảng là:
b. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất).
d. Tất cả các thao tác trên.
c. Xóa trường;
a.Thêm trường mới;
kiểm tra bài cũ
b.Access không cho phép nhập dữ liệu;
c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau;
d. Access không cho phép thay đổi dữ liệu.
a.Access không cho phép lưu bảng;
kiểm tra bài cũ
b.Single Key;
d. Primary Key.
c. Unique Key;
a.First Key ;
kiểm tra bài cũ
Cập nhật dữ liệu
Sắp xếp và lọc
Tìm kiếm đơn giản
In dữ liệu
NỘI DUNG CỦA BÀI
Bài 5: các thao tác cơ bản trên bảng
1. Cập nhật dữ liệu
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và xóa các bản ghi.
a. Thêm bản ghi mới:
C1: Chọn Insert -> New Record hoặc nháy nút lệnh trên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
C2: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối hàng và gõ dữ liêu tương ứng
1. Cập nhật dữ liệu
a
b. Chỉnh sửa
Để chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi ta chỉ việc nháy chuột vào ô chứa bản ghi đó và thực hiện các thay đổi cần thiết.
1. Cập nhật dữ liệu
b
c. Xóa bản ghi
Ta thực hiện qua các bước sau:
+ B1: Chọn bản ghi cần xóa
+ B2: Nhấn vào nút xóa hoặc nhấn vào phím Delete
+ B3: Hộp thoại hiện ra ta chọn yes ( h.26 – sgk)
1. Cập nhật dữ liệu
C
2. Sắp xếp và lọc
HQTCSDL Access có các công cụ cho phép ta sắp xếp hay tìm ra các bản ghi thõa mãn một số điều kiện thông qua chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu
a
Sắp xếp
Cách thực hiện
B1: Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị
trang dữ liệu;
B2: Dùng các nút lệnh (tăng dần) hay (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn;
B3:Lưu lại kết quả đó.
Tương tự như vậy
b. Lọc
-Lọc là một công cụ của HQTCSDL nó cho phép ta tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
Ta có thể lọc bằng một số nút lệnh sau:
2. Sắp xếp và lọc
Filtert By Selection
Filtert By Form
Apply Filtert
1. Cập nhật dữ liệu:
Thêm bản ghi mới
Chỉnh sửa
Xóa bản ghi
GHI NHỚ
2. Sắp xếp và lọc
Sắp xếp
Lọc
bài tập củng cố
b.
a.
d.
c.
b. Nháy nút lệnh Delete Record.
c. Nhấn phím Delete.
d. Nháy nút lệnh Erase Record.
a. Nháy nút lệnh Cut Record.
bài tập củng cố
a. Sử dụng lọc theo lựa chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn;
d. Câu a và c đều sai.
c. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thõa mãn các tiêu chí phức tạp;
b. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác;
bài tập củng cố
3. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể thực hiện 1 trong 3 cách sau để tìm cùm từ cần tìm
+ C1: Chọn Edit Find..
+ C2: Nhấn vào biểu tượng Find
+ C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
3. Tìm kiếm đơn giản
Hộp thoại hiện ra
+ Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What
+ Chọn tên bảng cần tìm trong ô Look In
+ Chọn cách thức tìm kiếm trong ô Match
(có 3 lựa chọn )
Any part of field : Cụm từ cần tim là phần bất kỳ của trường
Whole Field: Cụm từ càn tìm là nội dung 1 ô
Start of Filed: Cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường
Chọn tiêu chí xong ta nhấn Find Next để tìm.
3. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể thay thế cụm từ tìm được bằng cách chọn thẻ Replace with như hình bên
+ Từ tìm được nằm trong ô Find what
+ Từ cần thay thế nằm trong ô Replace with
Sau khi lọc hoặc sắp xếp ra theo yêu cầu ta thực hiện
in dữ liệu từ bảng như in văn bản thông thường.
4. In dữ liệu
3.Tìm kiếm đ.giản
Tìm kiếm
Thay thế
GHI NHỚ
4. In dữ liệu
Sắp xếp và lọc xong
Ta in thông thường
GHI NHỚ
b. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất).
d. Tất cả các thao tác trên.
c. Xóa trường;
a.Thêm trường mới;
kiểm tra bài cũ
b.Access không cho phép nhập dữ liệu;
c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau;
d. Access không cho phép thay đổi dữ liệu.
a.Access không cho phép lưu bảng;
kiểm tra bài cũ
b.Single Key;
d. Primary Key.
c. Unique Key;
a.First Key ;
kiểm tra bài cũ
Cập nhật dữ liệu
Sắp xếp và lọc
Tìm kiếm đơn giản
In dữ liệu
NỘI DUNG CỦA BÀI
Bài 5: các thao tác cơ bản trên bảng
1. Cập nhật dữ liệu
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và xóa các bản ghi.
a. Thêm bản ghi mới:
C1: Chọn Insert -> New Record hoặc nháy nút lệnh trên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
C2: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối hàng và gõ dữ liêu tương ứng
1. Cập nhật dữ liệu
a
b. Chỉnh sửa
Để chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi ta chỉ việc nháy chuột vào ô chứa bản ghi đó và thực hiện các thay đổi cần thiết.
1. Cập nhật dữ liệu
b
c. Xóa bản ghi
Ta thực hiện qua các bước sau:
+ B1: Chọn bản ghi cần xóa
+ B2: Nhấn vào nút xóa hoặc nhấn vào phím Delete
+ B3: Hộp thoại hiện ra ta chọn yes ( h.26 – sgk)
1. Cập nhật dữ liệu
C
2. Sắp xếp và lọc
HQTCSDL Access có các công cụ cho phép ta sắp xếp hay tìm ra các bản ghi thõa mãn một số điều kiện thông qua chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu
a
Sắp xếp
Cách thực hiện
B1: Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị
trang dữ liệu;
B2: Dùng các nút lệnh (tăng dần) hay (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn;
B3:Lưu lại kết quả đó.
Tương tự như vậy
b. Lọc
-Lọc là một công cụ của HQTCSDL nó cho phép ta tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
Ta có thể lọc bằng một số nút lệnh sau:
2. Sắp xếp và lọc
Filtert By Selection
Filtert By Form
Apply Filtert
1. Cập nhật dữ liệu:
Thêm bản ghi mới
Chỉnh sửa
Xóa bản ghi
GHI NHỚ
2. Sắp xếp và lọc
Sắp xếp
Lọc
bài tập củng cố
b.
a.
d.
c.
b. Nháy nút lệnh Delete Record.
c. Nhấn phím Delete.
d. Nháy nút lệnh Erase Record.
a. Nháy nút lệnh Cut Record.
bài tập củng cố
a. Sử dụng lọc theo lựa chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn;
d. Câu a và c đều sai.
c. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thõa mãn các tiêu chí phức tạp;
b. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác;
bài tập củng cố
3. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể thực hiện 1 trong 3 cách sau để tìm cùm từ cần tìm
+ C1: Chọn Edit Find..
+ C2: Nhấn vào biểu tượng Find
+ C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
3. Tìm kiếm đơn giản
Hộp thoại hiện ra
+ Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What
+ Chọn tên bảng cần tìm trong ô Look In
+ Chọn cách thức tìm kiếm trong ô Match
(có 3 lựa chọn )
Any part of field : Cụm từ cần tim là phần bất kỳ của trường
Whole Field: Cụm từ càn tìm là nội dung 1 ô
Start of Filed: Cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường
Chọn tiêu chí xong ta nhấn Find Next để tìm.
3. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể thay thế cụm từ tìm được bằng cách chọn thẻ Replace with như hình bên
+ Từ tìm được nằm trong ô Find what
+ Từ cần thay thế nằm trong ô Replace with
Sau khi lọc hoặc sắp xếp ra theo yêu cầu ta thực hiện
in dữ liệu từ bảng như in văn bản thông thường.
4. In dữ liệu
3.Tìm kiếm đ.giản
Tìm kiếm
Thay thế
GHI NHỚ
4. In dữ liệu
Sắp xếp và lọc xong
Ta in thông thường
GHI NHỚ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đỗ Khánh Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)