Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng
Chia sẻ bởi Tam Nguyen |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Em hãy nêu các bước tạo cấu trúc bảng bằng chế độ thiết kế ở trong Microsoft Access?
Hướng dẫn trả lời:
Trong CSDL chọn đối tượng Table.
B1:
Cách 1: Nháy nút lệnh New
Cách 2: Nháy đúp dòng Create table in Design views
Xuất hiện hộp thoại Table.
Kiểm tra bài cũ
- Nhập tên trường vào cột Field name
- Chọn kiểu dữ liệu tương ứng ở cột Datatype
- Nhập mô tả trường vào cột Description
- Chọn tính chất của trường trong khung Field Properties
Kiểm tra bài cũ
B3- Lưu lại cấu trúc của bảng:
C1: Nháy nút lệnh Save.
C2: Đóng cửa sổ thiết kế.
C3: Vào menu FileSave
Xuất hiện hộp thoại:
Nhập tên bảng vào ô Table Name.
Nháy nút OK
BàI 5 - CáC THAO TáC TRÊN BảNG
CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG
Cập nhật dữ liệu:
- Thêm bản ghi.
Chỉnh sửa.
Xóa bản ghi.
Sắp xếp - Lọc
Tìm kiếm
In ấn
1. C?p nhật dữ liệu:
Thêm Bản ghi mới.
Chỉnh sửa.
Xóa bản ghi.
- Là thay đổi dữ liệu trong các bảng:
1. C?p nhật dữ liệu:
a. Thêm bản ghi mới:
Cách 1: Chọn Insert ? New Record
hoặc Nháy nút trên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường
Cách 2: Nháy nút chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở
cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường
1. C?p nhật dữ liệu:
Click trực tiếp vào bản ghi
a. Thêm bản ghi mới:
1. C?p nhật dữ liệu:
b. Chỉnh sửa:
Nháy chuột vào giá trị của ô cần chỉnh sửa, chỉnh sửa xong thì nhấn Enter.
1. C?p nhật dữ liệu:
c. Xóa bản ghi:
Cách 1:
B1: Chọn bản ghi cần xoá.
B2: Nháy nút (Delete Record) hoặc nhấn phím Delete.
B3: Xuất hiện hộp thoại chọn Yes (No)
1. C?p nhật dữ liệu:
c. Xóa bản ghi:
Cách 2: Chọn bản ghi cần xoá, nhấn chuột phải chọn (Delete Record)
2. Sắp xếp, lọc:
a. Sắp xếp:
- Muốn sắp xếp tên tăng dần (giảm dần):
Tại cửa sổ chế độ trang dữ liệu.
Chọn trường cần sắp xếp;
Click biểu tượng Sort Ascending hoặc Sort Descending.
b. L?c: Tìm nh?ng bản ghi th?a mãn một số điều kiện nào đó (đkiện lọc).
Ví d?:Tìm t?t c? h?c sinh có h? Nguy?n
Có 2 dạng lọc: - Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
- Lọc theo mẫu.
2. Sắp xếp, lọc:
+ Lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
Chọn ô (điều kiện lọc);
Click biểu tượng (Filter by selection).
+ K?t qu? : hi?n th? t?t c? nh?ng bản ghi có họ Nguyễn:
Để kết thúc lọc (trở về danh sách ban đầu) click vào (Remove filter)
+ Lọc theo mẫu:
B1. Click (Filter by form);
B2. Trong hp thoi Filter by Form nhp iỊu kiƯn lc (Filter by form);
Access sẽ hiển thị các bản ghi thỏa mãn điều kiện lọc:những học sinh có điểm toán >=8
Muốn trở về dsách ban đầu, click vào (Remove Filter)
Các nút lệnh lọc bản ghi
3. Tìm kiếm đơn giản:
Click vào biểu tượng (Find)
Nhập giá trị cần tìm vào Find What r?i click vào Find next.
Các tùy chọn:
+ Look in:
* Mặc định là tìm trong field con trỏ đang đứng; muốn tìm trong toàn bảng, click vào Look in rồi chọn tên bảng
Các tùy chọn:
+ Match:
- Any part of field : cụm từ cần tìm có thể là một phần của field.
- Whole Field: cụm từ cần tìm là nội dung của 1 ô
- Start of field: cụm từ cần tìm nằm đầu của field.
Ta có thể dùng chức năng Replace để thay thế cụm từ tìm thấy với cụm từ ghi trong Replace With.
4. In dữ liệu:
Thiết đặt trang in: File? Page Setup..
Xem trước khi in: File? Print preview
In d? li?u
C1: Ctrl + P
C2:Vào menu File ? Print.
C3: Nhấn chọn biểu tượng máy in trên thanh công cụ:
các thao tác trên bảng
1. cập nhật dữ liệu
- Thêm bản ghi mới
- Chỉnh sửa
- Xoá bản ghi
2. Sắp xếp và Tìm kiếm và lọc bản ghi
3. In dữ liệu
ghi nhớ
* Ý nghĩa một số ký hiệu trên thanh công cụ:
Sắp xếp ascending
Sắp xếp descending
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu, điều kiện
Lọc/hủy bỏ lọc
Tìm kiếm
Thêm bản ghi mới
Xóa bản ghi
Câu hỏi: Em hãy nêu các bước tạo cấu trúc bảng bằng chế độ thiết kế ở trong Microsoft Access?
Hướng dẫn trả lời:
Trong CSDL chọn đối tượng Table.
B1:
Cách 1: Nháy nút lệnh New
Cách 2: Nháy đúp dòng Create table in Design views
Xuất hiện hộp thoại Table.
Kiểm tra bài cũ
- Nhập tên trường vào cột Field name
- Chọn kiểu dữ liệu tương ứng ở cột Datatype
- Nhập mô tả trường vào cột Description
- Chọn tính chất của trường trong khung Field Properties
Kiểm tra bài cũ
B3- Lưu lại cấu trúc của bảng:
C1: Nháy nút lệnh Save.
C2: Đóng cửa sổ thiết kế.
C3: Vào menu FileSave
Xuất hiện hộp thoại:
Nhập tên bảng vào ô Table Name.
Nháy nút OK
BàI 5 - CáC THAO TáC TRÊN BảNG
CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG
Cập nhật dữ liệu:
- Thêm bản ghi.
Chỉnh sửa.
Xóa bản ghi.
Sắp xếp - Lọc
Tìm kiếm
In ấn
1. C?p nhật dữ liệu:
Thêm Bản ghi mới.
Chỉnh sửa.
Xóa bản ghi.
- Là thay đổi dữ liệu trong các bảng:
1. C?p nhật dữ liệu:
a. Thêm bản ghi mới:
Cách 1: Chọn Insert ? New Record
hoặc Nháy nút trên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường
Cách 2: Nháy nút chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở
cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường
1. C?p nhật dữ liệu:
Click trực tiếp vào bản ghi
a. Thêm bản ghi mới:
1. C?p nhật dữ liệu:
b. Chỉnh sửa:
Nháy chuột vào giá trị của ô cần chỉnh sửa, chỉnh sửa xong thì nhấn Enter.
1. C?p nhật dữ liệu:
c. Xóa bản ghi:
Cách 1:
B1: Chọn bản ghi cần xoá.
B2: Nháy nút (Delete Record) hoặc nhấn phím Delete.
B3: Xuất hiện hộp thoại chọn Yes (No)
1. C?p nhật dữ liệu:
c. Xóa bản ghi:
Cách 2: Chọn bản ghi cần xoá, nhấn chuột phải chọn (Delete Record)
2. Sắp xếp, lọc:
a. Sắp xếp:
- Muốn sắp xếp tên tăng dần (giảm dần):
Tại cửa sổ chế độ trang dữ liệu.
Chọn trường cần sắp xếp;
Click biểu tượng Sort Ascending hoặc Sort Descending.
b. L?c: Tìm nh?ng bản ghi th?a mãn một số điều kiện nào đó (đkiện lọc).
Ví d?:Tìm t?t c? h?c sinh có h? Nguy?n
Có 2 dạng lọc: - Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
- Lọc theo mẫu.
2. Sắp xếp, lọc:
+ Lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
Chọn ô (điều kiện lọc);
Click biểu tượng (Filter by selection).
+ K?t qu? : hi?n th? t?t c? nh?ng bản ghi có họ Nguyễn:
Để kết thúc lọc (trở về danh sách ban đầu) click vào (Remove filter)
+ Lọc theo mẫu:
B1. Click (Filter by form);
B2. Trong hp thoi Filter by Form nhp iỊu kiƯn lc (Filter by form);
Access sẽ hiển thị các bản ghi thỏa mãn điều kiện lọc:những học sinh có điểm toán >=8
Muốn trở về dsách ban đầu, click vào (Remove Filter)
Các nút lệnh lọc bản ghi
3. Tìm kiếm đơn giản:
Click vào biểu tượng (Find)
Nhập giá trị cần tìm vào Find What r?i click vào Find next.
Các tùy chọn:
+ Look in:
* Mặc định là tìm trong field con trỏ đang đứng; muốn tìm trong toàn bảng, click vào Look in rồi chọn tên bảng
Các tùy chọn:
+ Match:
- Any part of field : cụm từ cần tìm có thể là một phần của field.
- Whole Field: cụm từ cần tìm là nội dung của 1 ô
- Start of field: cụm từ cần tìm nằm đầu của field.
Ta có thể dùng chức năng Replace để thay thế cụm từ tìm thấy với cụm từ ghi trong Replace With.
4. In dữ liệu:
Thiết đặt trang in: File? Page Setup..
Xem trước khi in: File? Print preview
In d? li?u
C1: Ctrl + P
C2:Vào menu File ? Print.
C3: Nhấn chọn biểu tượng máy in trên thanh công cụ:
các thao tác trên bảng
1. cập nhật dữ liệu
- Thêm bản ghi mới
- Chỉnh sửa
- Xoá bản ghi
2. Sắp xếp và Tìm kiếm và lọc bản ghi
3. In dữ liệu
ghi nhớ
* Ý nghĩa một số ký hiệu trên thanh công cụ:
Sắp xếp ascending
Sắp xếp descending
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu, điều kiện
Lọc/hủy bỏ lọc
Tìm kiếm
Thêm bản ghi mới
Xóa bản ghi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tam Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)