Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Quỳnh | Ngày 10/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THÁI
Người thực hiện: Nguyễn Thị Quỳnh
Nhiệt liệt chào đón
các thầy cô giáo về dự hội giảng
mừng ngày nnhà giáo việt nam 20-11














Trường THPT HO�NG VAN TH�I
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự hội giảng
Chào mừng
ngày nnhà giáo việt nam 20-11
Người thực hiện: NguyÔn ThÞ Quỳnh
Tháng 11 năm 2011
Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A) Một trong những tính chất của trường thay đổi.
B) Tên trường thay đổi.
C) Kiểu dữ liệu của trường thay đổi.
D) Tất cả các phương án trên.
Hãy chọn phương án đúng
Câu 1:
Hãy chọn kiểu dữ liệu (trong số các kiểu Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No, Memo) thích hợp cho các giá trị mô tả dưới đây:
Câu 2:
Text
Memo
AutoNumber
Number
Date/Time
Yes/No
Để chỉ định khoá chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A) Chọn Edit → Primary key
B) Chọn Table → Edit key
C) Chọn View → Primary key
D) Tất cả đều sai.
Hãy chọn phương án đúng
Câu 3:
















1) Cập nhật dữ liệu:

Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Để thực hiện các thao tác cập nhật, ta chọn bảng ở chế độ nào?
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi.
Cập nhật dữ liệu gồm những thao tác gì?
1. Cập nhật dữ liệu
2. Sắp xếp và lọc dữ liệu
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu
















Cách 1: Chọn Insert → New Record
a) Thêm bản ghi mới:
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
1) Cập nhật dữ liệu:
Để thêm bản ghi mới ta thực hiện bằng những cách nào?
Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng.
Cách 2: Nháy chuột vào nút (New Record) trên thanh công cụ.
Thực hiện 1 trong 3 cách, sau đó gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường
















Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
b) Chỉnh sửa:
1) Cập nhật dữ liệu:
a) Thêm bản ghi mới:
Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần chỉnh sửa và thực hiện các thay đổi cần thiết.
Để chỉnh sửa các bản ghi, ta thực hiện thế nào?
















Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
b) Chỉnh sửa:
1) Cập nhật dữ liệu:
a) Thêm bản ghi mới:
c) Xóa bản ghi:
Bước 1: Chọn bản ghi cần xoá.
Hộp thoại khẳng định xoá
Để xoá bản ghi, ta thực hiện thế nào?
Bước 3: Trong hộp thoại khẳng định xoá chọn Yes.
















2) Sắp xếp và lọc.
Ý nghĩa: Để dễ dàng chọn ra được đối tượng cần tìm kiếm.
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
a) Sắp xếp.
Hãy cho biết ý nghĩa của việc sắp xếp?
1) Cập nhật dữ liệu.
















Cách thực hiện sắp xếp:
Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp.
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Để sắp xếp các bản ghi, ta thực hiện thế nào?
2) Sắp xếp và lọc.
Ý nghĩa: Để tìm ra những bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào
đó phục vụ tìm kiếm và thu hẹp phạm vi tìm kiếm.
a) Sắp xếp.
b) Lọc.
Hãy cho biết ý nghĩa của việc lọc?
- Chọn ô chứa dữ liệu làm tiêu chí để lọc.
Để lọc theo ô dữ liệu đang chọn, ta thực hiện thế nào?
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
1) Cập nhật dữ liệu.
Ví dụ: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
Để tìm tất cả các học sinh có giới tính Nam, ta thực hiện:
- Nháy chuột chọn nút
hoặc chọn lệnh Record → Filter → Filter By Selection
- Chọn một ô trong cột GT có giá trị là Nam
Lọc theo mẫu:
- Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu.
Để lọc theo mẫu, ta thực hiện thế nào?
Mẫu lọc
Ví dụ: Lọc theo mẫu.
Để tìm tất cả các học sinh có giới tính Nam thuộc tổ 4, ta thực hiện:
- Nháy chuột chọn nút
hoặc chọn lệnh Record → Filter → Filter By Form
- Trong hộp thoại Filter By Form, nhập điều kiện lọc: Nhập “Nam” trong cột GT và nhập 4 trong cột To.
3) Tìm kiếm đơn giản.
Hãy nêu các cách để tìm kiếm từ trong Word?
Cách 1: Chọn Edit → Find.
Cách 2: Nháy chuột chọn nút
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F.
Khi đó xuất hiện hộp thoại Find and Replace
2) Sắp xếp và lọc.
1) Cập nhật dữ liệu.
 Tìm kiếm nháy chọn Find
- Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What
- Trong ô Look in:
+ Chọn tên bảng (nếu tìm cụm từ đó ở tất cả các trường).
+ Yêu cầu tìm trong trường hiện tại chứa con trỏ.
- Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm:
+ Any Part of Field: Cụm từ cần tìm là phần bất kì của trường.
+ Whole Field: Cụm từ cần tìm là nội dung một ô.
+ Start of Field: Cụm từ cần tìm phải nằm đầu trường.
- Nháy nút Find Next để tìm kiếm vị trí tiếp theo.
3) Tìm kiếm đơn giản.
4) In dữ liệu.
- Mở bảng dữ liệu cần in.
- Chọn lệnh File → Print...
- Chọn All và chọn Ok
















Củng cố kiến thức và hướng dẫn học ở nhà
Thêm bản ghi mới
Tìm kiếm và thay thế
Sắp xếp theo chiều tăng dần d.liệu trường được chọn
Xoá bản ghi được chọn
Sắp xếp theo chiều giảm dần d.liệu trường được chọn
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu
Lọc/huỷ lọc
Điền các chức năng tương ứng với các nút lệnh sau:
luyện tập
Chọn phương án đúng
Nhóm 1:Bảng đã được hiện thị ở chế độ trang dữ liệu, với một bản ghi đã chọn muốn thêm bản ghi mới, thao tác thực hiện nào sau đây là đúng?

A. Insert?New Record B.Edit?Delete row
C. Insert?Colum D. Nhấn phím Delete

Nhóm 2: Bảng đã được hiện thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, nháy nút nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Nhóm 4: Bảng đã được hiện thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện nào sau đây là đúng? 2A. Chọn một ô cần lọc ? Nháy nút
B. Nháy nút ? Xuất hiện hộp thoại Filter by form, nhập điều kiện lọc?Nháy nút
C. Chọn một ô cần lọc ? Nháy nút
D. Chọn một ô cần lọc ? Nháy nút

Nhóm 3: Bảng đã được hiện thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn , thao tác thực hiện nào sau đây là đúng?
A.Chọn một ô cần lọc ? Nháy nút
B. Chọn một ô cần lọc ? Nháy nút
C. Chọn một ô cần lọc ? Nháy nút
D. Nháy nút ? Xuất hiện hộp thoại Filter by form, nhập điều kiện lọc ? Nháy nút
















Củng cố kiến thức và hướng dẫn học ở nhà
* Những nội dung đã học:
- Các thao tác cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi, chỉnh sửa dữ liệu, xoá bản ghi.
- Thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản.
- Thao tác in dữ liệu
* Câu hỏi và bài tập về nhà:
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 47
- Xem phụ lục 3: Một số giao diện Access 11, 12, 13, 14, 15 sách giáo khoa, từ trang 120 – 125.
- Yêu cầu học sinh xem nội dung và yêu cầu của bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 của bài tập và thực hành 3
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo cùng các em học sinh
Kính chúc các thầy cô giáo cùng các em mạnh khoẻ - hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)