Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Huệ |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 5. Các thao tác cơ bản trên bảng thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
fgggg
1
Kính chào quý Thầy Cô và các em
đến dự buổi học hôm nay
Trường THPT Lý Thường Kiệt
THAO GIẢNG
Lớp 12A3
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Huệ
Câu 1: Thay đổi cấu trúc bảng là:
b. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất).
d. Tất cả các thao tác trên.
c. Xóa trường;
a.Thêm trường mới;
kiểm tra bài cũ
b.Access không cho phép nhập dữ liệu;
c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau;
d. Access không cho phép thay đổi dữ liệu.
a.Access không cho phép lưu bảng;
kiểm tra bài cũ
b.Single Key;
d. Primary Key.
c. Unique Key;
a.First Key ;
kiểm tra bài cũ
1. Cập nhật dữ liệu
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và xóa các bản ghi.
1. Cập nhật dữ liệu
a. Thêm bản ghi mới
Chọn Insert New Record
hoặc nháy
Có thể nháy trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
Click chọn
Click chọn
Click trực tiếp vào bản ghi
1. Cập nhật dữ liệu
a. Thêm bản ghi mới
*
b. Chỉnh sửa
Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu và chỉnh sửa dữ liệu.
1. Cập nhật dữ liệu
a. Thêm bản ghi mới
Chọn Yes để xóa.
Nháy phím Delete
Chọn bản ghi cần xóa
c. Xóa bản ghi
Click vào bản ghi cần xóa
hoặc nháy
b. Chỉnh sửa
1. Cập nhật dữ liệu
a. Thêm bản ghi mới
*
a
Sắp xếp
Cách thực hiện
B1: Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị
trang dữ liệu;
B2: Dùng các nút lệnh (tăng dần) hay (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn;
B3:Lưu lại kết quả đó.
2. Sắp xếp và lọc
*
b. Lọc
-Lọc là một công cụ của HQTCSDL nó cho phép ta tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
Ta có thể lọc bằng một số nút lệnh sau:
2. Sắp xếp và lọc
Filtert By Selection
Filtert By Form
Apply Filtert
*
3. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể thực hiện 1 trong 3 cách sau để tìm cùm từ cần tìm
+ C1: Chọn Edit Find..
+ C2: Nhấn vào biểu tượng Find
+ C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
3. Tìm kiếm đơn giản
Hộp thoại hiện ra
+ Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What
+ Chọn tên bảng cần tìm trong ô Look In
+ Chọn cách thức tìm kiếm trong ô Match
(có 3 lựa chọn )
Any part of field : Cụm từ cần tim là phần bất kỳ của trường
Whole Field: Cụm từ càn tìm là nội dung 1 ô
Start of Filed: Cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường
Chọn tiêu chí xong ta nhấn Find Next để tìm.
*
3. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể thay thế cụm từ tìm được bằng cách chọn thẻ Replace with như hình bên
+ Từ tìm được nằm trong ô Find what
+ Từ cần thay thế nằm trong ô Replace with
*
Sau khi lọc hoặc sắp xếp ra theo yêu cầu ta thực hiện
in dữ liệu từ bảng như in văn bản thông thường.
4. In dữ liệu
1. Cập nhật dữ liệu:
Thêm bản ghi mới
Chỉnh sửa
Xóa bản ghi
GHI NHỚ
2. Sắp xếp và lọc
Sắp xếp
Lọc
3.Tìm kiếm đ.giản
Tìm kiếm
Thay thế
4. In dữ liệu
*
bài tập củng cố
b.
a.
d.
c.
b. Nháy nút lệnh Delete Record.
c. Nhấn phím Delete.
d. Nháy nút lệnh Erase Record.
a. Nháy nút lệnh Cut Record.
bài tập củng cố
a. Sử dụng lọc theo lựa chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn;
d. Câu a và c đều sai.
c. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thõa mãn các tiêu chí phức tạp;
b. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác;
bài tập củng cố
Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học sinh học tốt!
TRường THPT Lý Thường Kiệt
1
Kính chào quý Thầy Cô và các em
đến dự buổi học hôm nay
Trường THPT Lý Thường Kiệt
THAO GIẢNG
Lớp 12A3
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Huệ
Câu 1: Thay đổi cấu trúc bảng là:
b. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất).
d. Tất cả các thao tác trên.
c. Xóa trường;
a.Thêm trường mới;
kiểm tra bài cũ
b.Access không cho phép nhập dữ liệu;
c. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau;
d. Access không cho phép thay đổi dữ liệu.
a.Access không cho phép lưu bảng;
kiểm tra bài cũ
b.Single Key;
d. Primary Key.
c. Unique Key;
a.First Key ;
kiểm tra bài cũ
1. Cập nhật dữ liệu
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và xóa các bản ghi.
1. Cập nhật dữ liệu
a. Thêm bản ghi mới
Chọn Insert New Record
hoặc nháy
Có thể nháy trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
Click chọn
Click chọn
Click trực tiếp vào bản ghi
1. Cập nhật dữ liệu
a. Thêm bản ghi mới
*
b. Chỉnh sửa
Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu và chỉnh sửa dữ liệu.
1. Cập nhật dữ liệu
a. Thêm bản ghi mới
Chọn Yes để xóa.
Nháy phím Delete
Chọn bản ghi cần xóa
c. Xóa bản ghi
Click vào bản ghi cần xóa
hoặc nháy
b. Chỉnh sửa
1. Cập nhật dữ liệu
a. Thêm bản ghi mới
*
a
Sắp xếp
Cách thực hiện
B1: Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị
trang dữ liệu;
B2: Dùng các nút lệnh (tăng dần) hay (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn;
B3:Lưu lại kết quả đó.
2. Sắp xếp và lọc
*
b. Lọc
-Lọc là một công cụ của HQTCSDL nó cho phép ta tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
Ta có thể lọc bằng một số nút lệnh sau:
2. Sắp xếp và lọc
Filtert By Selection
Filtert By Form
Apply Filtert
*
3. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể thực hiện 1 trong 3 cách sau để tìm cùm từ cần tìm
+ C1: Chọn Edit Find..
+ C2: Nhấn vào biểu tượng Find
+ C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
3. Tìm kiếm đơn giản
Hộp thoại hiện ra
+ Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What
+ Chọn tên bảng cần tìm trong ô Look In
+ Chọn cách thức tìm kiếm trong ô Match
(có 3 lựa chọn )
Any part of field : Cụm từ cần tim là phần bất kỳ của trường
Whole Field: Cụm từ càn tìm là nội dung 1 ô
Start of Filed: Cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường
Chọn tiêu chí xong ta nhấn Find Next để tìm.
*
3. Tìm kiếm đơn giản
Ta có thể thay thế cụm từ tìm được bằng cách chọn thẻ Replace with như hình bên
+ Từ tìm được nằm trong ô Find what
+ Từ cần thay thế nằm trong ô Replace with
*
Sau khi lọc hoặc sắp xếp ra theo yêu cầu ta thực hiện
in dữ liệu từ bảng như in văn bản thông thường.
4. In dữ liệu
1. Cập nhật dữ liệu:
Thêm bản ghi mới
Chỉnh sửa
Xóa bản ghi
GHI NHỚ
2. Sắp xếp và lọc
Sắp xếp
Lọc
3.Tìm kiếm đ.giản
Tìm kiếm
Thay thế
4. In dữ liệu
*
bài tập củng cố
b.
a.
d.
c.
b. Nháy nút lệnh Delete Record.
c. Nhấn phím Delete.
d. Nháy nút lệnh Erase Record.
a. Nháy nút lệnh Cut Record.
bài tập củng cố
a. Sử dụng lọc theo lựa chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn;
d. Câu a và c đều sai.
c. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thõa mãn các tiêu chí phức tạp;
b. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác;
bài tập củng cố
Kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học sinh học tốt!
TRường THPT Lý Thường Kiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)