Bài 5: Các oxit của lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Phong | Ngày 10/05/2019 | 140

Chia sẻ tài liệu: Bài 5: Các oxit của lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP
TỔ : HOÁ
Bài 5 : CÁC OXIT CỦA LƯU HUỲNH
Người thực hiện :
Giáo viên: LÊ THỊ THANH LOAN
Môn: Hóa học
(
Vai trò của H2S trong phản ứng (3) và (5) là gì ?
Câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau



S

Z
n

Z
n
S
t
0
Z
n
S
+
+
2H
C
l

Zn
C
l
2
+ H
2
S
H
2
S
+
4B
r
2
+
4H
2
O
?
H
2
S
O
4
+
8H
B
r


-
2
0
+
6
-
1
H
2
S
+
N
a
O
H

N
a
H
S
+
H
2
O
2H
2
S
+
3O
2

3S
O
2
+
2H
2
O
-
2
0
+
4
-
2
t
0
chất khử


(
1)
(
3)
(
2)
(
4)
(
5)

chất khử
ĐÁP ÁN
SO2

II. SO3
SO2
I.SO2
1.Tính chất vật lí :
Chất khí , không màu , mùi xốc, độc
Nặng hơn không khí (dSO2/kk =64/29)
Tan nhiều trong nước (40 lít SO2/ 1 lít H2O ).
Tên gọi :
Lưu huỳnh đioxit
Khí sunfurơ
Anhiđrit sunfurơ
Lưu huỳnh (IV) oxit
2.Tính chất hóa học :
Là một oxit axit:
Tác dụng với oxit bazơ :
SO2 + CaO ? CaSO3
canxi sunfit
Tác dụng với dd bazơ :
SO2 + NaOH ? NaHSO3 (1)
Natri hiđrosunfit
SO2 + 2NaOH ? Na2SO3 + H2O (2)
Natri sunfit
Lưu ý : sản phẩm tạo thành tuỳ thuộc vào
tỉ lệ mol giữa NaOH và SO2 :T=nNaOH / n SO2
SO2 + NaOH ? NaHSO3 (1)
SO2 + 2NaOH ? Na2SO3 + H2O (2)

S
+4
S
+6
Tính khử
-2e
+4e
S
0
S
-2
+2e
Tính oxi hoá
Tác dụng với nước :
SO2 + H2O ? H2SO3

* Các mức oxi hóa của Lưu huỳnh

I . SO2
2) Tính chất hoá học :
b) Tính oxi hoá :
Khi tác dụng với chất khử mạnh :

S
O
2
+ 2H
2
S
3S
+ 2H
2
O
S
O
2
+ 2Mg
S
+ 2Mg
O
S
O
2
+ 2C
O
S
+ 2C
O
2
t
t
o
o
+
4
-
2
0
Thí nghiệm : SO2 + H2S
I. SO2 - Tính chất hoá học :
c) Tính khử :
Khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh
? Dùng để nhận biết SO2
2SO2 + O2
2SO3
4000C
V2O5
SO2 + Br2 +
2
H2O ?
H2SO4 + 2HBr
+4
+6
+4
+6
nâu đỏ không màu
Ngoài ra SO2 còn phản ứng với
dd KMnO4 và K2Cr2O7 :

5SO2+2KMnO4+2H2O K2SO4+2MnSO4+2H2SO4
màu tím không màu

3SO2+K2Cr2O7+H2O Cr2(SO4)3 + 2KOH
màu cam màu xanh
+4
+7
+2
+6
+4
+6
+3
+6
Thí nghiệm : SO2+KMnO4
Thí nghiệm : SO2 + K2Cr2O7
I. SO2 - Tính chất hoá học :
d) Tính tẩy màu :
SO2 có thể làm mất màu các chất hữu cơ :

VD : tẩy màu hoa hồng

Thí nghiệm : tẩy màu hoa hồng
BAN ĐẦU
SAU 1 PHÚT
SO2
2)Tính chất hoá học :
Là 1 oxit axit
Tính oxi hoá
Tính khử
Tính tẩy màu

I.SO2
3) Ứng dụng :
Sản xuất H2SO4 , thuốc trừ sâu , chất chống nấm mốc thực phẩm
Tẩy trắng giấy ,vải, đường
I.SO2
t0
4) Điều chế :
a) Trong phòng thí nghiệm
Na2SO3 (tt) + H2SO4 (đ) ? Na2SO4 + SO2? + H2O

CuSO4 + H2SO4 (đ) ? CuSO4 + SO2? + H2O


SO2 :

4) Điều chế :
Trong công nghiệp :

4F
e
S
2
+ 11O
2 
8S
O
2
+ 2F
e
2
O
3
t
0
S
+ O
2
 S
O
2
t
0
Nguồn sinh ra SO2
SO3
II. SO3
1)Tính chất vật lí :
17
45
0 C
rắn
lỏng
khí
Không màu
Tên gọi :
Lưu huỳnh (VI) oxit
Lưu huỳnh trioxit
Anhiđrit sunfuric
II. SO3
2) Tính chất hoá học :
Là 1 oxit axit
Hút nước mạnh -> H2SO4
SO3 + H2O H2SO4 + Q

3) Ư�ng dụng:
Là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric

Tóm tắt :
SO2
Tính oxi hoá
SO2+H2
SO2+H2S
SO2+CO
Tính khử
SO2+O2
SO2+Br2
+H2O
SO2+H2O
SO2+CaO
SO2+NaOH
Là oxit axit
Tính tẩy màu
SO3
Là oxit axit
Tính oxi hoá
BÀI TẬP
Câu 1- Điền vào chỗ trống:
Do S trong phân tử SO2 có số oxi hoá là
+4
nên SO2 vừa có tính
oxi hoá
vừa có tính
khử
Câu 2- Bổ túc các phản ứng sau :
SO2 + CaO ?
SO2 + H2S ?
SO2 + + H2O ? + HBr
SO3 + ? H2SO4
Br2
2
H2SO4
2
H2O
CaSO3
3S + 2H2O
2
Câu 3- Tính khối lượng muối tạo thành khi cho 0,1 mol khí SO2 vào dd chứa :
a) 0,05 mol NaOH
b) 0,15 mol NaOH
c) 0,3 mol NaOH
Chân thành cảm ơn quí thầy cô
và toàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)