Bài 5: Các oxit của lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Phan Hoài Thanh | Ngày 10/05/2019 | 71

Chia sẻ tài liệu: Bài 5: Các oxit của lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CỦ
Hãy viết các ptpư cháy của Hiđrosunfua?
Và cho biết số OXH của S trong các ptpư đó?
Đáp án
ĐẶT VẤN ĐỀ
Lưu huỳnh có bao nhiêu số OXH?
Ta đã nghiên cứu các số OXH -2; 0 của S. Bây giờ chúng ta cùng nghiên cứu tiếp các hợp chất mà số OXH của S là +4; +6. Đó là SO2 và SO3.
Bài 5
. LƯU HUỲNH (IV) OXIT SO2.

O …
S …
O …
CTCT:
Theo qt bát tử CTCT:
1. Cấu tạo.
(Lưu huỳnh đi oxit ; khí sunfurơ)

I.SO2
1.CT
Nhận xét về CTCT của SO2?

Liên kết trong phân tử SO2 là liên kết cộng hóa trị phân cực.
Số OXH của S trong SO2 là +4.
I.SO2
1.CT
2. Tính chất vật lý.
Khí không màu, mùi xốc, độc.
Tan nhiều trong nước (40L SO2/1L H2O).
Hóa lỏng ở -10oC, d(SO2/KK) = 2,2.
I.SO2
1.CT
2.TCVL
3. Tính chất hóa học.
SO2 là một oxit axit.
SO2 là một oxit axit.

Tính axit của H2SO3?
SO2 thuộc hợp chất gì?
Tính axit yếu.
SO2 td dd kiềm tạo loại muối gì?
Tạo 2 loại : muối axit và muối trung hòa.
SO2 + H2O = H2SO3

I.SO2
1.CT
2.TCVL
3.TCHH
Chú ý: Phải dựa vào tỉ lệ nkiềm:nSO2 để biết được loại muối nào được tạo thành.
xSO2 + ykiềm
Muối trung hòa
Muối axit
Muối TH & axit
BTVN 1:
x:y ???
I.SO2
1.CT
2.TCVL
3.TCHH
b. SO2 là chất khử và là chất OXH.
Nhận xét số OXH +4 của S (SO2)? Và rút kết luận?
Số OXH +4 nằm giữa -2 và +6.
Vậy SO2 vùa có tính khử vừa có tính OXH.
Tính OXH:
2H2S + SO2 = 3S + 2H2O
-2
+4
0
I.SO2
1.CT
2.TCVL
3.TCHH
Tính khử:
SO2 + O2 SO3
V2O5 , 4500C
2
2
+4
+6
SO2 + Br2 + H2O = H2SO4 + HBr
2
2
+4
+6
BTVN2: Tìm hiểu và viết ptpư:
SO2 + KMnO4 ?
I.SO2
1.CT
2.TCVL
3.TCHH
4. Điều chế & ứng dụng.
a. Điều chế.
Trong PTN:
Na2SO3 + H2SO4(đđ) = Na2SO4 + H2O + SO2
t0
Trong CN:
Than, dầu, khí đốt
Quặng pirit sắt FeS2
Lưu huỳnh
SO2
I.SO2
1.CT
2.TCVL
3.TCHH
4. ĐC...
b. Ứng dụng.
SO2
Sản xuất H2SO4.
Tẩy màu, trắng giấy.
Chống nấm móc lương thực, thực phẩm.
I.SO2
1.CT
2.TCVL
3.TCHH
4. ĐC...
LƯU HUỲNH (VI) OXIT SO3.
(lưu huỳnh trioxit, anhidrit sunfurơ)
1. Cấu tạo.
S …
CTCT:
Theo qt bát tử, CTCT:
I.SO2
II.SO3
1.CT
Nhận xét CTCT của SO3?
Liên kết trong ptử SO3 là liên kết CHT có cực.
S(SO3) có số OXH là +6.
I.SO2
II.SO3
1.CT
2. Tính chất vật lý.
Lỏng, không màu.
t0nc = 170C , t0S = 450C
Tan vô hạn trong H2O, H2SO4.
I.SO2
II.SO3
1.CT
2.TCVL
3. Tính chất hoá học.
SO3 là một oxit axit.
BTVN 3: Viết 3 ptpư minh họa SO3 là một oxit axit?
4. Điều chế & ứng dụng.
Điều chế từ SO2:
SO2 + O2 SO3
V2O5 , 4500C
2
2
+4
+6
SO3 ít có ứng dụng thực tiển. Nó là sản phẩm trung gian của qt sản xuất H2SO4.
I.SO2
II.SO3
1.CT
2.TCVL
3.TCHH
4. ĐC...
CỦNG CỐ
BT1: Viết các ptpư thể hiện:
a. Số OXH của S(SO2) tăng.
b. Số OXH của S(SO2) giảm.
c. Số OXH của S(SO2) không đổi.
Đáp án
BT2:
Đáp án
ĐÁP ÁN
2H2S + 3O2 (dư) = 2SO2 + 2H2O
2H2S + O2 (thiếu) = 2S + 2H2O
-2
+4
-2
0
ĐÁP ÁN
BT1:
a.

b.

c. SO2 + Ca(OH)2 = CaSO3 + H2O
SO2 + O2 SO3
V2O5 , 4500C
2
2
+4
+6
+4
+4
2H2S + SO2 = 3S + 2H2O
-2
+4
0
ĐÁP ÁN
BT2:
Tính số mol SO3 : nSO3 = 16000/80 = 20 mol
SO2 + O2 SO3
V2O5 , 4500C
2
2
+4
+6
20 mol
20 mol
Vì H = 80% nSO2 (tt) = 20.100/80 = 25 mol
VSO2 = 25.22,4 = 560(L)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hoài Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)