Bài 5: Các hàm mẫu trong excel

Chia sẻ bởi Vũ Trọng Dương | Ngày 29/04/2019 | 92

Chia sẻ tài liệu: Bài 5: Các hàm mẫu trong excel thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Trong Excel có bao nhiêu kiểu dữ liệu đã học ? Lấy ví dụ các kiểu dữ liệu qua bảng tính sau.
1. Khái niệm hàm.
-Hàm là công thức phức tạp đã được Excel soạn thảo sẵn nhằm thực hiện những yêu cầu tính toán cho vùng giá trị xác định.
Mỗi hàm có một cú pháp riêng.
Hàm sẽ cho kết quả là một giá trị, một chuỗi hoặc một thông báo lỗi.

2. Công thức tổng quát của hàm.
2. Công thức tổng quát của hàm.

Ví dụ1:
=Sum(4, 5,10)
Ví dụ 2:
=average(A2,A3, A4: A8)






Trong đó:
- Dấu = (hoặc dấu @ hoặc dấu +): Cho Excel biết phải tính toán kết quả của hàm hoặc công thức
- Tên hàm: Do Excel quy định: Max( Tìm giá trị lớn nhất), Sum( tính tổng),.và không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Danh sách các đối số: Được đặt trong dấu ( ) , các đối số ngăn cách nhau bởi dấu phẩy, các đối số là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng hoặc một hàm khác.
Trong hàm có thể chứa tối đa 30 đối số, nhưng không vượt qua 255 ký tự.

1. Chọn hàm mẫu từ hệ thống menu
Bước 1: ?
Đặt con trỏ tại ô cần nhập hàm mẫu
Bước 2: ?
Bước 3: ?
Insert Function (hoặc nháy chuột vào nút fx trên thanh Standard)
xuất hiện hộp thoại Insert Function.
1. Chọn hàm mẫu từ hệ thống menu
- Chọn nhóm hàm trong khung or select a category
Chọn tên hàm trong khung Select a function
nháy nút OK,


-Vào địa chỉ vùng, hoặc địa chỉ ô để xác định đối số của hàm,
-Nháy nút OK, kết quả tính hàm xuất hiện trên ô đã chọn.
Bước 4: ?
2. Nhập hàm từ bàn phím
-Chọn ô cần nhập.
Gõ dấu =
Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó
nhấn Enter.
Ví dụ tổng quát
Cú pháp:
Các hàm thóng kê
Giáo án thao giảng cấp Ban - Trường DB ĐH DT Sầm Sơn
1.hàm SUM (Hàm tính tổng)
ý nghĩa: Tính tổng các đối số là số ở trong ngoặc
Kết quả:
=SUM(F7, G7, H7, I7, J7)
Cách 1:
Cách2 :
=SUM(F7 : J7)
2. hàm AVERAGE( tính trung bình cộng)
ý nghĩa: Tính trung bình cộng của các đối số là số ở trong ngoặc
Cú pháp:
Kết quả:
=AVERAGE(F7 : J7)
3. hàm MAX ( tính Giá trị lớn nhất)
ý nghĩa: Tìm giá trị lớn nhất của các đối số là số ở trong ngoặc
Cú pháp:
Kết quả:
=MAX(F7 : F12)
4. hàm MIN ( tính Giá trị nhỏ nhất)
ý nghĩa: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đối số là số ở trong ngoặc
Cú pháp:
Kết quả:
=MIN(F7 : F12)
Chú ý:
- Các số, các giá trị logic, chuỗi đại diện cho số mà ta gõ trực tiếp trong danh sách đều được tính.

VD: =SUM("3",True, 5) kq: 9 ( vì giá trị text chuyển thành số, giá trị logic chuyển thành 1 )
- Nếu đối số là một vùng địa chỉ thì chỉ có những giá trị số trong vùng được tính. Các ô trống, các giá trị khác không phải là số thì bị bỏ qua.

VD: Nếu A1 có giá trị "3", B1 có giá trị TRUE thì
=SUM(A1, B1, 5) kq 5 ( Vì các tham chiếu tới các giá trị không phải là số không được chuyển thành số )
- Các đối số là các chuỗi hoặc các giá trị lỗi mà không thể chuyển thành số thì báo lỗi.

VD: =SUM("HELLO",5,6) kq # VALUE ( một thông báo lỗi)

5. hàm Rank ( hàm sắp xếp thứ hạng)
ý nghĩa: Cho biết thứ hạng của một số trong danh sách các số
Cú pháp:
Trong đó:
- X: Là một giá trị trong danh sách mà ta muốn biết thứ hạng
- Danh sách: là một dãy các giá trị số có chứa X
Cách sắp xếp: là một số để đặc tả cách sắp hạng các giá trị theo chiều tăng hay giảm
Cách sắp xếp: Nếu = 0 thì sắp xếp giảm dần
Nếu = 1 thì sắp xếp tăng dần
Kết quả:
=RANK(L7, $L$7:$L$12, 0)
Chú ý:
Hàm RANK sắp xếp các số trùng nhau theo cùng bậc, như vậy sẽ ảnh hưởng đến thứ bậc các số khác.
1. Khái niệm hàm.
2. Công thức tổng quát của hàm.
3. Quy tắc nhập hàm
4. Các hàm thống kê
Hàm SUM
Hàm AVERAGE
Hàm MAX, MIN
Hàm RANK
Bài tập củng cố
Câu 1:
Cho giá trị trong các ô A2, A3, A4, C5 lần lượt là: 5, 7, 8, 10 và 15. Các công thức sau đây công thức nào là tính trung bình 4 ô A2, A3, A4, C5
a. = SUM(A2,A3,A4,C5)
b. =Average(A2, A3, A4, C5)
c. =Average( A2;C5)
d. @Average(A2, A3; A4 .C5)
Bài tập củng cố
Câu 2:
Công thức nào sau đây là sai:
a. =SUN(6, A4, A5, A6)
b. @Sum(6,A4,A5,A6)
c. =SUM(A4,6,A5,A6)
d. =6+A4+A5+A6
Bài tập củng cố
Câu 3:
Công thức nào sau đây tính giá trị nhỏ nhất của các ô A2, B3, C4, D5, E6
a. =Min(A2: E6)
b. =Max(A2, B3, C4, D5, E6)
c. @Min(A2,B3;C4;D5;E6)
d. =Min(A2, B3, C4, D5, E6)
Bài tập củng cố
Câu 4: Cho bảng tính: Công thức nào sau đây sắp thứ hạng tăng dần:
a. =Rank(D3, D3:D8, 0)
b.@Rank(D3, $D$3:$D$8, 0)
c.=Rank(D3, $D$3:$D$8, 1)
d.=Rank($D$3:$D$8, D3, 1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Trọng Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)