Bai 49(tt) su thich nghi cua sv voi moi truong
Chia sẻ bởi Phạm Thụy Anh |
Ngày 08/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: bai 49(tt) su thich nghi cua sv voi moi truong thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Bài thuyết trình
II.Thích nghi của sinh vật với môi trường có nhiệt độ khác nhau.
- Nhiệt độ môi trường trên cạn biến đổi nhiều vì thế sinh vật có nhiều hình thức thích nghi với sự thay đổ đó .
- Các đặc điểm thích nghi với sự thay đổi của môi trường là cân bằng nhiệt, tỏa bớt nhiệt hoặc chống mất mát nhiệt khi cần thiết.
Núi tuyết
Sa mạc nóng bức
Chuột sa mạc sống sa mạc nhiệt độ 400C
Cá tuyết sống nhiệt độ -200C
1.Thích nghi ở thực vật
Sự thích nghi của thực vật thể hiện qua
Hình thái
Cấu tạo giải phẫu
Hoạt động sinh lí
Các đặc điểm
Lá có nhiều lớp cutin, sáp
hoặc lông ánh bạc hoặc có
nhiều lông tơ
Lá cây bạch đàn xếp xiên
góc lá cây sắn rũ xuống
Lá rụng cây vào mùa đông,
cây xương rồng không có lá
Cây ưa bóng có phiến lá
mỏng
Tăng cường thoát hơi nước
khi nhiệt độ tăng cao
Ý nghĩa thích nghi
Lớp cutin,sáp hoặc lông làm giảm bớt các tia sáng xuyên qua lá, đốt nóng lá
Tránh bớt những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá
Giảm sự thoát hơi nước từ lá
Giảm quá trình hô hấp thoát hơi nước
Giảm nhiệt độ cơ thể
Lá xếp xiên góc
Xương rồng không có lá
2)Thích nghi ở động vật
Động vật ổn định nhiệt độ cơ thể qua:
Hình thái
Cấu tạo giải phẫu
Hoạt động sinh lí
Tập tính lẩn tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp
Các đặc điểm
Nhiều loài có lớp lông
bao phủ và lớp mỡ cách
nhiệt nằm dưới lớp da.
Voi gấu ở vùng ôn đới có
cơ thể lớn,tai và đuôi nhỏ.
So với voi, gấu vùng ôn
đới, voi, gấu, ờ vùng nhiệt
đới có kích thước cơ thể
nhỏ hơn, nhưng tai và
đuôi lại lớn hơn
Ý nghĩa thích nghi
Tạo lớp cách nhiệt
taêng cöôøng khaû naêng toûa nhieät qua tai vaø ñuoâi
Hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
GẤU ÔN ĐỚI
TAI NHỎ
Gấu
ngựa nhiệt đới
TAI LỚN
VOI ÔN ĐỚI
TAI
ĐUÔI
NHỎ
VOI CHÂU PHI
TAI
ĐUÔI
LỚN
Ôn đới
Nhiệt đới
Các đặc điểm
Lớp mỡ nằm dưới da của động vật sống dưới nước rất dày
Lạc đà sống ở sa mạc có bứu.
Chó, chồn, cú sống ở những nơi lạnh có màu sắc lông khác nhau
Ý nghĩa
Tạo lớp cách nhiệt cho cơ thể .
Bứu để dự trữ nước .
Nhằm thích nghi với nhiệt độ sống, nơi lạnh lông dày hơn
Lạc đà có bướu
Lạc đà không bứu
Cú tuyết Cú
CHÓ ĐỚI LẠNH
Chồn tuyết
Chồn hôi
Chồn hôi
Chồn tuyết
Thích nghi về sinh lí
1 Gặp nhiệt độ lạnh, cơ có phản ứng tăng hoạt động, quá trình trao đổi chất tăng mạnh hơn
2 Khi trời lạnh lượng máu dẫn ra da và các cơ quan như tai, mặt…ít
3 Khi trời nóng nhiều loại động vật mở rộng miệng thở mạnh
A Tăng cường quá trình tỏa nhiệt
B Lượng máu tham gia nhiều vào quá trình trao đổi chất
C Tăng khả năng giữ nhiệt
D Tạo điều kiện tỏa nhiệt
15
Hết giờ
Chó thở
Thích nghi về tập tính
Các đặc điểm
Động vật tập trung thành đàn đông đúc khi nhiệt độ môi trường xuống quá thấp
Động vật ngủ đông, ngủ hè, tập tính di cư của 1 số loài động vật
Ý nghĩa thích nghi
Tăng nhiệt độ của môi trường xung quanh, để giữ ấp cơ thể
Tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp
Như vậy động vật thích nghi với nhiệt độ qua 2 quy tắc:
Quy tắc về kích thước: động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hay họ hàng gần gũi sống ở vùng nhiệt đới ấm áp
Quy tắc về bề mặt diện tích cơ thể: so với các đông vật sống ở vùng nhiệt đới động vật ở vùng ôn đới có tai đuôi và các chi nhỏ hơn
Động vật sống nơi có nhiệt độ thấp có tỉ lệ giữa diện tích và thể tích cơ thể giảm để giảm sự tỏa nhiệt của cơ thể
Đối với động vật biến nhiệt,
nhiệt độ ảnh hưởng tới tốc độ phát triển và số thế hệ trong một năm
Nhiệt độ thấp động vật không phát triển được ngược lại nhiệt độ môi trường lên càng cao thời gian phát triển cá thể càng ngắn
tổng nhiệt trong một giai đoạn phát triển hay cả vòng đời là 1 đại lượng ổn định, theo công thức:
S=(T - C)D
Trong đó: S: tổng nhiệt hữu hiệu(to/ngày)
T : Nhiệt độ môi trường(0C)
C : Nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển(0C)
D : Thời gian của giai đoạn phát triển hay cả vòng đời
Đối với côn trùng
THE END/
II.Thích nghi của sinh vật với môi trường có nhiệt độ khác nhau.
- Nhiệt độ môi trường trên cạn biến đổi nhiều vì thế sinh vật có nhiều hình thức thích nghi với sự thay đổ đó .
- Các đặc điểm thích nghi với sự thay đổi của môi trường là cân bằng nhiệt, tỏa bớt nhiệt hoặc chống mất mát nhiệt khi cần thiết.
Núi tuyết
Sa mạc nóng bức
Chuột sa mạc sống sa mạc nhiệt độ 400C
Cá tuyết sống nhiệt độ -200C
1.Thích nghi ở thực vật
Sự thích nghi của thực vật thể hiện qua
Hình thái
Cấu tạo giải phẫu
Hoạt động sinh lí
Các đặc điểm
Lá có nhiều lớp cutin, sáp
hoặc lông ánh bạc hoặc có
nhiều lông tơ
Lá cây bạch đàn xếp xiên
góc lá cây sắn rũ xuống
Lá rụng cây vào mùa đông,
cây xương rồng không có lá
Cây ưa bóng có phiến lá
mỏng
Tăng cường thoát hơi nước
khi nhiệt độ tăng cao
Ý nghĩa thích nghi
Lớp cutin,sáp hoặc lông làm giảm bớt các tia sáng xuyên qua lá, đốt nóng lá
Tránh bớt những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá
Giảm sự thoát hơi nước từ lá
Giảm quá trình hô hấp thoát hơi nước
Giảm nhiệt độ cơ thể
Lá xếp xiên góc
Xương rồng không có lá
2)Thích nghi ở động vật
Động vật ổn định nhiệt độ cơ thể qua:
Hình thái
Cấu tạo giải phẫu
Hoạt động sinh lí
Tập tính lẩn tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp
Các đặc điểm
Nhiều loài có lớp lông
bao phủ và lớp mỡ cách
nhiệt nằm dưới lớp da.
Voi gấu ở vùng ôn đới có
cơ thể lớn,tai và đuôi nhỏ.
So với voi, gấu vùng ôn
đới, voi, gấu, ờ vùng nhiệt
đới có kích thước cơ thể
nhỏ hơn, nhưng tai và
đuôi lại lớn hơn
Ý nghĩa thích nghi
Tạo lớp cách nhiệt
taêng cöôøng khaû naêng toûa nhieät qua tai vaø ñuoâi
Hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
GẤU ÔN ĐỚI
TAI NHỎ
Gấu
ngựa nhiệt đới
TAI LỚN
VOI ÔN ĐỚI
TAI
ĐUÔI
NHỎ
VOI CHÂU PHI
TAI
ĐUÔI
LỚN
Ôn đới
Nhiệt đới
Các đặc điểm
Lớp mỡ nằm dưới da của động vật sống dưới nước rất dày
Lạc đà sống ở sa mạc có bứu.
Chó, chồn, cú sống ở những nơi lạnh có màu sắc lông khác nhau
Ý nghĩa
Tạo lớp cách nhiệt cho cơ thể .
Bứu để dự trữ nước .
Nhằm thích nghi với nhiệt độ sống, nơi lạnh lông dày hơn
Lạc đà có bướu
Lạc đà không bứu
Cú tuyết Cú
CHÓ ĐỚI LẠNH
Chồn tuyết
Chồn hôi
Chồn hôi
Chồn tuyết
Thích nghi về sinh lí
1 Gặp nhiệt độ lạnh, cơ có phản ứng tăng hoạt động, quá trình trao đổi chất tăng mạnh hơn
2 Khi trời lạnh lượng máu dẫn ra da và các cơ quan như tai, mặt…ít
3 Khi trời nóng nhiều loại động vật mở rộng miệng thở mạnh
A Tăng cường quá trình tỏa nhiệt
B Lượng máu tham gia nhiều vào quá trình trao đổi chất
C Tăng khả năng giữ nhiệt
D Tạo điều kiện tỏa nhiệt
15
Hết giờ
Chó thở
Thích nghi về tập tính
Các đặc điểm
Động vật tập trung thành đàn đông đúc khi nhiệt độ môi trường xuống quá thấp
Động vật ngủ đông, ngủ hè, tập tính di cư của 1 số loài động vật
Ý nghĩa thích nghi
Tăng nhiệt độ của môi trường xung quanh, để giữ ấp cơ thể
Tránh nơi có nhiệt độ không phù hợp
Như vậy động vật thích nghi với nhiệt độ qua 2 quy tắc:
Quy tắc về kích thước: động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hay họ hàng gần gũi sống ở vùng nhiệt đới ấm áp
Quy tắc về bề mặt diện tích cơ thể: so với các đông vật sống ở vùng nhiệt đới động vật ở vùng ôn đới có tai đuôi và các chi nhỏ hơn
Động vật sống nơi có nhiệt độ thấp có tỉ lệ giữa diện tích và thể tích cơ thể giảm để giảm sự tỏa nhiệt của cơ thể
Đối với động vật biến nhiệt,
nhiệt độ ảnh hưởng tới tốc độ phát triển và số thế hệ trong một năm
Nhiệt độ thấp động vật không phát triển được ngược lại nhiệt độ môi trường lên càng cao thời gian phát triển cá thể càng ngắn
tổng nhiệt trong một giai đoạn phát triển hay cả vòng đời là 1 đại lượng ổn định, theo công thức:
S=(T - C)D
Trong đó: S: tổng nhiệt hữu hiệu(to/ngày)
T : Nhiệt độ môi trường(0C)
C : Nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển(0C)
D : Thời gian của giai đoạn phát triển hay cả vòng đời
Đối với côn trùng
THE END/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thụy Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)