Bài 48. Thiên nhiên châu Đại Dương

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thúy Hằng | Ngày 27/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Thiên nhiên châu Đại Dương thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
các thầy cô về dự môn Địa Lí lớp 7
Chuong IX
CH�U D?I DUONG
1. Vị trí địa lí, địa hình:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
1. Vị trí địa lí , địa hình
- Châu Đại Dương nằm phần tây Thái Bình Dương, gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và vô số các đảo lớn nhỏ.
- Diện tích :trên 8,5 triệu km2
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
1. Vị trí địa lí , địa hình
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
- Phía tây kinh tuyến 1800, trong vùng tây Thái Bình Dương (10041`N-39010`N), đường chí tuyến nam chạy qua gần giữa.
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
1. Vị trí địa lí , địa hình
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
- Địa hình gồm : Núi rìa phía đông, cao nguyên, sơn nguyên ở nửa phía tây, đồng bằng trung tâm.
b. Các đảo:
- Phía tây kinh tuyến 1800, trong vùng tây Thái Bình Dương (10041`N-39010`N)-> đường chí tuyến nam chạy qua gần giữa.
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
1. Vị trí địa lí , địa hình
b. Các đảo:
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
1. Vị trí địa lí , địa hình
b. Các đảo:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
1. Vị trí địa lí, địa hình:
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
Đông nam Ô-xtrây-li-a
Đ.Bắc, Đ.Nam
Lục địa
Cao
Cao
Thấp
Bắc và đông bắc Ô-xtrây-li-a(00-240N)
Bắc và đông bắc
Mê-la-nê-di
Phía đông kinh tuyến 1800
Niu Ghi-Nê
Xô- Lô- Môn
Gu-am
Ha-oai
Phi-gi
San hô, núi lưả
San hô
Núi lửa
Thấp
BD
b. Các đảo:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
1. Vị trí địa lí , địa hình
Đông nam Ô-xtrây-li-a
Đ.Bắc, Đ.Nam
Lục địa
Cao, có nhiều động đất và núi lửa
Thấp, tương đối bằng phẳng
Bắc và đông bắc Ô-xtrây-li-a(00-240N)
Bắc và đông bắc Mê-la-nê-di(100 N-280B)
Phía đông kinh tuyến 1800(230B-280N)
Niu Ghi-Nê
Ca-lê-đô-ni
Gu-am
Ha-oai
Phi-gi
San hô, núi lưả
San hô
Núi lửa
b. Các đảo:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
1. Vị trí địa lí , địa hình

b. Các đảo:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
a. Lục địa Ô-xtrây-li-a:
1. Vị trí địa lí , địa hình
2. Khí hậu , thực vật và động vật:
a. Các đảo:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
1. Vị trí địa lí , địa hình
Hình 48.2 - Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai trạm khí tượng thuộc Châu Đại Dương
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
2. Khí hậu , thực vật và động vật:
a. Các đảo:
1. Vị trí địa lí , địa hình
Hình 48.2 - Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai trạm khí tượng thuộc Châu Đại Dương
















































































































































































































































































































Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN CH�U D?I DUONG
2. Khí hậu , thực vật và động vật:
a. Các đảo:
1. Vị trí địa lí , địa hình
-Phần lớn có khí hậu nóng ẩm, điều hoà, mưa nhiều
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN CH�U D?I DUONG
2. Khí hậu , thực vật và động vật:
a. Các đảo:
1. Vị trí địa lí , địa hình:
- Phần lớn có khí hậu nóng ẩm, điều hoà, mưa nhiều.
- Giới sinh vật trên các đảo rất phong phú.
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
2. Khí hậu , thực vật và động vật:
a. Các đảo:
1. Vị trí địa lí , địa hình
b. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
2. Khí hậu , thực vật và động vật:
a. Các đảo:
1. Vị trí địa lí , địa hình
2. Khí hậu , thực vật và động vật
1. Vị trí địa lí , địa hình
a. Các đảo.
b. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
-Phần lớn có khí hậu khô hạn, hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
2. Khí hậu , thực vật và động vật
1. Vị trí địa lí , địa hình
a. Các đảo.
b. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Phần lớn có khí hậu khô hạn, hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
Sinh vật độc đáo
+ Thực vật : Bạch đàn (600 loài), keo (280 loài).
+ Động vật : Thú có túi, cáo mỏ vịt.
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN CH�U D?I DUONG
2. Khí hậu , thực vật và động vật
1. Vị trí địa lí , địa hình
a. Các đảo.
b. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Phần lớn có khí hậu khô hạn, hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
Sinh vật độc đáo
+ Thực vật : Bạch đàn (600 loài), keo (280 loài).
+ Động vật : Thú có túi, cáo mỏ vịt.
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN CH�U D?I DUONG
- Biển và rừng là tài nguyên quan trọng nhất.
Nam Cực
Kết luận chung
-Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a, quần đảo Niu Di-len.
-Ba chuỗi đảo san hô và núi lửa Mê-la-nê-di, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di và vô số đảo lớn nhỏ trong Thái Bình Dương.
-Phần lớn các đảo của Châu Đại Dương có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, điều hòa, mưa nhiều. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc .
-Biển và rừng là những nguồn tài nguyên quan trọng của Châu Đại Dương.
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
Bài tập
Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp?
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN CH�U D?I DUONG
Câu 2: Đại bộ phận lục địa Ô- xtrây- li- a có khí hậu khô hạn vì:
a. Phần lớn lãnh thổ nằm dọc theo đường chí tuyến Nam
b. Miền Đông có dãy núi cao chắn gió biển.
c. Miền Tây có dòng biển lạnh Tây Ô- xtrây- li- a chảy ven bờ
d. Tất cả các đáp trên.
Câu 3: Lục địa Ô- xtrây- li- a nổi tiếng thế giới vì sự độc đáo của:
a. Các loài thú có túi.
b. Rất nhiều loài bạch đàn.
c. Nhiều loại thú quý hiếm
d. ý a và ý b đúng
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN CH�U D?I DUONG
Bài tập
- Học bài theo vở ghi và trả lời theo câu hỏi SGK
Làm bài tập trong tập bản đồ.
- Tìm hiểu chủ nhân của châu Đại Dương là ai.
Dặn dò
- Xem trước nội dung bài 49 " Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương"
2. Khí hậu , thực vật và động vật:
1. Vị trí địa lí , địa hình:
Tiết 55 - B�i 48: THIÊN NHIÊN châu đại dương
chúc các em học tốt
Thân ái chào các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thúy Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)