Bài 48. Thấu kính mỏng
Chia sẻ bởi Phạm Thị Quỳnh Hoa |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
O
I
Kiểm tra bài cũ
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính hội tụ bên , xét 4 tia sáng đi qua.Trả lời các câu sau :
Câu 1: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của quang tâm thấu kính:
A.Tia (1)
B.Tia (1) và (2)
C.Tia (3)
D.Không có tia nào
Kiểm tra bài cũ
O
I
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính hội tụ bên , xét 4 tia sáng đi qua.Trả lời các câu sau :
(4)
Câu 2: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điểm ảnh của thấu kính
A.Tia (1)
B.Tia (2)
C.Tia (3)
D.Tia (4)
Kiểm tra bài cũ
O
I
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính hội tụ bên , xét 4 tia sáng đi qua.Trả lời các câu sau :
(4)
Câu 3: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điểm ảnh phụ của thấu kính
A.Tia (1)
B.Tia (2)
C.Tia (3)
D.Tia (4)
ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA
THẤU KÍNH
CÔNG THỨC THẤU KÍNH
Tiết 52:
Bài 48 :
IV.Sự tạo ảnh bởi thấu kính
1.Khái niệm ảnh và vật trong quang học
Ảnh ảo chỉ có thể quan sát bằng mắt đặt ở vị ttí thu nhận được chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ
a. Khái niệm ảnh :
-Ảnh điểm là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
-Một ảnh điểm là :
Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ .
Ảo nếu chùm tia ló là chùm phân kì.
Ảnh thật có thể hứng được trên màn ảnh.
IV.Sự tạo ảnh bởi thấu kính
1.Khái niệm ảnh và vật trong quang học
b. Khái niệm vật :
-Vật điểm là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng .
-Một vật điểm là :
Thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì.
Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ.
2.Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Xét vật là điểm sáng nằm ngoài trục chính :
a.Các tia đặc biệt
Vẽ 2 trong 3 tia sau :
a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền thẳng
b) Tia tới song song trục chính, tia ló ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh chính F’ .
Vẽ 2 trong 3 tia sau:
c) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song trục chính
B’
B’
Chùm tia ló(hoặc đường kéo dài)cắt nhau tại ảnh B’ của B.
Vẽ 2 trong 3 tia sau:
Câu hỏi thảo luận C4
Khi tạo ảnh ảo, thấu kính hội tụ cho chùm tia ló phân kì. Kết quả này có mâu thuẫn với tính chất của thấu kính không? Giải thích.
Kết quả không mâu thuẫn với tính chất của thấu kính vì:
+Tính chất cơ bản của thấu kính hội tụ là làm lệch tia ló về trục chính so với tia tới. Tính chất này vẫn đúng khi thấu kính hội tụ tạo ảnh ảo.
+Tính chất cơ bản của thấu kính phân kì là làm lệch tia ló xa trục chính so với tia tới, tính chất này vẫn đúng khi thấu kính phân kì tạo ảnh thật.
O
F
F’
O
F’
F
F’p
F’P
b.Cách vẽ tia ló ứng với 1 tia tới bất kì :
Xét 1 tia tới bất kì SI
S
I
S
I
Vẽ trục phụ song song với tia tới SI
Vẽ tiêu diện ảnh,cắt trục phụ tại tiêu điểm phụ Fp.
Từ I vẽ tia ló đi qua F’1
R
R
c.Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng
O
F
F’
B
O
F’
F
A
A
B
Xét 1 vật nhỏ ,phẳng AB đặt vuông góc với trục chính .
B
O
F
F’
A’
B
O
F’
F
B’
B’
A’
A
A
Xác định ảnh B’ của B,Sau đó từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính ta được ảnh A’B’của AB.
Vật
ảnh
F
F’
F’
(1)
Thật
Thật
(2’)
(1’)
Ảo
Thật
Vật
ảnh
F
(1)
Thật
Ảo
(1’)
(2)
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Vật thật ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
TKPK
TKHT
Vật thật
ảnh thật, ngược chiều vật.
ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
VI.Các công thức thấu kính
Ta thay các khoảng cách hình học bằng trị đại số :
0A = d
0A’ = d’
0F’ = f
d
d’
f
B
O
F
F’
B’
A
A’
d
d’
f
B
O
F’
F
B’
A
A’
Vật thật: d > 0
Ảnh thật : d’ > 0 ; Ảnh ảo : d’ < 0
Thấu kính hội tụ : f > 0
Thấu kính phân kì : f < 0
Quy ước :
Ta được công thức tổng quát áp dụng cho mọi trường hợp và cho cả 2 loại thấu kính :
=
1 1
d d’
+
1
f
=
Công thức xác định vị trí ảnh
Số phóng đại được định nghĩa :
k =
A’B’
AB
Ta có :
Nếu ảnh và vật cùng chiều : k > 0
Nếu ảnh và vật ngược chiều : k < 0
Bài tập vận dụng
Cho thấu kính L có độ tụ D = 5 điôp.Xác định vị trí , tính chất và độ lớn ảnh của 1 vật thật AB cao 2 cm,cách L 30 cm,vuông góc với trục chính
Bài giải
Tiêu cự của thấu kính
Vật cách L là d = 30 cm, Từ công thức thấu kính :
Bài tập vận dụng
Ta có : d’ > 0 : ảnh thật ở sau L.
Độ phóng đại :
: Ảnh ngược chiều với vật
Độ lớn ảnh:
VI.Công dụng của thấu kính
-Kính khắc phục tật của mắt (cận, viễn, lão).
-Kính lúp.
-Máy ảnh, máy ghi hình (camera).
-Kính hiển vi.
-Kính thiên văn, ống nhòm.
-Đèn chiếu, máy quang phổ.
Cu 1 :ch? ra pht bi?u dng khi nĩi v? th?u kính :
b) Tia t?i qua tiu di?m ?nh chính cho tia lĩ song song v?i tr?c chính .
Tia tới song song với trục chính cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu điểm vật chính
c) Tia t?i qua quang tm 0 thì truy?n th?ng
d) T?t c? cc cu trn d?u dng
VII.Củng cố
VII.Củng cố
Cu 2 :D?t 1 v?t th?ng AB vuơng gĩc v?i tr?c c?a 1 th?u kính h?i t? L, ch?n pht bi?u dng :
b) ảnh là ảnh ảo
ảnh là ảnh thật
c)Khơng d? d? ki?n d? xc d?nh ?nh l th?t hay ?o
d. ?nh l?n hon v?t
VII.Củng cố
Cu 3: v?i 1 th?u kính h?i t?, ?nh cng chi?u v?t. ch?n pht bi?u dng :
b) Khi vật là vật ảo
Khi vật là vật thật
c) Khi v?t th?t ? ngồi kho?ng tiu c?
d. ch? tr? l?i dng khi bi?t chính xc v? trí c?a v?t
Cảm ơn sự theo dõi của các thầy cô cùng toàn thể các em học sinh
I
Kiểm tra bài cũ
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính hội tụ bên , xét 4 tia sáng đi qua.Trả lời các câu sau :
Câu 1: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của quang tâm thấu kính:
A.Tia (1)
B.Tia (1) và (2)
C.Tia (3)
D.Không có tia nào
Kiểm tra bài cũ
O
I
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính hội tụ bên , xét 4 tia sáng đi qua.Trả lời các câu sau :
(4)
Câu 2: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điểm ảnh của thấu kính
A.Tia (1)
B.Tia (2)
C.Tia (3)
D.Tia (4)
Kiểm tra bài cũ
O
I
(3)
(2)
(4)
(1)
Cho thấu kính hội tụ bên , xét 4 tia sáng đi qua.Trả lời các câu sau :
(4)
Câu 3: các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của tiêu điểm ảnh phụ của thấu kính
A.Tia (1)
B.Tia (2)
C.Tia (3)
D.Tia (4)
ẢNH CỦA MỘT VẬT QUA
THẤU KÍNH
CÔNG THỨC THẤU KÍNH
Tiết 52:
Bài 48 :
IV.Sự tạo ảnh bởi thấu kính
1.Khái niệm ảnh và vật trong quang học
Ảnh ảo chỉ có thể quan sát bằng mắt đặt ở vị ttí thu nhận được chùm tia phản xạ hoặc khúc xạ
a. Khái niệm ảnh :
-Ảnh điểm là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
-Một ảnh điểm là :
Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ .
Ảo nếu chùm tia ló là chùm phân kì.
Ảnh thật có thể hứng được trên màn ảnh.
IV.Sự tạo ảnh bởi thấu kính
1.Khái niệm ảnh và vật trong quang học
b. Khái niệm vật :
-Vật điểm là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng .
-Một vật điểm là :
Thật nếu chùm tia tới là chùm phân kì.
Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ.
2.Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Xét vật là điểm sáng nằm ngoài trục chính :
a.Các tia đặc biệt
Vẽ 2 trong 3 tia sau :
a) Tia sáng qua quang tâm O, truyền thẳng
b) Tia tới song song trục chính, tia ló ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm ảnh chính F’ .
Vẽ 2 trong 3 tia sau:
c) Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song trục chính
B’
B’
Chùm tia ló(hoặc đường kéo dài)cắt nhau tại ảnh B’ của B.
Vẽ 2 trong 3 tia sau:
Câu hỏi thảo luận C4
Khi tạo ảnh ảo, thấu kính hội tụ cho chùm tia ló phân kì. Kết quả này có mâu thuẫn với tính chất của thấu kính không? Giải thích.
Kết quả không mâu thuẫn với tính chất của thấu kính vì:
+Tính chất cơ bản của thấu kính hội tụ là làm lệch tia ló về trục chính so với tia tới. Tính chất này vẫn đúng khi thấu kính hội tụ tạo ảnh ảo.
+Tính chất cơ bản của thấu kính phân kì là làm lệch tia ló xa trục chính so với tia tới, tính chất này vẫn đúng khi thấu kính phân kì tạo ảnh thật.
O
F
F’
O
F’
F
F’p
F’P
b.Cách vẽ tia ló ứng với 1 tia tới bất kì :
Xét 1 tia tới bất kì SI
S
I
S
I
Vẽ trục phụ song song với tia tới SI
Vẽ tiêu diện ảnh,cắt trục phụ tại tiêu điểm phụ Fp.
Từ I vẽ tia ló đi qua F’1
R
R
c.Xác định ảnh bằng cách vẽ đường đi của tia sáng
O
F
F’
B
O
F’
F
A
A
B
Xét 1 vật nhỏ ,phẳng AB đặt vuông góc với trục chính .
B
O
F
F’
A’
B
O
F’
F
B’
B’
A’
A
A
Xác định ảnh B’ của B,Sau đó từ B’ hạ đường vuông góc với trục chính ta được ảnh A’B’của AB.
Vật
ảnh
F
F’
F’
(1)
Thật
Thật
(2’)
(1’)
Ảo
Thật
Vật
ảnh
F
(1)
Thật
Ảo
(1’)
(2)
3.Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Vật thật ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
TKPK
TKHT
Vật thật
ảnh thật, ngược chiều vật.
ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
VI.Các công thức thấu kính
Ta thay các khoảng cách hình học bằng trị đại số :
0A = d
0A’ = d’
0F’ = f
d
d’
f
B
O
F
F’
B’
A
A’
d
d’
f
B
O
F’
F
B’
A
A’
Vật thật: d > 0
Ảnh thật : d’ > 0 ; Ảnh ảo : d’ < 0
Thấu kính hội tụ : f > 0
Thấu kính phân kì : f < 0
Quy ước :
Ta được công thức tổng quát áp dụng cho mọi trường hợp và cho cả 2 loại thấu kính :
=
1 1
d d’
+
1
f
=
Công thức xác định vị trí ảnh
Số phóng đại được định nghĩa :
k =
A’B’
AB
Ta có :
Nếu ảnh và vật cùng chiều : k > 0
Nếu ảnh và vật ngược chiều : k < 0
Bài tập vận dụng
Cho thấu kính L có độ tụ D = 5 điôp.Xác định vị trí , tính chất và độ lớn ảnh của 1 vật thật AB cao 2 cm,cách L 30 cm,vuông góc với trục chính
Bài giải
Tiêu cự của thấu kính
Vật cách L là d = 30 cm, Từ công thức thấu kính :
Bài tập vận dụng
Ta có : d’ > 0 : ảnh thật ở sau L.
Độ phóng đại :
: Ảnh ngược chiều với vật
Độ lớn ảnh:
VI.Công dụng của thấu kính
-Kính khắc phục tật của mắt (cận, viễn, lão).
-Kính lúp.
-Máy ảnh, máy ghi hình (camera).
-Kính hiển vi.
-Kính thiên văn, ống nhòm.
-Đèn chiếu, máy quang phổ.
Cu 1 :ch? ra pht bi?u dng khi nĩi v? th?u kính :
b) Tia t?i qua tiu di?m ?nh chính cho tia lĩ song song v?i tr?c chính .
Tia tới song song với trục chính cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló )qua tiêu điểm vật chính
c) Tia t?i qua quang tm 0 thì truy?n th?ng
d) T?t c? cc cu trn d?u dng
VII.Củng cố
VII.Củng cố
Cu 2 :D?t 1 v?t th?ng AB vuơng gĩc v?i tr?c c?a 1 th?u kính h?i t? L, ch?n pht bi?u dng :
b) ảnh là ảnh ảo
ảnh là ảnh thật
c)Khơng d? d? ki?n d? xc d?nh ?nh l th?t hay ?o
d. ?nh l?n hon v?t
VII.Củng cố
Cu 3: v?i 1 th?u kính h?i t?, ?nh cng chi?u v?t. ch?n pht bi?u dng :
b) Khi vật là vật ảo
Khi vật là vật thật
c) Khi v?t th?t ? ngồi kho?ng tiu c?
d. ch? tr? l?i dng khi bi?t chính xc v? trí c?a v?t
Cảm ơn sự theo dõi của các thầy cô cùng toàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Quỳnh Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)