Bài 48. Thấu kính mỏng
Chia sẻ bởi Phạm Đức Long |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Welcome to Physics lesson
BÀI 48 :THẤU KÍNH MỎNG
( tiết 2)
F
F`
F`
F
F
F`
3. ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA THẤU KÍNH
Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm chính
Tia tới truyền qua tiêu điểm, tia ló song song trục chính
Tia tới truyền qua quang tâm, tia ló truyền thẳng.
F
F`
3.1. Các tia sáng đặc biệt
Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm chính
Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính
Tia qua quang tâm O, tia ló truyền thẳng
3.2. Cách vẽ tia ló ứng với tia tới SI bất kỳ
Cách 1:
Vẽ trục phụ song song tia tới SI.
Vẽ tiêu diện ảnh, xác định tiêu điểm phụ
Từ I vẽ tia ló qua
Cách 2:
Vẽ tiêu diện vật , cắt tia tới tại tiêu điểm vật phụ
Vẽ trục phụ qua
Vẽ tia ló song song trục phụ trên.
4. ẢNH QUA THẤU KÍNH
4.1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
Ảnh
Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng
Ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló hội tụ
+ Ảo nếu chùm tia ló phân kỳ
Vật
Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng
Vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới phân kỳ
+ Ảo nếu chùm tia tới hội tụ
4.2 Cách dựng ảnh
Ảnh của 1 điểm.
Kết luận:
Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt
Giao của 2 tia ló là ảnh của điểm.
F
F`
A
A’
Ảnh của 1 vật
Vật vuông góc trục chính: chỉ cần xác định ảnh của điểm nằm ngoài trục chính.
Vật không vuông góc với trục chính, cần xác định ảnh của cả 2 điểm.
Ảnh của vật qua thấu kính hội tụ
Thí nghiệm:
Mô tả hình vẽ:
Vật nằm ngoài khoảng tiêu cự:
Kết luận: Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
F
F`
A
B
A’
B’
Vật nằm trong khoảng tiêu cự.
Kết luận: Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
F
F`
A
B
B’
A’
Vật nằm tại tiêu điểm
Kết luận: Ảnh ở xa vô cực.
F
F`
A
B
Ảnh của vật qua thấu kính phân kỳ
Thí nghiệm
Mô tả:
Vật đặt ngoài trong khoảng tiêu cự
Kết luận: Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
F
F`
A
B
A`
B`
Vật nằm ngoài khoảng tiêu cự
Kết luận: Ảnh ảo, cùng chiều , nhỏ hơn vật.
Vật nằm trên tiêu cự
Kết luận: Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
F
F`
A
B
A`
B`
Bảng so sánh ảnh tạo bởi
Thấu kính hội tụ
Vật thật cho ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật khi nằm ngoài tiêu cự.
Vật thật cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, khi nằm trong khoảng tiêu cự.
Vật thật cho ảnh ở vô cực khi vật ở tiêu điểm.
Thấu kính phân kỳ
Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Chiều dịch chuyển của vật và ảnh qua hai loại thấu kính
Vật và ảnh luôn dịch chuyển cùng chiều khi ảnh không thay đổi tính chất.
6. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
Quy ước:
d: khoảng cách vật - thấu kính
d>0: vật thật
: khoảng cách ảnh - thấu kính
: ảnh thật
: ảnh ảo
: tiêu cự thấu kính
: thấu kính hội tụ
: thấu kính phân kỳ.
Công thức:
Công thức độ phóng đại:
k>0: ảnh, vật cùng chiều
k<0: ảnh, vật ngược chiều.
Thank you!
BÀI 48 :THẤU KÍNH MỎNG
( tiết 2)
F
F`
F`
F
F
F`
3. ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA THẤU KÍNH
Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm chính
Tia tới truyền qua tiêu điểm, tia ló song song trục chính
Tia tới truyền qua quang tâm, tia ló truyền thẳng.
F
F`
3.1. Các tia sáng đặc biệt
Tia tới song song trục chính, tia ló qua tiêu điểm chính
Tia tới qua tiêu điểm chính, tia ló song song trục chính
Tia qua quang tâm O, tia ló truyền thẳng
3.2. Cách vẽ tia ló ứng với tia tới SI bất kỳ
Cách 1:
Vẽ trục phụ song song tia tới SI.
Vẽ tiêu diện ảnh, xác định tiêu điểm phụ
Từ I vẽ tia ló qua
Cách 2:
Vẽ tiêu diện vật , cắt tia tới tại tiêu điểm vật phụ
Vẽ trục phụ qua
Vẽ tia ló song song trục phụ trên.
4. ẢNH QUA THẤU KÍNH
4.1. Khái niệm vật và ảnh trong quang học
Ảnh
Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng
Ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló hội tụ
+ Ảo nếu chùm tia ló phân kỳ
Vật
Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài của chúng
Vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới phân kỳ
+ Ảo nếu chùm tia tới hội tụ
4.2 Cách dựng ảnh
Ảnh của 1 điểm.
Kết luận:
Vẽ 2 trong 3 tia đặc biệt
Giao của 2 tia ló là ảnh của điểm.
F
F`
A
A’
Ảnh của 1 vật
Vật vuông góc trục chính: chỉ cần xác định ảnh của điểm nằm ngoài trục chính.
Vật không vuông góc với trục chính, cần xác định ảnh của cả 2 điểm.
Ảnh của vật qua thấu kính hội tụ
Thí nghiệm:
Mô tả hình vẽ:
Vật nằm ngoài khoảng tiêu cự:
Kết luận: Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
F
F`
A
B
A’
B’
Vật nằm trong khoảng tiêu cự.
Kết luận: Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
F
F`
A
B
B’
A’
Vật nằm tại tiêu điểm
Kết luận: Ảnh ở xa vô cực.
F
F`
A
B
Ảnh của vật qua thấu kính phân kỳ
Thí nghiệm
Mô tả:
Vật đặt ngoài trong khoảng tiêu cự
Kết luận: Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
F
F`
A
B
A`
B`
Vật nằm ngoài khoảng tiêu cự
Kết luận: Ảnh ảo, cùng chiều , nhỏ hơn vật.
Vật nằm trên tiêu cự
Kết luận: Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
F
F`
A
B
A`
B`
Bảng so sánh ảnh tạo bởi
Thấu kính hội tụ
Vật thật cho ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật khi nằm ngoài tiêu cự.
Vật thật cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, khi nằm trong khoảng tiêu cự.
Vật thật cho ảnh ở vô cực khi vật ở tiêu điểm.
Thấu kính phân kỳ
Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Chiều dịch chuyển của vật và ảnh qua hai loại thấu kính
Vật và ảnh luôn dịch chuyển cùng chiều khi ảnh không thay đổi tính chất.
6. CÔNG THỨC THẤU KÍNH
Quy ước:
d: khoảng cách vật - thấu kính
d>0: vật thật
: khoảng cách ảnh - thấu kính
: ảnh thật
: ảnh ảo
: tiêu cự thấu kính
: thấu kính hội tụ
: thấu kính phân kỳ.
Công thức:
Công thức độ phóng đại:
k>0: ảnh, vật cùng chiều
k<0: ảnh, vật ngược chiều.
Thank you!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đức Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)