Bài 48. Thấu kính mỏng

Chia sẻ bởi Trần Văn Minh | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Bài 48. Thấu kính mỏng thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

MỜI DU KHÁCH LÊN THĂM QUÊ HƯƠNG HÀ GIANG TÔI
KHUNG CẢNH THIÊN NHIÊN TUYỆT VỜI
TIẾT 57
THẤU KÍNH MỎNG
(TIẾT 2)
IV. SỰ TẠO BỞI THẤU KÍNH
Ảnh:
+ Là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
+ Ảnh điểm là:
- Thật nếu chùm tia ló hội tụ.
- Ảo nếu chùm tia ló phân kỳ.
1. Khái niệm ảnh và vật trong quang học
Vật:
+ Là điểm đồng quy của chùm tia tới hay đường kéo dài
của chúng.
+ Vật điểm là:
- Thật nếu chùm tia tới phân kỳ.
- Ảo nếu chùm tia tới hội tụ
1. Tia tới qua quang tâm - Tia ló truyền thẳng.
F’
F
O
F’
F
O
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
Sử dụng hai trong 4 tia sau:

2. Tia tới song song trục chính - Tia ló tương ứng ( hoặc đường kéo dài ) đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
F’
F
O
F’
F
O
3. Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F – Tia ló song song trục chính.
F’
F
O
F’
F
O
F’
F
O
F’
F
O
I
I
S
S
4. Tia tới song song trục phụ - Tia ló tương ứng ( hoặc đường kéo dài ) đi qua tiêu điểm ảnh phụ F’n.
X�t m?t v?t nh?, ph?ng AB du?c d?t vuơng gĩc v?i tr?c chính. Gi? s? A ? tr�n tr?c chính. H�y d?ng ?nh
F’
F
O
A
B
Vận dụng
Bước 1: Xác định ảnh B` của B bằng cách từ B vẽ đường đi của hai trong các tia tia sáng đặc biệt. A�nh B` là giao điểm của các tia ló
F’
F
O
A
B
B’
Bước 2: Từ B` hạ đường thẳng góc xuống trục chính tại A` ? ta thu được ảnh A`B` của vật AB
F’
F
O
A
B
B’
Chú ý
+ Để có ảnh rõ, vật phải có dạng phẳng, nhỏ, đặt vuông góc với trục chính và được biểu diễn tượng trưng bởi một mũi tên AB liền nét (vật thật).

+ Ảnh A,B, của vật cũng vuông góc với trục chính. Ảnh được biểu diễn bằng mũi tên liền nét nếu là ảnh thật và mũi tên đứt nét nếu là ảnh ảo.
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính
Xét vật thật với d là khoảng cách từ vật đến thấu kính.
I F O F, I,
TKHT (f >0)
I, F, O F I
TKPK (f <0)
OI = OI, = 2f
Ảnh của một vật tạo bởi mỗi loại thấu kính có những đặc điểm xác định : Tính chất (thật, ảo), chiều và độ lớn
Thấu kính hội tụ.
+ d > 2f: ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
+ d = 2f: ảnh thật, ngược chiều, bằng vật.
+ 2f > d > f: ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
+ d = f: ảnh rất lớn, ở vô cực.
+ d < f: ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Thấu kính phân kì:
+ Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Trong dĩ:
f : ti�u c? c?a th?u kính (m).
d : kho?ng c�ch t? v?t d?n th?u kính (m).
d`: kho?ng c�ch t? ?nh d?n th?u kính (m).
F’
F
O
A
B
V. CÁC CÔNG THỨC VỀ THẤU KÍNH
1. Công thức xác định vị trí ảnh
I
(29.2)
Quy u?c:
d > 0 : v?t th?t; d < 0 : v?t ?o (khơng x�t)
d` > 0 : ?nh th?t; d` < 0 : ?nh ?o.
f > 0: th?u kính h?i t?.
f < 0 : th?u kính ph�n kì.
2. Công thức xác định số phóng đại ảnh
k > 0 : Ảnh và vật cùng chiều.
Với: k < 0 : Ảnh và vật ngược chiều.
 k  > 1 : Ảnh lớn hơn vật.
 k  < 1 : Ảnh nhỏ hơn vật
(29.3)
(k là hệ số phóng đại ảnh, nó cho biết ảnh lớn vật bao nhiêu lần
và cùng chiều hay ngược chiều với vật.)
tương ứng là độ dài đại số của vật và ảnh
Khắc phục các tật của mắt (cận, viễn, lão).
Kính lúp.
Máy ảnh, máy ghi hình.
Kính hiển vi.
Kính thiên văn, ống nhòm.
Đèn chiếu.
Máy quang phổ.
VI. CÔNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH
CỦNG CỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)