Bài 47. Ôn tập phần Tiến hóa và Sinh thái học
Chia sẻ bởi Trần Khắc Bằng |
Ngày 08/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Ôn tập phần Tiến hóa và Sinh thái học thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP PHẦN TIẾN HÓA VÀ SINH THÁI HỌC
A. PHẦN TIẾN HÓA
KIẾN THỨC CƠ BẢN
BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
CÓ NHỮNG BẰNG CHÚNG TIẾN HÓA NÀO?
Nghiên cứu về đặc điểm giống nhau về giải phẩu so sánh, phân bố địa lí, sự phát triển phôi sinh học, các đặc điểm về sinh học phân tử có giúp chúng ta xác định mức độ họ hàng của các loài sinh vật.
Những loài sinh vật đã từng xuất hiện trong quá trình tiến hóa, thất được lịch sử tiến hóa của sinh giới.
Cho thấy các môi quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài, giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan, giữa cơ thể và môi trường trong quá trình tiến hóa.
Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau là một bằng chứng về nguồn gốc chung của chúng.
Cho thấy mỗi loài sinh vật đã phát sinh trong một thời kỳ lịch sử nhất định, tại một vùng nhất định. Cách li địa lí là một nhân tố thúc đẩy sự phân li của loài.
Những bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử chứng tỏ nguồn gốc thống nhát của các loài.
Hãy so sánh các thuyết tiến hóa?
Tác động của ngoại cảnh hoặc do tập quan hoạt động của động vật
Biến dị, di truyền và CLTN
ĐB – Di nhập gen – CLTN – các ngẫu nhiêu – Giao phối không ngâu nhiêu
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong LS không có loài nào bị đào thải.
Chịu sự chi phối của đột biến gen, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
ĐB – Giao phối – CLTN
Những biến đổi trên cơ thể do ngoại cảnh, do tập quán hoạt động của ĐV đều được DT và tích lũy qua các thế hệ, đưa đến sự hình thành loài mới.
Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và cách li
ĐB – Giao phối – CLTN – Cách li => hình thành nên loài mới.
Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo chiều hướng từ đơn giản đến phức tạp
Ngày càng đa dạng và phong phú, Thích nghi ngày càng hợp lí
Ngày càng hoàn thiện tổ chức
Đơn giản hóa tổ chức
Thích nghi ngày càng hợp lí
Vai trò các nhân tố tiến hóa trong tiến hóa nhỏ?
Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và làm thay đổi nhỏ tần số alen
Làm thay đổi thành phần kiểu gen của QT theo hướng giảm dần tỉ lệ dị hợp và tăng dần tỉ lệ đồng hợp
Định hướng sự tiến hóa, quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối của các alen trong QT
Làm thay đổi số tương đối các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen của QT
Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của QT
Hãy hoàn thành bảng sau?
B. SINH THÁI HỌC
I. KIẾN THỨC CỐ LÕI
Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ cùng loài và khác loài
Hãy lấy ví dụ về các mối quan hệ trên?
Đặc điểm của các cấp tổ chức sống
Đặc điểm của các cấp tổ chức sống
1
2
3
4
Hãy hoàn thành chuổi thức ăn sau
1. Thực vật
2. Động vật ăn cỏ
3. Động vật ăn thịt
4. SV phân giải
Đột biến
Kiểu gen
SS hữu tính
Các yếu tố môi trường
Kiểu hình
CLTN
Cạnh tranh
Khí hậu
Bệnh tật…
Kiểu hình
thích nghi
Kiểu hình không
thích nghi
Hãy thuyết trình sơ đồ trên
QT gốc
QT B
QT A
Chủng A
Chủng B
Loài phụ A
Loài phụ B
Loài A
Loài B
Hãy giải thích sơ đồ trên
Môt trường
Các nhân tố sinh thái
Hữu sinh
Vô sinh
Các cấp
tổ chức sống
Cá
Thể
Quần
Thể
Quần
xã
Hãy trình bày khái niệm trong các ô và mối quan hệ giữa các ô?
A. PHẦN TIẾN HÓA
KIẾN THỨC CƠ BẢN
BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
CÓ NHỮNG BẰNG CHÚNG TIẾN HÓA NÀO?
Nghiên cứu về đặc điểm giống nhau về giải phẩu so sánh, phân bố địa lí, sự phát triển phôi sinh học, các đặc điểm về sinh học phân tử có giúp chúng ta xác định mức độ họ hàng của các loài sinh vật.
Những loài sinh vật đã từng xuất hiện trong quá trình tiến hóa, thất được lịch sử tiến hóa của sinh giới.
Cho thấy các môi quan hệ về nguồn gốc chung giữa các loài, giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan, giữa cơ thể và môi trường trong quá trình tiến hóa.
Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau là một bằng chứng về nguồn gốc chung của chúng.
Cho thấy mỗi loài sinh vật đã phát sinh trong một thời kỳ lịch sử nhất định, tại một vùng nhất định. Cách li địa lí là một nhân tố thúc đẩy sự phân li của loài.
Những bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử chứng tỏ nguồn gốc thống nhát của các loài.
Hãy so sánh các thuyết tiến hóa?
Tác động của ngoại cảnh hoặc do tập quan hoạt động của động vật
Biến dị, di truyền và CLTN
ĐB – Di nhập gen – CLTN – các ngẫu nhiêu – Giao phối không ngâu nhiêu
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong LS không có loài nào bị đào thải.
Chịu sự chi phối của đột biến gen, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
ĐB – Giao phối – CLTN
Những biến đổi trên cơ thể do ngoại cảnh, do tập quán hoạt động của ĐV đều được DT và tích lũy qua các thế hệ, đưa đến sự hình thành loài mới.
Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và cách li
ĐB – Giao phối – CLTN – Cách li => hình thành nên loài mới.
Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo chiều hướng từ đơn giản đến phức tạp
Ngày càng đa dạng và phong phú, Thích nghi ngày càng hợp lí
Ngày càng hoàn thiện tổ chức
Đơn giản hóa tổ chức
Thích nghi ngày càng hợp lí
Vai trò các nhân tố tiến hóa trong tiến hóa nhỏ?
Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và làm thay đổi nhỏ tần số alen
Làm thay đổi thành phần kiểu gen của QT theo hướng giảm dần tỉ lệ dị hợp và tăng dần tỉ lệ đồng hợp
Định hướng sự tiến hóa, quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số tương đối của các alen trong QT
Làm thay đổi số tương đối các alen, gây ảnh hưởng tới vốn gen của QT
Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối các alen, gây ảnh hưởng lớn tới vốn gen của QT
Hãy hoàn thành bảng sau?
B. SINH THÁI HỌC
I. KIẾN THỨC CỐ LÕI
Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ cùng loài và khác loài
Hãy lấy ví dụ về các mối quan hệ trên?
Đặc điểm của các cấp tổ chức sống
Đặc điểm của các cấp tổ chức sống
1
2
3
4
Hãy hoàn thành chuổi thức ăn sau
1. Thực vật
2. Động vật ăn cỏ
3. Động vật ăn thịt
4. SV phân giải
Đột biến
Kiểu gen
SS hữu tính
Các yếu tố môi trường
Kiểu hình
CLTN
Cạnh tranh
Khí hậu
Bệnh tật…
Kiểu hình
thích nghi
Kiểu hình không
thích nghi
Hãy thuyết trình sơ đồ trên
QT gốc
QT B
QT A
Chủng A
Chủng B
Loài phụ A
Loài phụ B
Loài A
Loài B
Hãy giải thích sơ đồ trên
Môt trường
Các nhân tố sinh thái
Hữu sinh
Vô sinh
Các cấp
tổ chức sống
Cá
Thể
Quần
Thể
Quần
xã
Hãy trình bày khái niệm trong các ô và mối quan hệ giữa các ô?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khắc Bằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)