Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật

Chia sẻ bởi Lê Văn Thành | Ngày 09/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Kính chào các thầy cô giáo và các em học sinh
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Nêu khái niệm sinh sản vô tính ở động vật? Cơ sở phân bào của sinh sản vô tính?
Trả lời: Sinh sản vô tính là kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.
Hầu hết trường hợp, cơ sở phân bào của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm.
Câu 2. Nêu ưu, nhược điểm của sinh sản vô tính
Trả lời: Ưu, nhược điểm của sinh sản vô tính
+ Ưu điểm:
- Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
- Tạo ra các thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về mặt di truyền trong thời gian ngắn.
- Tạo ra các thể thích nghi tốt với môi trường ổn định, ít biến động.
+ Hạn chế: Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi, có thể dẫn tới hàng loạt cá thể chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.
Kiểm tra bài cũ
Bài 45
SINH SẢN HỮU TÍNH
Ở ĐỘNG VẬT
Lớp dạy: 11C2A
I. Khái niệm sinh sản hữu tính.
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
1. Tự phối – tự thụ tinh
2. Giao phối – thụ tinh chéo
III. Các hình thức thụ tinh
1. Thụ tinh ngoài
2. Thụ tinh trong
IV. Các hình thức sinh sản hữu tính (Đẻ trứng và đẻ con)
1. Đẻ trứng
2. Đẻ trứng thai (noãn thai sinh)
3. Đẻ con (thai sinh)
Nội dung bài học
Các nhóm thảo luận
I. Khái niệm sinh sản hữu tính.
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
1. Tự phối – tự thụ tinh
2. Giao phối – thụ tinh chéo
III. Các hình thức thụ tinh
1. Thụ tinh ngoài
2. Thụ tinh trong
IV. Các hình thức sinh sản hữu tính (Đẻ trứng và đẻ con)
1. Đẻ trứng
2. Đẻ trứng thai (noãn thai sinh)
3. Đẻ con (thai sinh)
Nội dung bài học
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
Nhóm 1: Trả lời lệnh 1 SGK: - Cho VD.
- Chọn đáp án đúng
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
 Là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái tạo hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
Nhóm 2:
1. Các giai đoạn của sinh sản hữu tính
2. Trả lời lệnh 2 SGK
3. Tự phối – tự thụ tinh là gì? Nhóm ĐV nào?
4. Giao phối – thụ tinh chéo là gì? Nhóm ĐV nào?
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
Các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật: - Hình thành tinh trùng và trứng. -- Thụ tinh. - - Phát triển phôi tạo cơ thể mới.
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
2. Ưu, nhược điểm của sinh sản hữu tính:
+ Ưu điểm: - Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền, nhờ đó ĐV có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi.
- Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian tương đối ngắn. - - + Nhược điểm: Không có lợi trong trường hợp mật độ cá thể của quần thể thấp.
Các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật:
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
2. Ưu nhược điểm của sinh sản hữu tính: -
3. Động vật đơn tính và động vật lưỡng tính:
+ Động vật đơn tính: Trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cái (con đực, con cái riêng biệt). Thụ tinh cần 2 cá thể.
VD: Đa số loài lớp thú, chim …
+ Động vật lưỡng tính: Trên mỗi cơ thể có cả cơ quan sinh dục đực và cái. Có thể tự thụ tinh (sán xơ mít) hoặc thụ tinh chéo (giun đất, ốc sên).
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
Nhóm 3:
1. Thụ tinh ngoài xảy ra như thế nào? Nhóm ĐV?
2. Thụ tinh trong xảy ra như thế nào? Nhóm ĐV?
3. Trả lời lệnh 3 SGK.
III. Các hình thức thụ tinh
1. Thụ tinh ngoài:
- Trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái.
- Thụ tinh nhờ nước.
- VD: Đa số các loài cá, lưỡng cư…
- Tỉ lệ thụ tinh thấp  đẻ nhiều trứng, thất thoát nhiều.
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
III. Các hình thức thụ tinh
2. Thụ tinh trong:
Trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục con cái.
Thụ tinh nhờ giao phối.
- VD: Chim, thú…
- Tỉ lệ thụ tinh cao  đẻ ít, tỉ lệ sống cao.
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
Nhóm 4:
1. Đẻ trứng xảy ra như thế nào? Nhóm ĐV?
2. Đẻ trứng thai (noãn thai sinh) là gì? Nhóm ĐV?
3. Đẻ con (thai sinh) xảy ra như thế nào? Nhóm ĐV?
4. Trả lời lệnh 4 SGK.
III. Các hình thức thụ tinh
IV. Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật
1. Đẻ trứng:
Trứng được đẻ ra ngoài  thụ tinh  nở thành con.
VD: Đa số cá, lưỡng cư…
- Trứng được thụ tinh  đẻ ra ngoài  nở thành con.
VD: rắn, rùa, chim…
I. Khái niệm sinh sản hữu tính
II. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
III. Các hình thức thụ tinh
IV. Các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật
2. Đẻ con (noãn thai sinh):
- Trứng được thụ tinh trong, phát triển nhờ noãn hoàng VD: cá kiếm, cá khổng tước, bò sát đẻ con…
3. Đẻ con (thai sinh):
- Trứng được thụ tinh trong, phát triển nhờ nhau thai của mẹ VD: các loài thú (trừ thú mỏ vịt) -Thai dùng chất dinh dưỡng của mẹ và được bảo vệ tốt hơn
Cõu 1: Trong sinh s?n h?u tớnh ? d?ng v?t x?y ra
A. s? k?t h?p c?a nhi?u giao t? d?c v?i m?t giao t? cỏi t?o nờn h?p t?, phỏt tri?n th�nh co th? m?i.
B. s? k?t h?p ng?u nhiờn c?a hai giao t? d?c v� cỏi t?o nờn h?p t?, phỏt tri?n th�nh co th? m?i.
C. s? k?t h?p cú ch?n l?c c?a hai giao t? d?c v� cỏi t?o nờn h?p t?, phỏt tri?n th�nh co th? m?i .
D. s? k?t h?p cú ch?n l?c c?a giao t? cỏi v?i nhi?u giao t? d?c t?o nờn h?p t?, phỏt tri?n th�nh co th? m?i
Câu hỏi
Câu 2: Về mặt di truyền, quá trình thụ tinh ở động vật là:
A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái
B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực đơn bội (n) với một giao tử cái đơn bội (n) thành hợp tử.
C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực đơn bội (n) với nhân một giao tử cái đơn bội (n).
D. sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử.
Câu hỏi
+ Về cơ quan sinh sản:
Từ chưa có cơ quan sinh sản  có.
Từ lưỡng tính tự thụ tinh  lưỡng tính thụ tinh chéo  đơn tính.
+ Về hình thức thụ tinh:
Từ tự phối  giao phối
Thụ tinh ngoài  thụ tinh trong.
+ Về phương thức sinh sản:
Đẻ trứng  đẻ trứng thai  đẻ con.
+ Về bảo vệ phôi và chăm sóc con:
- Con sinh ra không được chăm sóc  được chăm sóc.
Câu 3: Hướng tiến hóa của sinh sản hữu tính là gì?
Câu hỏi
1. Học theo bài ghi.
2. Trả lời câu hỏi cuối bài trang 177.
3. Chuẩn bị bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản
Hướng dẫn về nhà
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
CHÀO CÁC EM!
Tế bào mầm giảm phân
Tinh trùng (n)
Hợp tử (2n)
H 45.1. Các giai đoạn sinh sản hữu tính ở gà
Gà con
Trứng(n)
Hình thành tinh trùng và trứng
Thụ tinh
Phát triển phôi
Một số ĐV lưỡng tính
Giun đất
Ốc sên
Đẻ trứng
Đẻ trứng thai (noãn thai sinh)

Đẻ con (thai sinh)
Vỏ ngoài của trứng vỡ ra. Con đực xuất tinh vào túi ấp. Tinh trùng của con đực sẽ bao quanh trứng và thụ tinh cho trứng.
Sau khi thụ tinh, con đực làm nhiệm vụ điều khiển môi trường sống của phôi trong túi ấp. Nó sẽ giữ máu lưu thông quanh phôi, kiểm soát nồng độ muối trong túi ấp, cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho quá trình phát triển của con non qua một cơ quan giống nhau thai cho đến khi sinh.
Vào mùa sinh sản, cá ngựa đực và cá ngựa cái cuốn đuôi vào nhau. Con cái đưa bộ phận đẻ trứng của nó vào túi ấp của con đực (cơ quan nằm bên ngoài cơ thể con đực) sau đó đẻ trứng chưa được thụ tinh vào túi ấp.
Em có biết?

Ưu điểm của mang thai và sinh con ở thú
- Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ rất lớn  thai phát triển tốt trong cơ thể mẹ.
- Thai nhi trong cơ thể mẹ được bảo vệ tốt trước kẻ thù, các tác nhân gây bệnh như vi sinh vật, nhiệt độ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)