Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật

Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Vân | Ngày 09/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Ưu điểm nào sau đây không thuộc về sinh sản vô tính ở động vật?
A- Cá� thể sống đơn lẻ, độc lập vẫn có thể tạo ra con cháu
B- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động
C- Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong thời gian ngắn
D- Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền
Câu 2: Hãy xếp các đặc điểm sau cho phù hợp với các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.
3- Động vật đơn bào: amip, trùng roi, trùng giày
C- Tế bào ban dầu tạo ra eo thắt phân chia đều nhân, sau đó là tế bào chất, kết quả là tạo ra hai tế bào mới
2- Bọt biển và ruột khoang
A- Các tế bào của cá thể mẹ nguyên phân nhiều lần tạo một chồi con, sau đó chồi con tách khỏi mẹ, tạo thành một cá thể mới
4- Bọt biển, giun dẹp
D- Những mảnh nhỏ của cơ thể qua nguyên phân tạo ra cá thể mới
1- Các loài ong, kiến, rệp; một số loài cá, lưỡng cư, bò sát
B- Tế bào trứng không thụ tinh, nguyên phân nhiều lần phát triển thành cá thể mới có bộ NST đơn bội.
Câu 3: Nhân bản vô tính là quá trình:
A- Tách mô từ cơ thể động vật và nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng, vô trùng, nhiệt độ thích hợp để mô tồn tại và phát triển
B- Chuyển nhân từ tế bào xôma vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đó phát triển thành một phôi
C- Chuyển phôi từ cơ thể động vật này sang cơ thể động vật khác, tạo điều kiện cho phôi phát triển bình thường
D- B và C đúng
Sinh sản vô tính
(Trinh sinh)
Sinh sản hữu tính

t
v
g
n

đ

h
n
í
t
u

h

n
s
h
i
S
n
Bài 45
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I- Khái niệm về sinh sản hữu tính
II- Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
III- Các hình thức thụ tinh
IV- Đẻ trứng và đẻ con
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I- Khái niệm về sinh sản hữu tính
A- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống
B- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống
C- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
D- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ nên con cái rất giống với bố mẹ
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I- Khái niệm về sinh sản hữu tính
mang thông tin di truyền của cả cha và mẹ
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
II- Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
Giảm phân
Trứng (n)
Tế bào mầm (2n)
Tinh trùng (n)
Hợp tử (2n)
Thụ tinh
Phôi
A- Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
B- Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
C- Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh
D- Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền. Vì vậy động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi
E- Tạo ra cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt
G- Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong thời gian ngắn
Ưu điểm của sinh sản hữu tính
Hạn chế của sinh sản hữu tính
Động vật đơn tính
Động vật lưỡng tính
- Mỗi cá thể chỉ có một cơ quan sinh dục hoặc đực hoặc cái ? Có con đực và con cái riêng biệt
- Mỗi cá thể có cả hai cơ quan sinh dục đực và cái
- Không thể tự thụ tinh; phải thụ tinh chéo
Phim
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
III- Các hình thức thụ tinh
?
?
Phim
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
- Trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái
- Con cái đẻ trứng vào môi trường nước; con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh
- Trứng gặp tinh trùng trong cơ quan sinh dục của con cái
- Thụ tinh phải có quá trình giao phối giữa con đực và con cái
Trứng gặp tinh trùng trong cơ quan sinh dục của con cái
? Khả năng con cái kết hợp với con đực cao hơn nhiều so với tinh trùng kết hợp với trứng ở bên ngoài cơ thể con cái
? Đảm bảo an toàn cho trứng
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
III- Các hình thức thụ tinh
Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
IV- Đẻ trứng và đẻ con
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
IV- Đẻ trứng và đẻ con
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
IV- Đẻ trứng và đẻ con
Thú đẻ trứng
?
?
SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
IV- Đẻ trứng và đẻ con
? Nguồn cung cấp chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ cho thai rất lớn nên thai phát triển tốt trong bụng mẹ
? Thai nhi trong bụng mẹ được bảo vệ tốt trước kẻ thù và các tác nhân gây bệnh như VSV, nhiệt độ,.
Ưu điểm của mang thai và sinh con ở thú so với đẻ trứng ở các động vật khác
http://www.powerpointbackgrounds.com
CỦNG CỐ
1
A- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống
B- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống
C- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
D- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ nên con cái rất giống với bố mẹ
http://www.powerpointbackgrounds.com
2
1
CỦNG CỐ
Ba giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính là:
Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng
Giai đoạn thụ tinh
Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới
http://www.powerpointbackgrounds.com
3
1
2
CỦNG CỐ
Đánh dấu x vào các ô sao cho phù hợp với các đặc điểm sinh sản phổ biến nhất của các nhóm động vật sau:
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
XIN CHÚC MỪNG
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
THỬ LẠI NHÉ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thu Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)