Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật
Chia sẻ bởi Lê Thị Thuỷ Trúc |
Ngày 09/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Sinh sản vô tính ở động vật là gì?
Ở động vật có các hình thức sinh sản vô tính nào?
Kiểm tra
bài
cũ
SINH HỌC 11
Bài 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Lớp : 11A9
Người dạy: Lê Thị Thuỷ Trúc
KHÁI NIỆM SINH SẢN HỮU TÍNH
QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH
CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH
NỘI DUNG
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
1. Ví dụ:
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
1. Ví dụ:
Chọn đáp án cho câu trả lời đúng về khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống.
B. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống.
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
D. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử bố và mẹ nên con cái rất giống với bố mẹ.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
2. Khái niệm:
Sinh sản hữu tính ở động vật là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới thông qua sự hình thành và hợp nhất của giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
Sinh sản hữu tính ở động vật gồm những giai đoạn nào?
Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật là một quá trình bao gồm 3 giai đoạn nối tiếp nhau:
Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.
Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử).
Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
1. Các giai đoạn của sinh sản hữu tính:
Quan sát hình và nghiên cứu SGK, trả lời các câu hỏi lệnh SGK/175.
Hình thành giao tử
Thụ tinh
Phát triển phôi thành cá thể mới
1
2
3
Tế bào mầm
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Trứng
Tinh trùng
Hợp tử
Phát triển phôi
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
1. Các giai đoạn của sinh sản hữu tính:
Cơ chế của quá trình sinh sản hữu tính
Bộ nhiễm sắc thể của nguyên bào là 2n, tinh trùng và trứng là n, hợp tử là 2n.
Cá thể con có bộ NST 2n giống bộ NST 2n của bố mẹ là nhờ quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
1. Các giai đoạn của sinh sản hữu tính:
11
11
Gà, chó…
Giun đất, ốc sên….
1
2
Cá thể đực và cá thể cái
2 cá thể bất kì cùng loài
PHT 1: Phân Biệt ĐV Đơn Tính Và ĐV Lưỡng Tính
ĐV đơn tính
ĐV lưỡng tính
Đại diện
Số lượng cơ quan sinh dục trên mỗi cá thể
Cá thể tham gia thụ tinh
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
2. Phân biệt động vật đơn tính và động vật lưỡng tính:
Theo em các động vật lưỡng tính khi mang trên mình 2 cơ quan sinh sản thì có ưu điểm gì?
Ưu điểm :
Bất kì 2 cá thể nào gặp nhau vào thời kì sinh sản, sau khi giao phối và thụ tinh đều có thể sinh con.
Hạn chế:
Tiêu tốn nhiều vật chất và năng lượng cho việc hình thành, duy trì hoạt động của 2 cơ quan sinh sản trên một cơ thể.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
2. Phân biệt động vật đơn tính và động vật lưỡng tính:
Ưu điểm
Tạo ra cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền nhờ đó động vật thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường thay đổi.
Tao nguồn biến dị phong phú cho chọn lọc tự nhiên.
Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
Hạn chế
Không có lợi trong trường hợp mật độ cá thể thấp.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
3. Ưu điểm và hạn chế của sinh sản hữu tính:
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH :
PHT 2: Phân biệt giữa thụ tinh trong và thụ tinh ngoài.
Thụ tinh trong
Thụ tinh ngoài
Nơi xảy ra
Ảnh hưởng của môi trường
Hiệu suất thụ tinh
Ở trong cơ quan sinh dục ♀
Ở bên ngoài cơ thể con ♀
Không (ít) phụ thuộc vào môi trường.
Phụ thuộc nhiều vào yếu tố môi trường.
Hiệu suất thụ tinh cao.
Hiệu suất thụ tinh thấp.
Bò sát,Chim, Thú.
Cá, lưỡng cư...
Đại diện
Thụ tinh ở ếch
Thụ tinh ở ếch là thụ tinh ngoài, vì con cái đẻ trứng vào môi trường nước còn con đực phóng tinh dịch lên trứng để thụ tinh.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH :
Thụ tinh ở rắn
Thụ tinh ở rắn là thụ tinh trong, vì tinh trùng gặp trứng ở cơ quan sinh dục cái.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH :
Đẻ trứng
Đẻ con
Đại diện
Đặc điểm
Cá, ếch, bò sát, chim…
Các loài thú
Trứng có thể thụ tinh trước khi đẻ (bò sát, chim, côn trùng) hoặc thụ tinh ngoài sau khi đẻ (cá, ếch nhái, cầu gai…), trứng phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng.
Phôi làm ổ trong tử cung con cái, hình thành nhau thai và phát triển thành cơ thể mới trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng và oxi nhận từ mẹ qua nhau thai.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
IV. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH:
PHT 3: Phân biệt giữa hình thức đẻ trứng và đẻ con.
Hình thức sinh sản nào tiến hoá hơn? Vì sao?
Đẻ con tiến hoá hơn đẻ trứng vì phôi được nuôi dưỡng và bảo vệ trong cơ thể mẹ đảm bảo cho sự sống sót và phát triển.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
IV. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH:
Noãn thai sinh: Trứng phát triển trong ống dẫn trứng của con mẹ nhờ chất dự trữ có sẵn trong noãn hoàng nở thành con sau đó được đẻ ra ngoài. Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhưng không có liên hệ gì, chỉ mang tính ở nhờ.
Thường gặp ở một số loài côn trùng (họ rệp, họ ruồi nhà,…) và 1 số loài cá (cá bảy màu, cá vây tay, cá mập trắng, cá mún…) và bò sát (rắn lục đuôi đỏ,…)
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
IV. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH:
Củng cố
Câu 1: Điều không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật là:
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh trong là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỉ lệ sông sót của con non.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Củng cố
Câu 2: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp:
A. Của 2 giao tử đực và giao tử cái
B. Của nhiều giao tử đực và một giao tử cái
C. Các nhân của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
D. Bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
D. Bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Củng cố
Câu 3: Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?
A. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, tự đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
A. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Củng cố
Câu 4: Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
C. hạn chế tiêu tốn năng lượng
D. cho hiệu suất thụ tinh cao
D. cho hiệu suất thụ tinh cao
CẢM ƠN
MỌI NGƯỜI
ĐÃ THEO DÕI !
Sinh sản hữu tính ở động vật
Phương thức thụ tinh
Hình thức sinh sản hữu tính
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Đẻ trứng thai
Đẻ con
Đẻ trứng
Hướng
tiến
hóa
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
Ở động vật có các hình thức sinh sản vô tính nào?
Kiểm tra
bài
cũ
SINH HỌC 11
Bài 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Lớp : 11A9
Người dạy: Lê Thị Thuỷ Trúc
KHÁI NIỆM SINH SẢN HỮU TÍNH
QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH
CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH
NỘI DUNG
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
1. Ví dụ:
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
1. Ví dụ:
Chọn đáp án cho câu trả lời đúng về khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống.
B. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống.
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
D. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử bố và mẹ nên con cái rất giống với bố mẹ.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
I. SINH SẢN HỮU TÍNH LÀ GÌ?
2. Khái niệm:
Sinh sản hữu tính ở động vật là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới thông qua sự hình thành và hợp nhất của giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
Sinh sản hữu tính ở động vật gồm những giai đoạn nào?
Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật là một quá trình bao gồm 3 giai đoạn nối tiếp nhau:
Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.
Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử).
Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
1. Các giai đoạn của sinh sản hữu tính:
Quan sát hình và nghiên cứu SGK, trả lời các câu hỏi lệnh SGK/175.
Hình thành giao tử
Thụ tinh
Phát triển phôi thành cá thể mới
1
2
3
Tế bào mầm
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Trứng
Tinh trùng
Hợp tử
Phát triển phôi
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
1. Các giai đoạn của sinh sản hữu tính:
Cơ chế của quá trình sinh sản hữu tính
Bộ nhiễm sắc thể của nguyên bào là 2n, tinh trùng và trứng là n, hợp tử là 2n.
Cá thể con có bộ NST 2n giống bộ NST 2n của bố mẹ là nhờ quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
1. Các giai đoạn của sinh sản hữu tính:
11
11
Gà, chó…
Giun đất, ốc sên….
1
2
Cá thể đực và cá thể cái
2 cá thể bất kì cùng loài
PHT 1: Phân Biệt ĐV Đơn Tính Và ĐV Lưỡng Tính
ĐV đơn tính
ĐV lưỡng tính
Đại diện
Số lượng cơ quan sinh dục trên mỗi cá thể
Cá thể tham gia thụ tinh
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
2. Phân biệt động vật đơn tính và động vật lưỡng tính:
Theo em các động vật lưỡng tính khi mang trên mình 2 cơ quan sinh sản thì có ưu điểm gì?
Ưu điểm :
Bất kì 2 cá thể nào gặp nhau vào thời kì sinh sản, sau khi giao phối và thụ tinh đều có thể sinh con.
Hạn chế:
Tiêu tốn nhiều vật chất và năng lượng cho việc hình thành, duy trì hoạt động của 2 cơ quan sinh sản trên một cơ thể.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
2. Phân biệt động vật đơn tính và động vật lưỡng tính:
Ưu điểm
Tạo ra cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền nhờ đó động vật thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường thay đổi.
Tao nguồn biến dị phong phú cho chọn lọc tự nhiên.
Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
Hạn chế
Không có lợi trong trường hợp mật độ cá thể thấp.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
II. QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT:
3. Ưu điểm và hạn chế của sinh sản hữu tính:
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH :
PHT 2: Phân biệt giữa thụ tinh trong và thụ tinh ngoài.
Thụ tinh trong
Thụ tinh ngoài
Nơi xảy ra
Ảnh hưởng của môi trường
Hiệu suất thụ tinh
Ở trong cơ quan sinh dục ♀
Ở bên ngoài cơ thể con ♀
Không (ít) phụ thuộc vào môi trường.
Phụ thuộc nhiều vào yếu tố môi trường.
Hiệu suất thụ tinh cao.
Hiệu suất thụ tinh thấp.
Bò sát,Chim, Thú.
Cá, lưỡng cư...
Đại diện
Thụ tinh ở ếch
Thụ tinh ở ếch là thụ tinh ngoài, vì con cái đẻ trứng vào môi trường nước còn con đực phóng tinh dịch lên trứng để thụ tinh.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH :
Thụ tinh ở rắn
Thụ tinh ở rắn là thụ tinh trong, vì tinh trùng gặp trứng ở cơ quan sinh dục cái.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH :
Đẻ trứng
Đẻ con
Đại diện
Đặc điểm
Cá, ếch, bò sát, chim…
Các loài thú
Trứng có thể thụ tinh trước khi đẻ (bò sát, chim, côn trùng) hoặc thụ tinh ngoài sau khi đẻ (cá, ếch nhái, cầu gai…), trứng phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng.
Phôi làm ổ trong tử cung con cái, hình thành nhau thai và phát triển thành cơ thể mới trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng và oxi nhận từ mẹ qua nhau thai.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
IV. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH:
PHT 3: Phân biệt giữa hình thức đẻ trứng và đẻ con.
Hình thức sinh sản nào tiến hoá hơn? Vì sao?
Đẻ con tiến hoá hơn đẻ trứng vì phôi được nuôi dưỡng và bảo vệ trong cơ thể mẹ đảm bảo cho sự sống sót và phát triển.
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
IV. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH:
Noãn thai sinh: Trứng phát triển trong ống dẫn trứng của con mẹ nhờ chất dự trữ có sẵn trong noãn hoàng nở thành con sau đó được đẻ ra ngoài. Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhưng không có liên hệ gì, chỉ mang tính ở nhờ.
Thường gặp ở một số loài côn trùng (họ rệp, họ ruồi nhà,…) và 1 số loài cá (cá bảy màu, cá vây tay, cá mập trắng, cá mún…) và bò sát (rắn lục đuôi đỏ,…)
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
IV. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH:
Củng cố
Câu 1: Điều không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật là:
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh trong là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỉ lệ sông sót của con non.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Củng cố
Câu 2: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp:
A. Của 2 giao tử đực và giao tử cái
B. Của nhiều giao tử đực và một giao tử cái
C. Các nhân của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
D. Bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
D. Bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Củng cố
Câu 3: Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?
A. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, tự đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
A. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Củng cố
Câu 4: Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
C. hạn chế tiêu tốn năng lượng
D. cho hiệu suất thụ tinh cao
D. cho hiệu suất thụ tinh cao
CẢM ƠN
MỌI NGƯỜI
ĐÃ THEO DÕI !
Sinh sản hữu tính ở động vật
Phương thức thụ tinh
Hình thức sinh sản hữu tính
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Đẻ trứng thai
Đẻ con
Đẻ trứng
Hướng
tiến
hóa
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thuỷ Trúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)