Bài 45. Nguồn gốc cây trồng
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên |
Ngày 18/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Nguồn gốc cây trồng thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nội dung, chương...
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Quả và Hạt
- Biết được các bộ phận của hạt.
Nắm được đặc điểm của các nhóm quả và hạt phát tán nhờ sâu bọ.
-Phân biệt các nhóm quả và hạt tự phát tán,nhóm quả mọng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
2,0
20%
2
0,5
5%
4
2,75
27,5%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
-Hiểu được đặc điểm của nhóm hạt trần.
Phân biệt cây1 lá mầm và cây 2 lá mầm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
3,0
30%
2
3,25
32,5%
Chương IX: Vai trò của thực vật
-Hiểu được vai trò của thực vật
- Hiểu dược nguyên nhân và hậu quả của việc suy giảm đa dạng thực vật ở VN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
2,0
20%
2
3,0
30%
Chương X:Vi khuẩn-nấm-địa y
Hiểu được tác hại của vi khuẩn
Học sinh bảo vệ thức ăn khỏi bị ôi thiu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
½
0,5
5%
½
0,5
5%
1
1,0
10%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
2,0
20%
4
1,75
17,55
1,5
2,5
25%
1,5
3,5
35%
9
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC - LỚP 6
Thời gian: 10 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………….......………………… Lớp:……… Phòng kiểm tra:……… SBD:……..
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C, D) chỉ ý trả lời đúng nhất:
1. Hạt gồm những bộ phận nào?
A.Vỏ, phôi B. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ
C. Vỏ, nhân D. Vỏ, chồi và ruột
2. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.
A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
3. Nhóm quả nào sau đây gồm toàn quả mọng?
A. Đu đủ, cải, cà chua B. Đậu hà lan, Cam, Dưa hấu
C. Đu đủ, Cam, Dưa hấu D. Xoài, đu đủ, cà chua
4. Các nhóm quả và hạt nào sau đây tự phát tán:
A. Quả cải, chi chi, đậu bắp, đậu đen;
B. Quả bông, đậu xanh, chi chi, cải.
C. Quả trâm bầu, ké đầu ngựa, đậu, mận;
D. Quả ổi, bằng lăng, chò, cải.
Câu 2. Hãy lựa chọn các từ hoặc cum từ sau điền vào chỗ trống cho phù hợp: Quang hợp, hô hấp, xói mòn, thức ăn, điều hòa.
Thực vật giữ vai trò ổn định hàm lượng khí oxi và cacbonic nhờ quá trình....................................Thực vật góp phần.....................................khí hậu, làm giảm ô nhiễm môi trường, chống ................................. đất, hạn chế ngập lụt, hạn hán. Ngoài ra, thực vật còn cung cấp oxi dùng cho hô hấp, ...................................... cho động vật
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nội dung, chương...
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Quả và Hạt
- Biết được các bộ phận của hạt.
Nắm được đặc điểm của các nhóm quả và hạt phát tán nhờ sâu bọ.
-Phân biệt các nhóm quả và hạt tự phát tán,nhóm quả mọng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
2,0
20%
2
0,5
5%
4
2,75
27,5%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
-Hiểu được đặc điểm của nhóm hạt trần.
Phân biệt cây1 lá mầm và cây 2 lá mầm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
3,0
30%
2
3,25
32,5%
Chương IX: Vai trò của thực vật
-Hiểu được vai trò của thực vật
- Hiểu dược nguyên nhân và hậu quả của việc suy giảm đa dạng thực vật ở VN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
2,0
20%
2
3,0
30%
Chương X:Vi khuẩn-nấm-địa y
Hiểu được tác hại của vi khuẩn
Học sinh bảo vệ thức ăn khỏi bị ôi thiu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
½
0,5
5%
½
0,5
5%
1
1,0
10%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
2,0
20%
4
1,75
17,55
1,5
2,5
25%
1,5
3,5
35%
9
10
100%
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: SINH HỌC - LỚP 6
Thời gian: 10 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………….......………………… Lớp:……… Phòng kiểm tra:……… SBD:……..
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C, D) chỉ ý trả lời đúng nhất:
1. Hạt gồm những bộ phận nào?
A.Vỏ, phôi B. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ
C. Vỏ, nhân D. Vỏ, chồi và ruột
2. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.
A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
3. Nhóm quả nào sau đây gồm toàn quả mọng?
A. Đu đủ, cải, cà chua B. Đậu hà lan, Cam, Dưa hấu
C. Đu đủ, Cam, Dưa hấu D. Xoài, đu đủ, cà chua
4. Các nhóm quả và hạt nào sau đây tự phát tán:
A. Quả cải, chi chi, đậu bắp, đậu đen;
B. Quả bông, đậu xanh, chi chi, cải.
C. Quả trâm bầu, ké đầu ngựa, đậu, mận;
D. Quả ổi, bằng lăng, chò, cải.
Câu 2. Hãy lựa chọn các từ hoặc cum từ sau điền vào chỗ trống cho phù hợp: Quang hợp, hô hấp, xói mòn, thức ăn, điều hòa.
Thực vật giữ vai trò ổn định hàm lượng khí oxi và cacbonic nhờ quá trình....................................Thực vật góp phần.....................................khí hậu, làm giảm ô nhiễm môi trường, chống ................................. đất, hạn chế ngập lụt, hạn hán. Ngoài ra, thực vật còn cung cấp oxi dùng cho hô hấp, ...................................... cho động vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)