Bài 45. Axit cacboxylic
Chia sẻ bởi La An |
Ngày 10/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
1. Cho các chất : C6H5OH ; C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO những chất phản ứng được dd NaOH là :
A. C6H5OH ; CH3CHO
B. C2H5OH ; CH3COOH
D. C6H5OH ; C2H5OH
C. C6H5OH ; CH3COOH
2. Đun ancol etylic ( C2H5OH ) ở 1700C trong H2SO4 đặc, thu sản phẩm hữu cơ là
D) metan
C) etanal
B) etan
A) etylen
3.Trung hòa 9 gam một axit cacboxylic no, đơn chức (X), cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tên của X là . . .
B) axit axetic
D) axit acrylic
A) axit fomic
C) axit propionic
B) phản ứng thủy phân este
D) phản ứng este hóa .
C) phản ứng xà phòng hóa
A) phản ứng hiđrat hóa
4. Phản ứng xảy ra khi đun hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic (H2SO4 đặc làm xúc tác) được gọi là. .
B) Ancol etylic
D) Axetylen
C) Ancol metylic
A) Axit axetic
5.Khi tác dụng với CuO (nung nóng), chất nào sau đây sẽ tạo ra anđehit axetic ?
A) 16,2 gam
6. Khi đun 6,6 g anđehit axetic với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được số gam kim loại Ag là
B) 21,6 gam
C) 32,4 gam
D) 43,2 gam
7.Công thức tổng quát của ancol đơn, no , bậc một là
A. CnH2nO
B. R-CH2OH
D. CnH2n+1OH
C. CnH2n+1CH2OH
8. ancol etylic và phenol đều tác dụng với :
A. HCl
B. Cu(OH)2
C. NaOH
D. Na
9. Glixerol có thể phản ứng được với :
A. Cu(OH)2
B. H2O
C. Na2SO4
D. NaOH
10. Dãy các chất nào sau đây chỉ dùng một phản ứng là điều chế được anđehit axetic :
A. CH3COOH, C2H5OH , CH3COOCH=CH2
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH=CH2
C. C2H2, C2H5OH , CH3COOCH=CH2 .
D. C2H2 , CH3COOH , CH3COOCH=CH2
11. Cho 0,88 gam 1 andehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch amoniac sinh ra 4,32 gam kết tủa. CTCT của andehit là
A. H-CHO
B. CH3-CHO
C. CH3-CH2-CHO
D. CH3-CH2-CH2-CHO
12. Cho 4,48 gam hỗn hợp CH3COOH và CH3CHO tác dụng với CaCO3 dư sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được 0,672 lít khí (đktc) . Vậy % về khối lượng của CH3CHO là:
D. 80,36 %
C. 67,9%
B. 35,22%
A. 19,64% .
13. Khi cho axit fomic tác dụng với các chất : KOH , CaO , Mg , Cu , H2O , Na2CO3 , Na2SO3, C2H5OH , AgNO3 (dd NH3 to ) thì số phản ứng xảy ra là
D. 7
B. 5
C. 6
A. 8
14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X
Y
Tinh bột
B. Mantozơ; Glucozơ
D. Glucozơ; ancol etylic
A. Ancol etylic; andehit axetic..
C. Glucozơ; etyl axetat .
axit axetic
X và Y lần lượt là:
15. Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
D. (1) , (2) , (3)
16. Cho các chất sau : (1) C2H5OH, (2)CH3CHO , (3) CH3COOH . Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. (1) , (3) , (2)
B. (2) , (1) , (3)
C. (3) , (2) , (1)
17. Oxihóa 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3 gam axit cacboxylic tương ứng. Công thức phân tử của anđehit X là
A. CH3CH=O
B. HCH=O
C. C2H5CH=O
D. C3H7CH=O
18. Đốt hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức X, thu được 4,48 lít CO2(đkc). Công thức phân tử của ancol đơn chức X là
A. CH3CH2OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
A. C6H5OH ; CH3CHO
B. C2H5OH ; CH3COOH
D. C6H5OH ; C2H5OH
C. C6H5OH ; CH3COOH
2. Đun ancol etylic ( C2H5OH ) ở 1700C trong H2SO4 đặc, thu sản phẩm hữu cơ là
D) metan
C) etanal
B) etan
A) etylen
3.Trung hòa 9 gam một axit cacboxylic no, đơn chức (X), cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tên của X là . . .
B) axit axetic
D) axit acrylic
A) axit fomic
C) axit propionic
B) phản ứng thủy phân este
D) phản ứng este hóa .
C) phản ứng xà phòng hóa
A) phản ứng hiđrat hóa
4. Phản ứng xảy ra khi đun hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic (H2SO4 đặc làm xúc tác) được gọi là. .
B) Ancol etylic
D) Axetylen
C) Ancol metylic
A) Axit axetic
5.Khi tác dụng với CuO (nung nóng), chất nào sau đây sẽ tạo ra anđehit axetic ?
A) 16,2 gam
6. Khi đun 6,6 g anđehit axetic với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được số gam kim loại Ag là
B) 21,6 gam
C) 32,4 gam
D) 43,2 gam
7.Công thức tổng quát của ancol đơn, no , bậc một là
A. CnH2nO
B. R-CH2OH
D. CnH2n+1OH
C. CnH2n+1CH2OH
8. ancol etylic và phenol đều tác dụng với :
A. HCl
B. Cu(OH)2
C. NaOH
D. Na
9. Glixerol có thể phản ứng được với :
A. Cu(OH)2
B. H2O
C. Na2SO4
D. NaOH
10. Dãy các chất nào sau đây chỉ dùng một phản ứng là điều chế được anđehit axetic :
A. CH3COOH, C2H5OH , CH3COOCH=CH2
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH=CH2
C. C2H2, C2H5OH , CH3COOCH=CH2 .
D. C2H2 , CH3COOH , CH3COOCH=CH2
11. Cho 0,88 gam 1 andehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch amoniac sinh ra 4,32 gam kết tủa. CTCT của andehit là
A. H-CHO
B. CH3-CHO
C. CH3-CH2-CHO
D. CH3-CH2-CH2-CHO
12. Cho 4,48 gam hỗn hợp CH3COOH và CH3CHO tác dụng với CaCO3 dư sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được 0,672 lít khí (đktc) . Vậy % về khối lượng của CH3CHO là:
D. 80,36 %
C. 67,9%
B. 35,22%
A. 19,64% .
13. Khi cho axit fomic tác dụng với các chất : KOH , CaO , Mg , Cu , H2O , Na2CO3 , Na2SO3, C2H5OH , AgNO3 (dd NH3 to ) thì số phản ứng xảy ra là
D. 7
B. 5
C. 6
A. 8
14. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X
Y
Tinh bột
B. Mantozơ; Glucozơ
D. Glucozơ; ancol etylic
A. Ancol etylic; andehit axetic..
C. Glucozơ; etyl axetat .
axit axetic
X và Y lần lượt là:
15. Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
D. (1) , (2) , (3)
16. Cho các chất sau : (1) C2H5OH, (2)CH3CHO , (3) CH3COOH . Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. (1) , (3) , (2)
B. (2) , (1) , (3)
C. (3) , (2) , (1)
17. Oxihóa 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3 gam axit cacboxylic tương ứng. Công thức phân tử của anđehit X là
A. CH3CH=O
B. HCH=O
C. C2H5CH=O
D. C3H7CH=O
18. Đốt hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức X, thu được 4,48 lít CO2(đkc). Công thức phân tử của ancol đơn chức X là
A. CH3CH2OH
B. CH3OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)