Bài 45. Axit cacboxylic
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Sơn |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Axit cacboxylic
+ ®ơn chức (CnH2nO2) : CH3COOH
+ ®a chức R(COOH)n : HOOC – COOH
+ Thơm : C6H5COOH
+ Không no : CH2 = CH - COOH
Danh pháp
HCOOH : Axít fomic / metanoic
CH3COOH : Axít axetic / etanoic
CH2=CH-COOH : Axít acrylic / propenoic
HOOC-COOH : Axít oxalic / etađioic
CH2=C(CH3)-COOH : Axít metacrylic /
2 - metyl propenoic
C6H5COOH : Axít benzoic
I. Tính chất hóa học
Các axit có nhiệt độ sôi cao và dễ tan trong nước
do trong phân tử có liên kết hiđro.
Tác dụng với kim loại
RCOOH + Na RCOONa + ½ H2
2RCOOH + Ca (RCOO)2Ca + H2
2. Tác dung với bazơ, oxit bazơ
RCOOH + NaOH RCOONa + H2O
2RCOOH + CaO (RCOO)2Ca + H2O
3. Tác dụng với muối.
Vdụ. Viết các ptpư chứng tỏ rằng, CH3COOH mạnh hơn
H2CO3 nhưng yếu hơn HCl
CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Axit mạnh axit yếu
(CH3COO)2Ca + 2HCl 2CH3COOH + CaCl2
Axit mạnh axit yếu
4. Tác dụng với rượu (phản ứng este hóa)
Pư este hoá thường có hiệu suất thấp.
Hiệu suất được tính theo chất thiếu
Áp dụng đluật bảo toàn khối lượng
5. Phản ứng khác
CH2=CH-COOH + HCl CH2 – CH2 – COOH
|
Cl
II. Phương pháp giải BTTN
Nhận biết các axit
Dùng dung dịch quỳ tím
Nhận biết HCOOH bằng phản ứng tráng gương
Axit khụng no lm nh?t mu dung d?ch brụm
Chú ý: Axit hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh
Vdụ: Để nhận biết dung dịch CH3COOH, HCHO, C2H5OH,
HCOOH, CH2=CH – COOH. Cần dùng các thuốc thử :
A. Quỳ tím, Ag2O/NH3, Na B. NaOH, quỳ tím, dd Br2
C. Dd Br2, Ag2O/NH3, Na D. Quỳ tím, Ag2O/NH3, Br2
- Quỳ tím : CH3COOH, HCOOH và CH2 = CH – COOH : đỏ
- Dd Br2 : CH2 = CH – COOH : nhạt màu nâu
Ag2O/NH3 : HCOOH và HCHO xuất hiện kết tủa Ag
2. Tách các axit khỏi hỗn hợp
Sơ đồ:
RCOOH RCOONa RCOOH
Để tách các chất, còn sử dụng thêm một số phương pháp :
Chiết : tách các chất lỏng không tan vào nhau
Chưng cất : tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau
Vdụ: Để tách CH3COOH sau ra khỏi hh chất lỏng với
C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH người ta dùng lần lượt
A. NaOH và HCl B. NaOH, CO2, HCl
C. HCl, NaOH và CO2 D. CO2 và NaOH
- Cho tdụng với NaOH, chưng cất tách CH3COONa và C6H5ONa
- Sục CO2, chiết tách được CH3COONa
- Cho tdụng với HCl, chưng cất tách được CH3COOH
3. Giải thích và so sánh tính axít. ?
Xét RCOOH
Nếu R- đẩy e: làm ? tính axít.
Nếu R- hút e: làm ? tính axít
a. Nhóm đẩy e:( Chỉ có liên kết đơn)
(CH3)3C- >(CH3)2CH - >CH3CH2 - > CH3 - > -NH2 > -OH
b. Nhóm hút e: (Có liên kết đôi)
-HSO3 >-NO2 > -CHO > -COOH > -C6H5 > -CH=CH2
Vdụ: Cho các axít CH3COOH (1),
CH2=CH-COOH (2),
C6H5COOH (3),
HCOOH (4)
và CH3-CH2-COOH (5).
Thứ tự sắp xếp tang dần tính axit là
1 < 5 < 4 < 2 < 3 B. 1 < 4 < 5 < 2 < 4
C. 5 < 1 < 4 < 2 < 3 D. 5 < 1 < 4 < 3 < 2
4. Phản ứng với kim loại
Phương pháp: So sánh số mol khí H2 thoát ra và axít phản ứng để xác định số nhóm chức.
Nếu n axít : n H2 = 2 : 1 => axít đơn chức
Nếu n axít : n H2 = 2 : a => axít a chức
Vdụ 1. Một axit có CTPT là CnH2n-4O4,
đó là axit nào sau đây:
Axit no, đa chức.
Axit không no, đa chức
Axit đơn chức, không no
Axit đơn chức no.
Vdụ 2. Cho 0,2 mol một axit A td hết với Mg được 4,48 lit H2(đktc). đốt cháy hết 0,2 mol A thu được 17,6 g CO2. CTCT c?a A :
HCOOH B. CH3COOH
C. HOOC-COOH D. CH2(COOH)2
- Tỉ lệ mol A : H2 = 1 : 1 vậy A là axit 2 chức
- Số ngtử C trong A
5. Phản ứng với NaOH
So sánh số mol axit và NaOH pứ tìm số nhóm chức
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.
RCOOH RCOONa
R + 45 R + 67
Cứ 1 mol axit đơn chức tạo thành muối, klượng tăng 22 g
-------------------- đa chức -------------------------------- 22n g
Vdụ. Đcht a mol axit hữu cơ Y thu được 2a mol CO2
Mặt khác để trung hoà a mol Y cần 2a mol NaOH. Y là
HOOC – CH2 – COOH B. C2H5-COOH
C. CH3-COOH D. HOOC - COOH
- Tỉ lệ mol Y : NaOH = 1 : 2 vậy Y là axit 2 chức
- Số ngtử C trong Y
6. Phản ứng đốt cháy.
- So sánh số mol CO2 và H2O thoát ra để xác định axit đó no hay không no, đơn hay đa chức.
+ Nếu Số mol CO2 = H2O : axit no, đơn chức
CnH2nO2 + (3n-2)/2O2 ? nCO2 + nH2O
+ N?u s? mol CO2 > H2O : axit khụng no, da ch?c
Với axit đơn chức, áp dụng đluật bảo toàn ngtố oxi
Thư giãn một phút nhé.
+ ®ơn chức (CnH2nO2) : CH3COOH
+ ®a chức R(COOH)n : HOOC – COOH
+ Thơm : C6H5COOH
+ Không no : CH2 = CH - COOH
Danh pháp
HCOOH : Axít fomic / metanoic
CH3COOH : Axít axetic / etanoic
CH2=CH-COOH : Axít acrylic / propenoic
HOOC-COOH : Axít oxalic / etađioic
CH2=C(CH3)-COOH : Axít metacrylic /
2 - metyl propenoic
C6H5COOH : Axít benzoic
I. Tính chất hóa học
Các axit có nhiệt độ sôi cao và dễ tan trong nước
do trong phân tử có liên kết hiđro.
Tác dụng với kim loại
RCOOH + Na RCOONa + ½ H2
2RCOOH + Ca (RCOO)2Ca + H2
2. Tác dung với bazơ, oxit bazơ
RCOOH + NaOH RCOONa + H2O
2RCOOH + CaO (RCOO)2Ca + H2O
3. Tác dụng với muối.
Vdụ. Viết các ptpư chứng tỏ rằng, CH3COOH mạnh hơn
H2CO3 nhưng yếu hơn HCl
CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Axit mạnh axit yếu
(CH3COO)2Ca + 2HCl 2CH3COOH + CaCl2
Axit mạnh axit yếu
4. Tác dụng với rượu (phản ứng este hóa)
Pư este hoá thường có hiệu suất thấp.
Hiệu suất được tính theo chất thiếu
Áp dụng đluật bảo toàn khối lượng
5. Phản ứng khác
CH2=CH-COOH + HCl CH2 – CH2 – COOH
|
Cl
II. Phương pháp giải BTTN
Nhận biết các axit
Dùng dung dịch quỳ tím
Nhận biết HCOOH bằng phản ứng tráng gương
Axit khụng no lm nh?t mu dung d?ch brụm
Chú ý: Axit hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh
Vdụ: Để nhận biết dung dịch CH3COOH, HCHO, C2H5OH,
HCOOH, CH2=CH – COOH. Cần dùng các thuốc thử :
A. Quỳ tím, Ag2O/NH3, Na B. NaOH, quỳ tím, dd Br2
C. Dd Br2, Ag2O/NH3, Na D. Quỳ tím, Ag2O/NH3, Br2
- Quỳ tím : CH3COOH, HCOOH và CH2 = CH – COOH : đỏ
- Dd Br2 : CH2 = CH – COOH : nhạt màu nâu
Ag2O/NH3 : HCOOH và HCHO xuất hiện kết tủa Ag
2. Tách các axit khỏi hỗn hợp
Sơ đồ:
RCOOH RCOONa RCOOH
Để tách các chất, còn sử dụng thêm một số phương pháp :
Chiết : tách các chất lỏng không tan vào nhau
Chưng cất : tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau
Vdụ: Để tách CH3COOH sau ra khỏi hh chất lỏng với
C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH người ta dùng lần lượt
A. NaOH và HCl B. NaOH, CO2, HCl
C. HCl, NaOH và CO2 D. CO2 và NaOH
- Cho tdụng với NaOH, chưng cất tách CH3COONa và C6H5ONa
- Sục CO2, chiết tách được CH3COONa
- Cho tdụng với HCl, chưng cất tách được CH3COOH
3. Giải thích và so sánh tính axít. ?
Xét RCOOH
Nếu R- đẩy e: làm ? tính axít.
Nếu R- hút e: làm ? tính axít
a. Nhóm đẩy e:( Chỉ có liên kết đơn)
(CH3)3C- >(CH3)2CH - >CH3CH2 - > CH3 - > -NH2 > -OH
b. Nhóm hút e: (Có liên kết đôi)
-HSO3 >-NO2 > -CHO > -COOH > -C6H5 > -CH=CH2
Vdụ: Cho các axít CH3COOH (1),
CH2=CH-COOH (2),
C6H5COOH (3),
HCOOH (4)
và CH3-CH2-COOH (5).
Thứ tự sắp xếp tang dần tính axit là
1 < 5 < 4 < 2 < 3 B. 1 < 4 < 5 < 2 < 4
C. 5 < 1 < 4 < 2 < 3 D. 5 < 1 < 4 < 3 < 2
4. Phản ứng với kim loại
Phương pháp: So sánh số mol khí H2 thoát ra và axít phản ứng để xác định số nhóm chức.
Nếu n axít : n H2 = 2 : 1 => axít đơn chức
Nếu n axít : n H2 = 2 : a => axít a chức
Vdụ 1. Một axit có CTPT là CnH2n-4O4,
đó là axit nào sau đây:
Axit no, đa chức.
Axit không no, đa chức
Axit đơn chức, không no
Axit đơn chức no.
Vdụ 2. Cho 0,2 mol một axit A td hết với Mg được 4,48 lit H2(đktc). đốt cháy hết 0,2 mol A thu được 17,6 g CO2. CTCT c?a A :
HCOOH B. CH3COOH
C. HOOC-COOH D. CH2(COOH)2
- Tỉ lệ mol A : H2 = 1 : 1 vậy A là axit 2 chức
- Số ngtử C trong A
5. Phản ứng với NaOH
So sánh số mol axit và NaOH pứ tìm số nhóm chức
Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.
RCOOH RCOONa
R + 45 R + 67
Cứ 1 mol axit đơn chức tạo thành muối, klượng tăng 22 g
-------------------- đa chức -------------------------------- 22n g
Vdụ. Đcht a mol axit hữu cơ Y thu được 2a mol CO2
Mặt khác để trung hoà a mol Y cần 2a mol NaOH. Y là
HOOC – CH2 – COOH B. C2H5-COOH
C. CH3-COOH D. HOOC - COOH
- Tỉ lệ mol Y : NaOH = 1 : 2 vậy Y là axit 2 chức
- Số ngtử C trong Y
6. Phản ứng đốt cháy.
- So sánh số mol CO2 và H2O thoát ra để xác định axit đó no hay không no, đơn hay đa chức.
+ Nếu Số mol CO2 = H2O : axit no, đơn chức
CnH2nO2 + (3n-2)/2O2 ? nCO2 + nH2O
+ N?u s? mol CO2 > H2O : axit khụng no, da ch?c
Với axit đơn chức, áp dụng đluật bảo toàn ngtố oxi
Thư giãn một phút nhé.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)