Bài 45. Axit cacboxylic
Chia sẻ bởi Cao Huu Thuan |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ : HOÁ HỌC
VIẾT CẤU TẠO CHUNG CỦA AXIT CACBOXYLIC ĐƠN CHỨC? SO SÁNH ĐỘ LINH ĐỘNG CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRO TRONG NHÓM CACBOXYL CỦA AXÍT VỚI NGUYÊN TỬ HIĐRO TRONG NHÓM HIĐROXYL CỦA ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1. Tính axít:
Dựa vào hình 9.3 (SGK),hãy so sánh nồng độ ion H+ trong 2 dung dịch HCl 1M và CH3COOH1M
AXÍT CACBOXYLIC
Tiết 66: Bài 45
NHẬN XÉT:
Axít cacboxylic trong nước phân li không hoàn toàn.
RCOOH
RCOO- + H+
CH3COOH
CH3COO- + H+
Axít cacboxylic có tính chất của một axít yếu ( dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ).
Như vậy tính chất chung của một axít là những tính chất gì?
Hãy viết các phương trình phản ứng sau?
CH3COOH + KOH
RCOOH + CaO
CH3COOH + K2CO3
CH3COOH + Mg
Axít tác dụng với : bazơ, oxit bazơ,muối của axít yếu hơn,kimloại đứng trước hiđrô trong dãy hoạt động hóa học.
CH3COOH + KOH
CH3COOK + H2O
2RCOOH + CaO
(RCOO)2Ca + H2O
2CH3COOH + K2CO3
2CH3COOK +CO2 +H2O
2CH3COOH + Mg
(CH3COO)2Mg + H2
Viết phương trình phản ứng chứng minh CH3COOH là axit mạnh hơn axít cacbonic(CO2+H2O),nhưng yếu hơn axít sunfuric(H2SO4)
(CH3COO)2Ca +CO2 +H2O
H2SO4 + 2CH3COONa
2CH3COOH + Na2SO4
CH3COOH + CaCO3
2. PHẢN ỨNG THẾ NHÓM –OH:
Tổng quát:
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + HOH
CH3COOH + C2H5OH
H+, to
Ví dụ:
CH3COOC2H5 + HOH
H+,to
Rượu
Ester
Etyl axetat
Phản ứng:
Axít + rượu
Ester + nước(1)
Được gọi là phản ứng ester hóa.
Axít H2SO4 đặc đóng vai trò là chất xúc tác,vừa là chất hút nước làm cân bằng (1) dịch chuyển sang phải.
H+,to
Ngoài những tính chất ở trên, axít cacboxylic còn có tính chất của gốc hiđrocacbon:
- gốc no có phản ứng thế.
- gốc không no có phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp....
Ví dụ:
Viết sản phẩm của các phản ứng sau:
CH2=CH-COOH + H2
CH3-CH2COOH
CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7 -COOH+ H2
CH3(CH2)16COOH
Ni,to
Ni,to
CH3CH=CHCOOH+ Br2dd
CH3CH-CHCOOH
Br
Br
n(CH2=CHCOOH)
T. hợp
(-CH2-CH-)n
COOH
Axít HCOOH còn có tính chất của chức anđêhit.
V. ĐIỀU CHẾ:
1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG:
a. Oxi hóa anđêhít ( hoặc rượu) tương ứng:
RCHO + O2
RCOOH
Mn2+
CH3CHO + O2
Mn2+
CH3COOH
b. Oxihóa ankan:
2RCH2-CH2R’ + 5O2
2RCOOH +2 R’COOH + 2H2O
xt
to
2.PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ AXÍT AXETIC:
Phương pháp cổ truyền để điều chế axit axetic (dung dịch loãng dùng làm giấm ăn là gì?)
a. Lên men giấm:
C2H5OH + O2
CH3COOH
Men giấm
b.Từ metanol:
CH3OH + CO
CH3COOH
Xt,to
c. Từ butan:
2CH3CH2-CH2CH3 + 5O2
4CH3COOH +2 H2O
Xt, to
VI. ỨNG DỤNG
Axít cacboxylic có những ứng dụng gì trong đời sống ?
Axít cacboxylic được dùng trong công nghiệp mỹ phẩm, dệt, hoá chất….
BÀI TẬP
Trung hoà 14,8 gam một axít cacboxylic no đơn chức A cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của A.
b. Viết các phương trình phản ứng trình bày tính chất hoá học của axit A.
BÀI 1:
BÀI 2:
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau chứa trong lọ mất nhãn: HCOOH, CH3COOH, CH2=CHCOOH.
TỔ : HOÁ HỌC
VIẾT CẤU TẠO CHUNG CỦA AXIT CACBOXYLIC ĐƠN CHỨC? SO SÁNH ĐỘ LINH ĐỘNG CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRO TRONG NHÓM CACBOXYL CỦA AXÍT VỚI NGUYÊN TỬ HIĐRO TRONG NHÓM HIĐROXYL CỦA ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1. Tính axít:
Dựa vào hình 9.3 (SGK),hãy so sánh nồng độ ion H+ trong 2 dung dịch HCl 1M và CH3COOH1M
AXÍT CACBOXYLIC
Tiết 66: Bài 45
NHẬN XÉT:
Axít cacboxylic trong nước phân li không hoàn toàn.
RCOOH
RCOO- + H+
CH3COOH
CH3COO- + H+
Axít cacboxylic có tính chất của một axít yếu ( dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ).
Như vậy tính chất chung của một axít là những tính chất gì?
Hãy viết các phương trình phản ứng sau?
CH3COOH + KOH
RCOOH + CaO
CH3COOH + K2CO3
CH3COOH + Mg
Axít tác dụng với : bazơ, oxit bazơ,muối của axít yếu hơn,kimloại đứng trước hiđrô trong dãy hoạt động hóa học.
CH3COOH + KOH
CH3COOK + H2O
2RCOOH + CaO
(RCOO)2Ca + H2O
2CH3COOH + K2CO3
2CH3COOK +CO2 +H2O
2CH3COOH + Mg
(CH3COO)2Mg + H2
Viết phương trình phản ứng chứng minh CH3COOH là axit mạnh hơn axít cacbonic(CO2+H2O),nhưng yếu hơn axít sunfuric(H2SO4)
(CH3COO)2Ca +CO2 +H2O
H2SO4 + 2CH3COONa
2CH3COOH + Na2SO4
CH3COOH + CaCO3
2. PHẢN ỨNG THẾ NHÓM –OH:
Tổng quát:
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + HOH
CH3COOH + C2H5OH
H+, to
Ví dụ:
CH3COOC2H5 + HOH
H+,to
Rượu
Ester
Etyl axetat
Phản ứng:
Axít + rượu
Ester + nước(1)
Được gọi là phản ứng ester hóa.
Axít H2SO4 đặc đóng vai trò là chất xúc tác,vừa là chất hút nước làm cân bằng (1) dịch chuyển sang phải.
H+,to
Ngoài những tính chất ở trên, axít cacboxylic còn có tính chất của gốc hiđrocacbon:
- gốc no có phản ứng thế.
- gốc không no có phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp....
Ví dụ:
Viết sản phẩm của các phản ứng sau:
CH2=CH-COOH + H2
CH3-CH2COOH
CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7 -COOH+ H2
CH3(CH2)16COOH
Ni,to
Ni,to
CH3CH=CHCOOH+ Br2dd
CH3CH-CHCOOH
Br
Br
n(CH2=CHCOOH)
T. hợp
(-CH2-CH-)n
COOH
Axít HCOOH còn có tính chất của chức anđêhit.
V. ĐIỀU CHẾ:
1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG:
a. Oxi hóa anđêhít ( hoặc rượu) tương ứng:
RCHO + O2
RCOOH
Mn2+
CH3CHO + O2
Mn2+
CH3COOH
b. Oxihóa ankan:
2RCH2-CH2R’ + 5O2
2RCOOH +2 R’COOH + 2H2O
xt
to
2.PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ AXÍT AXETIC:
Phương pháp cổ truyền để điều chế axit axetic (dung dịch loãng dùng làm giấm ăn là gì?)
a. Lên men giấm:
C2H5OH + O2
CH3COOH
Men giấm
b.Từ metanol:
CH3OH + CO
CH3COOH
Xt,to
c. Từ butan:
2CH3CH2-CH2CH3 + 5O2
4CH3COOH +2 H2O
Xt, to
VI. ỨNG DỤNG
Axít cacboxylic có những ứng dụng gì trong đời sống ?
Axít cacboxylic được dùng trong công nghiệp mỹ phẩm, dệt, hoá chất….
BÀI TẬP
Trung hoà 14,8 gam một axít cacboxylic no đơn chức A cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của A.
b. Viết các phương trình phản ứng trình bày tính chất hoá học của axit A.
BÀI 1:
BÀI 2:
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau chứa trong lọ mất nhãn: HCOOH, CH3COOH, CH2=CHCOOH.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Huu Thuan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)