Bài 45. Axit cacboxylic
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Yên Hà |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết phương trình phản ứng điều chế CH3COCH3 từ propan-2-ol
Viết phương trình phản ứng điều chế CH3CHO từ etilen, axetilen và ancol etylic( ghi rõ điều kiện phản ứng)
Trái cây có nhiều axit cacboxylic
I.ĐỊNH NGHĨA,PHÂN LOẠI,DANH PHÁP
II.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Tiết: 64
AXIT CACBOXYLIC
Định nghĩa
phân loại
danh pháp
III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I.ĐỊNH NGHĨA,PHÂN LOẠI ,DANH PHÁP
1-Định nghĩa
* VD:H-COOH.CH3-COOH,C6H5-COOH,HOOC-COOH
(Axit fomic) (A.axetic ) ( A.benzoic) (A. oxalic)
* Định nghĩa:
Axit cacboxylic là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl( - COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.(nhóm - COOH gọi là nhóm chức c?a axit cacboxylic)
2- Phân loại
Dựa vào-đặc điểm cấu tạo gốc H-C; số nhóm cacboxyl trong phân tử axit
3-Danh pháp
a/ Tên thông thường:dựa vào nguồn gốc tìm ra chúng
VD:
HCOOH: axit fomic
CH3-COOH:axit axetic
b/ Tên thay thế: axit no,don m?ch h?
* Ví dụ:
CH3 - CH- CH2 - COOH
CH3
1
2
3
4
Axit 3-metyl
* Axit + Tên hiđrocacbon no tương với mạch chính + OIC
butan
oic
Ví dụ: Tên của một số axit cacboxylicit no, đơn chức, mạch hở
oic
oic
oic
oic
oic
II.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
C
O
O-H
:nhóm cacboxyl được tạo ra từ
-CO (cacbonyl) và –OH (hydroxyl)
+ Liên kết O-H trong axit phân cực hơn O-H trong ancol => H của nhóm –COOH linh động hơn
+ Liên kết C→OH của nhóm –COOH phân cực mạnh hơn liện kết C→OH ancol và phenol => -OH của axit cacboxylic cũng có thể bị thay thế
MÔ HÌNH PHÂN TỬ AXIT AXETIC
a/dạng đặc
b/ dạng rỗng
SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI AXIT VÀ ANCOL
III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
-Ở điều kiện thường:các axit là chất lỏng hoặc rắn
- Nhiệt độ sôi các axit tăng theo chiều tăng phân tử khối,cao hơn nhiệt độ sôi ancol có cùng phân tử khối:do giữa các phân tử axit có liên kết hydro bền hơn liên kết hydro giữa các phân tử ancol
...HO O...H-O O...H-O O O ...H – O
C C C R - C C – R
R R R O –H...O
-HCOOH,CH3COOH tan vô hạn trong nước,độ tan giảm theo chiếu tăng phân tử khối.
CỦNG CỐ BÀI:CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu1-Chất CH3CH(CH3)CH2COOH có tên là gì?
Axit 2-metylpropanoic B.Axit 2-metylbutanoic
C.Axit 3-metylbutan-1-oic D.Axit 3-metylbutanoic
Đáp án:D
Câu 2:Axit propionic có CTCT như thế nào?
CH3-CH2-CH2COOH B.CH3-CH2-COOH
C. CH3-COOH D. CH3-[CH2]3-COOH
Đáp án:B
Câu 3:Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60.Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H-COO-CH3 B. HO-CH2-CHO
C. CH3-COOH D. CH3-CH2-CH2-OH
Đáp án:C
Câu 4:Có bao nhiêu axit cacboxylic có cùng CTPT C5H10O2?
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
Đáp án:C
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết phương trình phản ứng điều chế CH3COCH3 từ propan-2-ol
Viết phương trình phản ứng điều chế CH3CHO từ etilen, axetilen và ancol etylic( ghi rõ điều kiện phản ứng)
Trái cây có nhiều axit cacboxylic
I.ĐỊNH NGHĨA,PHÂN LOẠI,DANH PHÁP
II.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Tiết: 64
AXIT CACBOXYLIC
Định nghĩa
phân loại
danh pháp
III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
I.ĐỊNH NGHĨA,PHÂN LOẠI ,DANH PHÁP
1-Định nghĩa
* VD:H-COOH.CH3-COOH,C6H5-COOH,HOOC-COOH
(Axit fomic) (A.axetic ) ( A.benzoic) (A. oxalic)
* Định nghĩa:
Axit cacboxylic là những hợp chất hưu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl( - COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.(nhóm - COOH gọi là nhóm chức c?a axit cacboxylic)
2- Phân loại
Dựa vào-đặc điểm cấu tạo gốc H-C; số nhóm cacboxyl trong phân tử axit
3-Danh pháp
a/ Tên thông thường:dựa vào nguồn gốc tìm ra chúng
VD:
HCOOH: axit fomic
CH3-COOH:axit axetic
b/ Tên thay thế: axit no,don m?ch h?
* Ví dụ:
CH3 - CH- CH2 - COOH
CH3
1
2
3
4
Axit 3-metyl
* Axit + Tên hiđrocacbon no tương với mạch chính + OIC
butan
oic
Ví dụ: Tên của một số axit cacboxylicit no, đơn chức, mạch hở
oic
oic
oic
oic
oic
II.ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
C
O
O-H
:nhóm cacboxyl được tạo ra từ
-CO (cacbonyl) và –OH (hydroxyl)
+ Liên kết O-H trong axit phân cực hơn O-H trong ancol => H của nhóm –COOH linh động hơn
+ Liên kết C→OH của nhóm –COOH phân cực mạnh hơn liện kết C→OH ancol và phenol => -OH của axit cacboxylic cũng có thể bị thay thế
MÔ HÌNH PHÂN TỬ AXIT AXETIC
a/dạng đặc
b/ dạng rỗng
SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI AXIT VÀ ANCOL
III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
-Ở điều kiện thường:các axit là chất lỏng hoặc rắn
- Nhiệt độ sôi các axit tăng theo chiều tăng phân tử khối,cao hơn nhiệt độ sôi ancol có cùng phân tử khối:do giữa các phân tử axit có liên kết hydro bền hơn liên kết hydro giữa các phân tử ancol
...HO O...H-O O...H-O O O ...H – O
C C C R - C C – R
R R R O –H...O
-HCOOH,CH3COOH tan vô hạn trong nước,độ tan giảm theo chiếu tăng phân tử khối.
CỦNG CỐ BÀI:CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu1-Chất CH3CH(CH3)CH2COOH có tên là gì?
Axit 2-metylpropanoic B.Axit 2-metylbutanoic
C.Axit 3-metylbutan-1-oic D.Axit 3-metylbutanoic
Đáp án:D
Câu 2:Axit propionic có CTCT như thế nào?
CH3-CH2-CH2COOH B.CH3-CH2-COOH
C. CH3-COOH D. CH3-[CH2]3-COOH
Đáp án:B
Câu 3:Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60.Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H-COO-CH3 B. HO-CH2-CHO
C. CH3-COOH D. CH3-CH2-CH2-OH
Đáp án:C
Câu 4:Có bao nhiêu axit cacboxylic có cùng CTPT C5H10O2?
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
Đáp án:C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Yên Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)