Bài 45. Axit cacboxylic
Chia sẻ bởi Thái Nguyên Khang |
Ngày 10/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô cùng các em học sinh
về dự giờ thao giảng
Lớp : 10a1
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuỷ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GV: Bùi Thị Kim Loan
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
LỚP: 11B16
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho 0,2 mol hỗn hợp A gồm 2 andehit đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,5 mol Ag. Chọn cặp chất phù hợp.
HCHO, CH3CHO
CH3CHO, CH3CH2CHO
CH2=CHCHO, CH3CH2CHO
CH2=CHCHO, CH3CHO
A.
B.
C.
D.
Câu 1
Đốt cháy một andehit mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. CTPT phù hợp với andehit trên là:
Câu 2
CnH2nO
CnH2n-2O
CnH2n(CHO)2
CnH2n-1CHO
A.
B.
C.
D.
: Anđehit đơn chức no mạch hở = Ankanal
Hợp chất có tên theo danh pháp quốc tế.
Câu 3
3,4-đimetylhexanal
3,4,5- trimetylheptanal
3,4,5-trimetylhexanal
3,4-đimetyl-4-etylpentanal
A.
B.
C.
D.
1
2
3
4
5,6
AXIT CACBOXYLIC (Tiết 1)
CẤU TẠO – DANH PHÁP & TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Nội dung:
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II – CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 64: AXIT CACBOXYLIC
- Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
-> CTTQ: R(COOH)a
R: là gốc hidrocacbon, a≥1
1. Định nghĩa:
VD:
H-COOH
CH3-COOH
C6H5-COOH
HOOC-COOH
Hãy thiết lập công thức
chung của mọi axit cacboxylic.
SGK
Phân loại hợp chất chứa nhóm chức dựa theo trên những cơ sở nào?
2. Phân loại:
H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
VD:
CH2=CH-COOH
CH≡C-COOH
HOOC-COOH
HOOC-CH2-COOH
C6H5-COOH
C6H5-CH2-COOH
4 nhóm axit trên có đặc điểm gì khác nhau công thức cấu tạo?
2. Phân loại:
AXIT CACBOXYLIC
Axit no,
đơn chức,
mạch hở:
Axit không no,
đơn chức,
mạch hở :
Axit thơm,
đơn chức:
Axit
đa chức :
Chú ý: Ngoài ra còn một số cách phân loại khác như :
Thiết lập công thứcchung
của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CTTQ axit no, đơn chức, mạch hở ( Axit ankanoic)
CnH2n+1COOH (n≥0) hay CmH2mO2 (m ≥1)
CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)
C6H5-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
H-COOH
(Axit fomic)
CH3COOH
(axit axetic)
+ Axit tạp chức:
VD: Axit lactic CH3CH(OH)COOH
+ Axit béo: Axit bộo no v khụng no
VD: C17H35COOH (axit stearic); C15H31COOH (axit panmitic); C17H33COOH (axit oleic)
Bài tập 1
Một axit no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với Hirdo là 30. Xác định công thức axit và gọi tên.
CnH2n+1COOH (n≥0)
Ta có: 14n + 46 = 60
V?y axit: CH3COOH axit axetic
n = 1
MA = 30.2 = 60 (g)
CTTQ (A):
Gi?i
3. Danh pháp:
Axit + tờn hidrocacbon m?ch chớnh + "oic"
* Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm 1COOH
a. Tên thông thường: Axit + tên liên quan nguồn gốc.
b. Tên thay thế:
HCOOH
Axit fomic
Axit metanoic
CH3-COOH
Axit axetic
Axit etanoic
CH3CH2COOH
Axit propionic
Axit propanoic
(CH3)2CH-COOH
Axit isobutiric
Axit 2-metylpropanoic
CH3[CH2]3COOH
Axit pentanoic
CH2 =CH-COOH
Axit acrylic
Axit propenoic
HOOC-COOH
Axit etanđioic
Axit valeric
Axit oxalic
Axit 2-metylbutanoic
VD1: Gọi tên axit sau:
CH3 – 2CH –1COOH
I
3,4C2H5
VD2:
Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất
và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT từ nguyên tử C của nhóm COOH
- Đọc: Axit + nhánh (theo ABC)+ hidrocacbon mạch chính + “oic”
CH3 – CH2- CH - CH2- CH2 - CH –COOH
I I
CH – CH3 CH3
I
CH3
CH3 – CH2- 5CH - 4CH2- 3CH2 - 2CH –1COOH
I I
6CH – CH3 CH3
I
7CH3
Axit 5-etyl-2,6-đimetyl heptanoic
Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các axit cacboxylic có công thức phân tử C5H10O2
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
Axit pentanoic
Axit 2,2 – dimetylpropanoic
Axit 2 - metylbutanoic
Axit 3 - metylbutanoic
Bài tập 2
Dạng đặc
Dạng rỗng
Cấu trúc phân tử CH3COOH
Nhóm >C = O axit không giống anđehit và xeton.
Nhóm – O – H axit phân cực hơn nên nguyên tử H linh động hơn ở nhóm – OH ancol và phenol
Tính axit của axit cacboxylic > phenol > ancol
xyl
Nhóm Cacbo
Nhóm Cacbonyl
Nhóm Hiđroxyl
Tiết 64: AXIT CACBOXYLIC
– COOH
Tiết 64: AXIT CACBOXYLIC
Các axit đều là chất lỏng hoặc rắn.
Ts của axit > ancol > andehit, xeton có cùng số C. Do axit có liªn kÕt hi®ro liªn ph©n tö (bền hơn trong ancol).
b) D¹ng ®ime
- Axit cũng tạo liên kết hiđro với H2O axit fomic, axetic, propionic tan vô hạn trong nước.
- Mçi axit cacboxylic cã vÞ chua riªng. VD axit axetic: vÞ giÊm, axit xitric: vÞ chanh, axit oxalic: vÞ me, axit tactric: vÞ nho...
a) Dạng polime
AXIT BUTYRIC
AXIT LACTIC
AXIT MALIC
AXIT BENZOIC
So sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau (giải thích): CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOH
Nhiệt độ sôi: CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > CH3CHO
Có liên kết hidro liên phân tử: axit, ancol
Nhiệt độ sôi: CH3COOH, C2H5OH, HCOOH > CH3CHO
Không có liên kết hidro: anđehit
Liên kết hidro trong axit bền hơn liên kết hidro trong ancol
Giải
Bài tập 3
Axit có phân tử khối lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn.
Công thức tổng quát của axit ankenoic (axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi trong phân tử) là:
Câu 1
CnH2nCOOH ; n 3
CnH2n -1COOH ; n 3
CnH2n – 1COOH ; n 2
CnH2n + 1COOH ; n 1
A.
B.
C.
D.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Cho các chất: C2H5-O-H; C6H5-O-H; CH3-COOH.
Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -O – H của 3 chất trên là
Câu 2
C.
D.
CH3-COOH > C6H5-O-H > C2H5-O-H
CH3-COOH > C2H5-O-H > C6H5-O-H
C2H5-O-H > C6H5-O-H > CH3-COOH
A.
B.
C6H5-O-H > C2H5-O-H > CH3-COOH
Số đồng phân axit ứng với công thức phân tử C4H6O2 là:
Câu 3
2
4
3
1
A.
B.
C.
D.
CẢM ƠN CÁC EM .
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC GIỎI !
GV: Bùi Thị Kim Loan
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
về dự giờ thao giảng
Lớp : 10a1
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuỷ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GV: Bùi Thị Kim Loan
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
LỚP: 11B16
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho 0,2 mol hỗn hợp A gồm 2 andehit đơn chức đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,5 mol Ag. Chọn cặp chất phù hợp.
HCHO, CH3CHO
CH3CHO, CH3CH2CHO
CH2=CHCHO, CH3CH2CHO
CH2=CHCHO, CH3CHO
A.
B.
C.
D.
Câu 1
Đốt cháy một andehit mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. CTPT phù hợp với andehit trên là:
Câu 2
CnH2nO
CnH2n-2O
CnH2n(CHO)2
CnH2n-1CHO
A.
B.
C.
D.
: Anđehit đơn chức no mạch hở = Ankanal
Hợp chất có tên theo danh pháp quốc tế.
Câu 3
3,4-đimetylhexanal
3,4,5- trimetylheptanal
3,4,5-trimetylhexanal
3,4-đimetyl-4-etylpentanal
A.
B.
C.
D.
1
2
3
4
5,6
AXIT CACBOXYLIC (Tiết 1)
CẤU TẠO – DANH PHÁP & TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Nội dung:
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II – CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 64: AXIT CACBOXYLIC
- Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
-> CTTQ: R(COOH)a
R: là gốc hidrocacbon, a≥1
1. Định nghĩa:
VD:
H-COOH
CH3-COOH
C6H5-COOH
HOOC-COOH
Hãy thiết lập công thức
chung của mọi axit cacboxylic.
SGK
Phân loại hợp chất chứa nhóm chức dựa theo trên những cơ sở nào?
2. Phân loại:
H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
VD:
CH2=CH-COOH
CH≡C-COOH
HOOC-COOH
HOOC-CH2-COOH
C6H5-COOH
C6H5-CH2-COOH
4 nhóm axit trên có đặc điểm gì khác nhau công thức cấu tạo?
2. Phân loại:
AXIT CACBOXYLIC
Axit no,
đơn chức,
mạch hở:
Axit không no,
đơn chức,
mạch hở :
Axit thơm,
đơn chức:
Axit
đa chức :
Chú ý: Ngoài ra còn một số cách phân loại khác như :
Thiết lập công thứcchung
của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CTTQ axit no, đơn chức, mạch hở ( Axit ankanoic)
CnH2n+1COOH (n≥0) hay CmH2mO2 (m ≥1)
CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)
C6H5-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
H-COOH
(Axit fomic)
CH3COOH
(axit axetic)
+ Axit tạp chức:
VD: Axit lactic CH3CH(OH)COOH
+ Axit béo: Axit bộo no v khụng no
VD: C17H35COOH (axit stearic); C15H31COOH (axit panmitic); C17H33COOH (axit oleic)
Bài tập 1
Một axit no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với Hirdo là 30. Xác định công thức axit và gọi tên.
CnH2n+1COOH (n≥0)
Ta có: 14n + 46 = 60
V?y axit: CH3COOH axit axetic
n = 1
MA = 30.2 = 60 (g)
CTTQ (A):
Gi?i
3. Danh pháp:
Axit + tờn hidrocacbon m?ch chớnh + "oic"
* Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm 1COOH
a. Tên thông thường: Axit + tên liên quan nguồn gốc.
b. Tên thay thế:
HCOOH
Axit fomic
Axit metanoic
CH3-COOH
Axit axetic
Axit etanoic
CH3CH2COOH
Axit propionic
Axit propanoic
(CH3)2CH-COOH
Axit isobutiric
Axit 2-metylpropanoic
CH3[CH2]3COOH
Axit pentanoic
CH2 =CH-COOH
Axit acrylic
Axit propenoic
HOOC-COOH
Axit etanđioic
Axit valeric
Axit oxalic
Axit 2-metylbutanoic
VD1: Gọi tên axit sau:
CH3 – 2CH –1COOH
I
3,4C2H5
VD2:
Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất
và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT từ nguyên tử C của nhóm COOH
- Đọc: Axit + nhánh (theo ABC)+ hidrocacbon mạch chính + “oic”
CH3 – CH2- CH - CH2- CH2 - CH –COOH
I I
CH – CH3 CH3
I
CH3
CH3 – CH2- 5CH - 4CH2- 3CH2 - 2CH –1COOH
I I
6CH – CH3 CH3
I
7CH3
Axit 5-etyl-2,6-đimetyl heptanoic
Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các axit cacboxylic có công thức phân tử C5H10O2
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
Axit pentanoic
Axit 2,2 – dimetylpropanoic
Axit 2 - metylbutanoic
Axit 3 - metylbutanoic
Bài tập 2
Dạng đặc
Dạng rỗng
Cấu trúc phân tử CH3COOH
Nhóm >C = O axit không giống anđehit và xeton.
Nhóm – O – H axit phân cực hơn nên nguyên tử H linh động hơn ở nhóm – OH ancol và phenol
Tính axit của axit cacboxylic > phenol > ancol
xyl
Nhóm Cacbo
Nhóm Cacbonyl
Nhóm Hiđroxyl
Tiết 64: AXIT CACBOXYLIC
– COOH
Tiết 64: AXIT CACBOXYLIC
Các axit đều là chất lỏng hoặc rắn.
Ts của axit > ancol > andehit, xeton có cùng số C. Do axit có liªn kÕt hi®ro liªn ph©n tö (bền hơn trong ancol).
b) D¹ng ®ime
- Axit cũng tạo liên kết hiđro với H2O axit fomic, axetic, propionic tan vô hạn trong nước.
- Mçi axit cacboxylic cã vÞ chua riªng. VD axit axetic: vÞ giÊm, axit xitric: vÞ chanh, axit oxalic: vÞ me, axit tactric: vÞ nho...
a) Dạng polime
AXIT BUTYRIC
AXIT LACTIC
AXIT MALIC
AXIT BENZOIC
So sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau (giải thích): CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOH
Nhiệt độ sôi: CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > CH3CHO
Có liên kết hidro liên phân tử: axit, ancol
Nhiệt độ sôi: CH3COOH, C2H5OH, HCOOH > CH3CHO
Không có liên kết hidro: anđehit
Liên kết hidro trong axit bền hơn liên kết hidro trong ancol
Giải
Bài tập 3
Axit có phân tử khối lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn.
Công thức tổng quát của axit ankenoic (axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi trong phân tử) là:
Câu 1
CnH2nCOOH ; n 3
CnH2n -1COOH ; n 3
CnH2n – 1COOH ; n 2
CnH2n + 1COOH ; n 1
A.
B.
C.
D.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Cho các chất: C2H5-O-H; C6H5-O-H; CH3-COOH.
Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -O – H của 3 chất trên là
Câu 2
C.
D.
CH3-COOH > C6H5-O-H > C2H5-O-H
CH3-COOH > C2H5-O-H > C6H5-O-H
C2H5-O-H > C6H5-O-H > CH3-COOH
A.
B.
C6H5-O-H > C2H5-O-H > CH3-COOH
Số đồng phân axit ứng với công thức phân tử C4H6O2 là:
Câu 3
2
4
3
1
A.
B.
C.
D.
CẢM ƠN CÁC EM .
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC GIỎI !
GV: Bùi Thị Kim Loan
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Nguyên Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)