Bài 45. Axit cacboxylic

Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Minh Tú | Ngày 10/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:













KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1/ CTTQ nào sau đây của anđehyt no đơn chức mạch hở?
A.CnH2nO2 B.CnH2n-1-CHO
C.CnH2n+1-CHO D.R-CHO
Câu 2/ Điều nào khẳng định sau đây là sai?
A.Dung dịch bão hòa của anđehytfomic(có nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin.
B.Anđehyt là hợp chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C.Nhận biết anđehyt có thể dùng phản ứng tráng gương
(dd AgNO3 / dd NH3 ) vì tạo kết tủa Ag.
D.Oxi hóa ancol bậc 1 thành xeton và oxi hóa ancol bậc 2 thành anđehyt.
Câu 3/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH












ĐÁP ÁN
Câu 1/ CTTQ nào sau đây của anđehyt no đơn chức mạch hở?
A.CnH2nO2 B.CnH2n-1-CHO
C.CnH2n+1-CHO D.R-CHO
Câu 2/ Điều nào khẳng định sau đây là sai?
A.Dung dịch bão hòa của anđehytfomic(có nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin.
B.Anđehyt là hợp chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
C.Nhận biết anđehyt có thể dùng phản ứng tráng gương
(dd AgNO3 / dd NH3 ) vì tạo kết tủa Ag.
D.Oxi hóa ancol bậc 1 thành xeton và oxi hóa ancol bậc 2 thành anđehyt.












ĐÁP ÁN
Câu 3/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH
Đáp án:
(1) C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
(2) C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
(3) C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
(4) CH3CHO + ½ O2 CH3COOH
as ; 1:1
to
to
t0 ; xt
MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC
1.C2H5OH
2.C6H5OH
3.CH3COOH
4. HCOOH
5.CH3CHO
Các em hãy cho biết loại hợp chất hữu cơ nào đã được học trong chương trình lớp 11 vừa qua?
























Giấm ăn












DƯA, CÀ MUỐI
















































Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
1. Định nghĩa:
Ví dụ: H-COOH ; CH3-COOH ;
CH2=CH-COOH ; C6H5-COOH ; HOOC-COOH












Phân loại axit cacboxylic dựa theo trên những cơ sở nào?
2. Phân loại:
H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
Ví dụ:
CH2=CH-COOH
CH2=C-COOH
CH3
HOOC-COOH
HOOC-[CH2]4-COOH
C6H5-COOH
CH3-C6H4-COOH
4 nhóm axit trên có đặc điểm gì khác nhau về công thức cấu tạo?
2. Phân loại:
AXIT CACBOXYLIC




Axit no,
đơn chức,
mạch hở:









Axit
không no,
mạch hở,
đơn chức:







Axit thơm,
đơn chức:





Axit đa chức



Thiết lập công thứcchung
Của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CTTQ axit no đơn chức mạch hở
CnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 (n ≥1)













3. Danh pháp:
Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon no m?ch chớnh + "oic"

Lưu ý:
- Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH
dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
-Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm 1COOH

a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng.
b. Tên thay thế:













HCOOH

Axit fomic
Axit metanoic
CH3-COOH
Axit axetic
Axit etanoic
CH3CH2COOH
Axit propionic
Axit propanoic
(CH3)2CH-COOH
Axit isobutiric
Axit 2-metylpropanoic
CH3[CH2]3COOH
Axit pentanoic
CH2 =CH-COOH
Axit acrylic
Axit propenoic
HOOC-COOH
Axit etanđioic
Axit valeric
Axit oxalic












3. Danh pháp:
Ví dụ:
(3) CH3-CH-CH2-COOH
C2H5
(2) CH3-CH-CH2-CH-COOH
CH3 CH3
5 4 3 2 1
CH3-CH2-CH-CH2-COOH
CH3
5 4 3 2 1
2,4 – dimetylpentanoic
3 – metylpentanoic












* Hệ quả:
Liên kết O-H của axit phân cực hơn của
và C-OH phenol và ancol.
Do đó H trong nhóm –OH và cả nhóm –OH đều có thể bị thay thế.

Nhóm Cacbonyl
Nhóm Hiđroxyl
Nhóm Cacbo
xyl












Cấu tạo axit cacboxylic












-Các axit cacboxylic đều ở trạng thái lỏng,rắn ở điều kiện thường Các axit fomic, axetic tan vô hạn trong nước.
t0s(axit cacboxylic) > t0s(ancol tương ứng)




b) D¹ng ®ime
Mçi axit cacboxylic cã vÞ chua riªng biÖt.
VÝ dô: axit axetic cã vÞ chua giÊm, axit xitric cã vÞ chua chanh, axit oxalic cã vÞ chua me, axit tactric cã vÞ chua nho...
a) Dạng polime
Tính chất hóa học












IV. Tính chất hóa học:
Axit cacboxylic dể dàng tham gia phản ứng thế hoặc trao đổi nguyên tử H hay nhóm –OH của nhóm chức -COOH
1/ Tính axit:
a/ Tính điện li yếu: axit cacboxylic phân li thuận nghịch.
Ví dụ: CH3COOH CH3COO- + H+
Dung dịch axit cacboxylic làm quỳ tím hóa đỏ.
b/ Tác dụng với bazo;oxit bazo: tạo thành muối và nước
Ví dụ: HCOOH + NaOH

2CH3COOH + CuO
HCOONa + H2O

(CH3COO)2Cu + 2H2O












IV. Tính chất hóa học:
1/ Tính axit:
d/ Tác dụng kim loại: axit cacboxylic tác dụng với kim loại trước H trong dãy hoạt động hóa học  H2
Ví dụ: CH3COOH + Mg
(CH3COO)2Mg + H2
c/ Tác dụng với muối: axit cacboxylic tác dụng với một số muối của axit yếu hơn.
Ví dụ: 2HCOOH + Na2CO3 2HCOONa + CO2 + H2O
Phản ứng này chứng tỏ axit cacboxylic mạnh hơn axit cacbonic















CỦNG CỐ BÀI
Câu 1/ Công thức nào sau đây của axit cacboxylic no đơn chức mạch hở :
A. CH2=CH-COOH B. HOOC-COOH
C. C6H5-COOH D. C2H5COOH
Câu 2/ Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi của các chất sau là:
(1) axit axetic ; (2) ancol etylic ; (3) andehyt axetic
A. (2)<(3)<(1) B. (3)<(2)<(1)
C. (1)<(2)<(3) D. (3)<(1)<(2)
Câu 3/ Công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân của axit cacboxylic:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Minh Tú
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)