Bài 45. Axit cacboxylic

Chia sẻ bởi Lê Minh Châu | Ngày 10/05/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Mến chào các em học sinh .
Chúc các em một tiết học vui vẻ
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP
Các em có suy nghĩ gì
qua những hình ảnh sau đây?
Giấm ăn
DƯA, CÀ MUỐI
AXIT CACBOXYLIC

I. ĐỊNH NGHĨA ,PHÂN LOẠI. DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V.ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
Ti?t 1:
I. D?NH NGHIA ,PH�N LO?I. DANH PH�P
II. D?C DI?M C?U T?O
III. TÍNH CH?T V?T L�
Ti?t 2:
IV. TÍNH CH?T HĨA H?C
V. DI?U CH?
VI .?NG D?NG
NỘI DUNG











Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
- Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
-> CTTQ: R(COOH)a hay
CnH2n+2-2k-a(COOH)a
R: là gốc hidrocacbon hoặc là H, n≥0, k≥0, a≥1
1. Định nghĩa:
VD:
H-COOH
CH3-COOH
C6H5-COOH
HOOC-COOH
Hãy thiết lập công thức
chung của mọi axit cacboxylic.
Thế nào là axit cacboxylic?











Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
2. Phân loại:
H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
VD:
CH2=CH-COOH
CH≡C-COOH
HOOC-COOH
HOOC-CH2-COOH
C6H5-COOH
C6H5-CH2-COOH
Có thể chia axit cacboxylic thành mấy nhóm cơ bản ?
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
2. Phân loại:
AXIT CACBOXYLIC

Axit no,
đơn chức,
mạch hở:






Axit
không no,
mạch hở,
đơn chức:




Axit thơm,
đơn chức:



Axit đa chức
no đa chức và
Không no đa
Chức.


Chú ý: Ngoài ra còn một số cách phân loại khác như :
Thiết lập công thứcchung
Của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CTTQ axit no đơn chức mạch hở
CnH2n+1COOH (n≥0) hay CnH2nO2 (n ≥1)
CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)
C6H5-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
H-COOH
(Axit fomic)
CH3COOH
(axit axetic)
+ Axit tạp chức: Là axit caboxylic ngoài chứa nhóm cacboxyl còn chứa các nhóm chức khác
VD: Axit lactic CH3CH(OH)COOH
+ Axit béo: Là các axit cacboxylic mạch cacbon dài, không nhánh:
VD: C17H35COOH (axit stearic); C17H33COOH (axit oleic); C15H31COOH (axit panmitic)
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
3. Danh pháp:
Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon m?ch chớnh + "oic"
a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng.
b. Tên thay thế:

HCOOH
Axit fomic
Axit metanoic
CH3-COOH
Axit axetic
Axit etanoic
CH3CH2COOH
Axit propionic
Axit propanoic
(CH3)2CH-COOH
Axit isobutiric
Axit 2-metylpropanoic
CH3(CH2)3COOH
Axit pentanoic
CH2 =CH-COOH
Axit acrylic
Axit propenoic
HOOC-COOH
Axit etanđioic
Axit valeric
Axit oxalic
Axit-2-metylbutanoic
3. Danh pháp:
Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon m?ch chớnh + "oic"
b. Tên thay thế:
CH3 – CH2- CH - CH2- CH2 - CH –COOH

CH – CH3 CH3

CH3
CH3 – CH2- 5CH - 4CH2- 3CH2 - 2CH –1COOH

6CH – CH3 CH3

7CH3
Axit-5-etyl-2,6 đi metyl heptanoic
a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng.
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
* Hệ quả: (Do ảnh hưởng của nhóm cacbonyl (hút electron)
Liên kết -O-H của axit phân cực hơn của ancol. Và -C-OH của axit phân cực
hơn nhóm -C-OH của ancol và phenol.
 Do đó H trong nhóm –OH và cả nhóm –OH đều có thể bị thay thế.
Tính axit của axit caboxylic > phenol > ancol
Nếu gốc R là gốc hút electron làm tăng tính axit và ngược lại.
Nhóm Cacbonyl
Nhóm Hiđroxyl
Nhóm Cacbo
xyl
Có nhận xét gì về cấu tạo nhóm cacboxyl
( -COOH ) ?











Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
- Các axit cacboxylic đều ở trạng thái rắn, lỏng Các axit fomic, axetic, propionic tan vô hạn trong nước.
Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn ancol, andehit, xeton, ankan có cùng số nguyên tử C. Nguyªn nh©n lµ do sù ph©n cùc ë nhãm cacboxyl vµ sù t¹o thµnh liªn kÕt hi®ro liªn ph©n tö ë axit cacboxylic




b) D¹ng ®ime
- Mçi axit cacboxylic cã vÞ chua riªng biÖt, thÝ dô axit axetic cã vÞ chua giÊm, axit xitric cã vÞ chua chanh, axit oxalic cã vÞ chua me, axit tactric cã vÞ chua nho...
a) Dạng polime











Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
1.a) Axit cacboxylic là gi ? Phân loại axit cacboxylic theo cấu tạo gốc hiđrocacbon v� theo s? nhúm COOH.

b) Viết công thức cấu tạo chung cho dãy axit no, mạch hở. Nờu cỏch g?i tên quốc tế.

2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên IUPAC các axit đồng phân có công thức phân tử :
a) C5H10O2 ; b) C4H6O2.

3. Nguyờn nhõn d?n d?n nhi?t d? sụi c?a axit cacboxylic cao hon ancol, andehit, xeton, ankan cú cựng s? nguyờn t? C.



XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ
CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE CỦA CÁC EM HỌC SINH
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC.
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Châu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)