Bài 45. Axit cacboxylic
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hà |
Ngày 10/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Axit Cacboxilic:
Cấu trúc, danh pháp
và tính chất vật lý
www.themegallery.com
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
Định nghĩa:
_ Axit caboxylic:
. Là những hôp chất hữu cơ.
. Nhóm cacboxyl ( -COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc H.
_ Ví dụ:
C
O
OH
CH3
www.themegallery.com
Công thức:
R(COOH)z
CnH2n+2-2k-z(COOH)z z=>1;k=>0;n=>0.
CnH2n+2-2k-2zO2z z=>1;k=>0;n=>1.
CxHyOz x=>1;y<=2x;z=>2 chẵn.
www.themegallery.com
2) Danh pháp:
_ Tên quốc tế
Vd:
AXIT + tên hidrocacbon + OIC
tương ứng
www.themegallery.com
a) Axit đơn no mạch hở: (Ankanoic):
CnH2n+1COOH (n=>0)
CnH2nO2 (n>0)
. Tên quốc tế:
Axit + tên ankan +OIC.
2. Phân loại:
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Axit chưa no:
CnH2n+2-2k-z(COOH)z k=>0, z=>1,n=>2.
CnH2n+2-2k-2zO2z K=>0,z=>1,n=>3
Vd:
CH2=CH-CH2-COOH: axit Propenoic
CH3-CH=CH-COOH: axit but-3-en-1-onic
CH2=C-COOH: axit 2-metil propenonic
CH3
www.themegallery.com
Axit 2 chức no mạch thẳng:
C2H2n(COOH)2 (n=>0);
HOOC-(CH2)n -COOH
www.themegallery.com
Axit thơm
CnH2n-6-2k-z(COOH)z k=>0,n=>6,z=>1
COOH
COOH
COOH
Axit benzoic
Axit phtalic
www.themegallery.com
COOH
COOH
COOH
COOH
Axit izo phtalic
Axit terephtalic
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Là những chất lỏng hoặc rắn
Có nhiệt độ sôi cao hôn andehit, xetôn, rượu có cùng số cacbon
Nhờ khả năng tạo liên kết hidro với nước, các axit chứa không quá 3C tan vô hạn trong nước.
Khi số C tăng, độ tan trong nước của axit giảm dần.
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Phản ứng trên nhóm COOH:
1.Tính axít:
axit vô cơ > RCOOH > axit cacbonic > phenol > rượu etylic
a) Sự phân ly: axit hữu cơ là chất diện ly yếu:
RCOOH RCOO- + H+
Sự điện ly của H+ làm cho axit hữu cơ có dầy đủ tính chất của axit nhưng là axit yếu.
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b) Làm quỳ tím hóa hồng:
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với kim loại trước H:
nRCOOH + M (RCOO)nM + nH2
Vd
2HCOOH + 2Na 2HCOONa + H2
(natri fominat)
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
(magiê axetat)
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
d) Tác dụng với oxit kim loại
2RCOOH + M2On 2(RCOO)nM + nH2O
Vd: 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
2CH2=CH-COOH + Ag2O 2CH2=CH-COOAg + H2O
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với muối cacbonat:
RCOOH + NaHCO3 RCOONa + H2O + CO2
2RCOOH + Na2CO3 RCOONa + H2O + CO2
2RCOOH + CaCO3 (RCOO)2Ca + H2O + CO2
Vd:
HCOOH + NaHCO3 HCOONa + H2O + CO2
2HCOOH + Na2CO3 HCOONa + H2O + CO2
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
2.Phản ứng este hóa:
a) Với rượu: xúc tác H2SO4 đặc , nhệt độ.
RCOOH + R’OH ROOR’ + H2O
Vd :
CH3COOH + CH3OH CH3OOCH3 + H2O
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Với hidrocacbon chưa no:
CH3COOH + C2H2 ------ CH3COOCH=CH2
(CH3COO)2Zn
CH3COOH + C3H3 ----- CH3COOC(CH3)=CH2
(t,xt)
CH3COOH + CH3C(CH3)=CH2 CH3COOC(CH3)3
(t,xt)
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
2)Phản ứng khử H2O:
2RCOOH ---------> R_C_O_C_R + H2O
O O
( Anhidric Axit )
Vd:
2CH3 CH3COOOCCH3 + H2O
(Anhidric axetic)
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
B) PHẢN ỨNG TRÊN GỐC HIDRÔCACBON:
a) phản ứng thế ở gốc no:
vd: (Xúc tác P)
CH3CH2CH2COOH + Cl2 CH3CH2CHCOOH + HCl
b) phản ứng thế ở gốc thơm:
+ HNO3 + H2O
( axit m – nitrobenzoic)
COOH
O2N
COOH
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
c) Phản ứng cộng vào gốc không no:
CH2=CH-COOH + Br2 CH2(Br)-CH(Br)-COOH
CH2=CH-COOH +H2 CH3CH2COOH
www.themegallery.com
ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm:
. Oxi hóa hidrocacbon, ancol,…:
C6H5-CH3 C6H5COOK C6H5COOH
. Từ dẫn xuất halogen:
R-X R-C N R-COOH
2) Trong công nghiệp(sgk)
KMnO4
H3O+
KCN
H3O+,t
www.themegallery.com
ỨNG DỤNG
Axit axetic
Điều chế các hợp chất hữu cơ quan trọng
vd : axit cloaxetic, muối axetat của nhôm, một số este
Các axit khác:
Dùng làm xà phòng
Tổng hợp phẩm nhuộm
Chế thuốc cảm, thuốc xoa bóp, giảm đau…
Sản xuất polime, polieste…
Thank You !
www.themegallery.com
Cấu trúc, danh pháp
và tính chất vật lý
www.themegallery.com
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
Định nghĩa:
_ Axit caboxylic:
. Là những hôp chất hữu cơ.
. Nhóm cacboxyl ( -COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc H.
_ Ví dụ:
C
O
OH
CH3
www.themegallery.com
Công thức:
R(COOH)z
CnH2n+2-2k-z(COOH)z z=>1;k=>0;n=>0.
CnH2n+2-2k-2zO2z z=>1;k=>0;n=>1.
CxHyOz x=>1;y<=2x;z=>2 chẵn.
www.themegallery.com
2) Danh pháp:
_ Tên quốc tế
Vd:
AXIT + tên hidrocacbon + OIC
tương ứng
www.themegallery.com
a) Axit đơn no mạch hở: (Ankanoic):
CnH2n+1COOH (n=>0)
CnH2nO2 (n>0)
. Tên quốc tế:
Axit + tên ankan +OIC.
2. Phân loại:
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Axit chưa no:
CnH2n+2-2k-z(COOH)z k=>0, z=>1,n=>2.
CnH2n+2-2k-2zO2z K=>0,z=>1,n=>3
Vd:
CH2=CH-CH2-COOH: axit Propenoic
CH3-CH=CH-COOH: axit but-3-en-1-onic
CH2=C-COOH: axit 2-metil propenonic
CH3
www.themegallery.com
Axit 2 chức no mạch thẳng:
C2H2n(COOH)2 (n=>0);
HOOC-(CH2)n -COOH
www.themegallery.com
Axit thơm
CnH2n-6-2k-z(COOH)z k=>0,n=>6,z=>1
COOH
COOH
COOH
Axit benzoic
Axit phtalic
www.themegallery.com
COOH
COOH
COOH
COOH
Axit izo phtalic
Axit terephtalic
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Là những chất lỏng hoặc rắn
Có nhiệt độ sôi cao hôn andehit, xetôn, rượu có cùng số cacbon
Nhờ khả năng tạo liên kết hidro với nước, các axit chứa không quá 3C tan vô hạn trong nước.
Khi số C tăng, độ tan trong nước của axit giảm dần.
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Phản ứng trên nhóm COOH:
1.Tính axít:
axit vô cơ > RCOOH > axit cacbonic > phenol > rượu etylic
a) Sự phân ly: axit hữu cơ là chất diện ly yếu:
RCOOH RCOO- + H+
Sự điện ly của H+ làm cho axit hữu cơ có dầy đủ tính chất của axit nhưng là axit yếu.
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b) Làm quỳ tím hóa hồng:
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với kim loại trước H:
nRCOOH + M (RCOO)nM + nH2
Vd
2HCOOH + 2Na 2HCOONa + H2
(natri fominat)
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
(magiê axetat)
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
d) Tác dụng với oxit kim loại
2RCOOH + M2On 2(RCOO)nM + nH2O
Vd: 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O
2CH2=CH-COOH + Ag2O 2CH2=CH-COOAg + H2O
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tác dụng với muối cacbonat:
RCOOH + NaHCO3 RCOONa + H2O + CO2
2RCOOH + Na2CO3 RCOONa + H2O + CO2
2RCOOH + CaCO3 (RCOO)2Ca + H2O + CO2
Vd:
HCOOH + NaHCO3 HCOONa + H2O + CO2
2HCOOH + Na2CO3 HCOONa + H2O + CO2
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
2.Phản ứng este hóa:
a) Với rượu: xúc tác H2SO4 đặc , nhệt độ.
RCOOH + R’OH ROOR’ + H2O
Vd :
CH3COOH + CH3OH CH3OOCH3 + H2O
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Với hidrocacbon chưa no:
CH3COOH + C2H2 ------ CH3COOCH=CH2
(CH3COO)2Zn
CH3COOH + C3H3 ----- CH3COOC(CH3)=CH2
(t,xt)
CH3COOH + CH3C(CH3)=CH2 CH3COOC(CH3)3
(t,xt)
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
2)Phản ứng khử H2O:
2RCOOH ---------> R_C_O_C_R + H2O
O O
( Anhidric Axit )
Vd:
2CH3 CH3COOOCCH3 + H2O
(Anhidric axetic)
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
B) PHẢN ỨNG TRÊN GỐC HIDRÔCACBON:
a) phản ứng thế ở gốc no:
vd: (Xúc tác P)
CH3CH2CH2COOH + Cl2 CH3CH2CHCOOH + HCl
b) phản ứng thế ở gốc thơm:
+ HNO3 + H2O
( axit m – nitrobenzoic)
COOH
O2N
COOH
www.themegallery.com
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
c) Phản ứng cộng vào gốc không no:
CH2=CH-COOH + Br2 CH2(Br)-CH(Br)-COOH
CH2=CH-COOH +H2 CH3CH2COOH
www.themegallery.com
ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm:
. Oxi hóa hidrocacbon, ancol,…:
C6H5-CH3 C6H5COOK C6H5COOH
. Từ dẫn xuất halogen:
R-X R-C N R-COOH
2) Trong công nghiệp(sgk)
KMnO4
H3O+
KCN
H3O+,t
www.themegallery.com
ỨNG DỤNG
Axit axetic
Điều chế các hợp chất hữu cơ quan trọng
vd : axit cloaxetic, muối axetat của nhôm, một số este
Các axit khác:
Dùng làm xà phòng
Tổng hợp phẩm nhuộm
Chế thuốc cảm, thuốc xoa bóp, giảm đau…
Sản xuất polime, polieste…
Thank You !
www.themegallery.com
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)