Bài 45. Axit cacboxylic
Chia sẻ bởi Phạm Sinh Sắc |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Phạm Sinh Sắc
Trường THPT Đạ Tông
Kính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CỦ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học:
metanol metanal HCOONH4.
Cho biết anđehit có tính chất hóa học gì?
Câu 2: Hãy viết các đồng phân anđêhit và gọi tên các đồng phân của hợp chất:C4H8O?
(1)
(2)
(3)
Anđehit là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Giấm ăn
Hãy quan sát một số hình ảnh sau và cho biết chúng có những điểm gì giống nhau?
DƯA, CÀ MUỐI
AXIT CACBOXYLIC
TIẾT 64
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
- Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
-> CTTQ: R(COOH)a
R: là gốc hidrocacbon
a: là số lượng nhóm -COOH
Định nghĩa:
Hãy cho biết sự gống nhau và khác nhau của các hợp chất sau?
VD:
H-COOH
CH3-COOH
C6H5-COOH
HOOC-COOH
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
Dựa vào đặc điểm cấu tạo, hãy cho biết cách phân loại anđêhit?
2. Phân loại:
H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
VD:
CH2=CH-COOH
CH≡C-COOH
HOOC-COOH
HOOC-CH2-COOH
C6H5-COOH
C6H5-CH2-COOH
4 nhóm axit trên có đặc điểm gì khác nhau công thức cấu tạo?
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
2. Phân loại:
AXIT CACBOXYLIC
Axit no,
đơn chức,
mạch hở:
Axit
không no,
mạch hở,
đơn chức:
Axit thơm,
đơn chức:
Axit đa chức
no đa chức và
Không no đa
Chức.
Thiết lập công thứcchung
Của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CTTQ axit no đơn chức mạch hở
CnH2n+1COOH (n≥0)
CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)
C6H5-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
H-COOH
(Axit fomic)
CH3COOH
(axit axetic)
hay CnH2nO2 ( n ≥ 1)
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
3. Danh pháp:
a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng.
HCOOH
Axit fomic
CH3-COOH
Axit axetic
CH3CH2COOH
Axit propionic
(CH3)2CH-COOH
Axit isobutiric
CH3(CH2)3COOH
CH2 =CH-COOH
Axit acrylic
HOOC-COOH
Axit valeric
Axit oxalic
HOOC- CH2- COOH
HOOC- (CH2)4- COOH
Axit malonic
Axit ađipic
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
3. Danh pháp:
Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon m?ch chớnh + "oic"
* Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm 1COOH
b. Tên thay thế:
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit 2-metylpropanoic
Axit pentanoic
Axit propenoic
Axit etanđioic
Axit-2-metylbutanoic
Axit propanđioic
Axit hexanđioic
3. Danh pháp:
Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất
và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm COOH
- Tên axit = Axit + vị trí nhánh + tên nhánh (theo ABC)+ tên
hidrocacbon mạch chính + “oic”
Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon m?ch chớnh + "oic"
b. Tên thay thế:
CH3 – CH2- CH - CH2- CH2 - CH –COOH
CH – CH3 CH3
CH3
CH3 – CH2- 5CH - 4CH2- 3CH2 - 2CH –1COOH
6CH – CH3 CH3
7CH3
Axit-5-etyl-2,6 đi metyl heptanoic
a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng.
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
H
HCOOH
CH3COOH
CH2=CHCOOH
C6H5COOH
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
* Hệ quả: Do ảnh hưởng của nhóm cacbonyl (hút electron)
Liên kết -O-H của axit phân cực hơn của ancol. Và -C-OH của axit phân cực
hơn nhóm -C-OH của ancol và phenol.
Do đó H trong nhóm –OH và cả nhóm –OH đều có thể bị thay thế.
Tính axit của axit caboxylic > phenol > ancol
Gốc R càng lớn liên kết –O-H càng phân cực.
Phản ứng của nhóm >C=O axit cũng không còn giống như nhóm >C=O andehit, xeton nữa.
Có sự tạo thành liên kết H liên phân tử bền hơn ancol.
Nhóm Cacbonyl
Nhóm Hiđroxyl
Nhóm Cacbo
xyl
- Các axit cacboxylic đều ở trạng thái rắn, lỏng.
Các axit fomic, axetic, propionic tan vô hạn trong nước.
Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn ancol, andehit, xeton, ankan có cùng số nguyên tử C. Nguyªn nh©n lµ do sù ph©n cùc ë nhãm cacboxyl vµ sù t¹o thµnh liªn kÕt hi®ro liªn ph©n tö ë axit cacboxylic bền hơn ancol
- Mỗi axit có vị chua riêng biệt.
Axit nulic
Axit oxalic
Axit Tactric
Axit malic
Củng cố
Bài 1: Axit 3-metylbutanoic có CTCT là:
CH3CH2CH2COOH.
B. (CH3)2CHCH2COOH
C. CH3CH(CH3)2COOH
D. Công thức khác.
Bài 2: Cho các chất C2H5OH (X), CH3CHO(Y), CH3COOH(Z), HCOOH(T)
Nhiệt độ sôi tăng theo thứ tự là:
T, X , Y , Z
B. Y , T , Z , X
C. X , T , Y , Z
D. Y , X , T , Z
Câu 3: Viết CTCT các axit có CTPT là C4H8O2 và gọi tên các đồng phân
Về nhà: làm bài tập 1,2 SGK
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN !
Trường THPT Đạ Tông
Kính chào quý thầy cô giáo và các em học sinh
KIỂM TRA BÀI CỦ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học:
metanol metanal HCOONH4.
Cho biết anđehit có tính chất hóa học gì?
Câu 2: Hãy viết các đồng phân anđêhit và gọi tên các đồng phân của hợp chất:C4H8O?
(1)
(2)
(3)
Anđehit là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Giấm ăn
Hãy quan sát một số hình ảnh sau và cho biết chúng có những điểm gì giống nhau?
DƯA, CÀ MUỐI
AXIT CACBOXYLIC
TIẾT 64
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
- Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
-> CTTQ: R(COOH)a
R: là gốc hidrocacbon
a: là số lượng nhóm -COOH
Định nghĩa:
Hãy cho biết sự gống nhau và khác nhau của các hợp chất sau?
VD:
H-COOH
CH3-COOH
C6H5-COOH
HOOC-COOH
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
Dựa vào đặc điểm cấu tạo, hãy cho biết cách phân loại anđêhit?
2. Phân loại:
H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
VD:
CH2=CH-COOH
CH≡C-COOH
HOOC-COOH
HOOC-CH2-COOH
C6H5-COOH
C6H5-CH2-COOH
4 nhóm axit trên có đặc điểm gì khác nhau công thức cấu tạo?
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
2. Phân loại:
AXIT CACBOXYLIC
Axit no,
đơn chức,
mạch hở:
Axit
không no,
mạch hở,
đơn chức:
Axit thơm,
đơn chức:
Axit đa chức
no đa chức và
Không no đa
Chức.
Thiết lập công thứcchung
Của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CTTQ axit no đơn chức mạch hở
CnH2n+1COOH (n≥0)
CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)
C6H5-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
H-COOH
(Axit fomic)
CH3COOH
(axit axetic)
hay CnH2nO2 ( n ≥ 1)
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
3. Danh pháp:
a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng.
HCOOH
Axit fomic
CH3-COOH
Axit axetic
CH3CH2COOH
Axit propionic
(CH3)2CH-COOH
Axit isobutiric
CH3(CH2)3COOH
CH2 =CH-COOH
Axit acrylic
HOOC-COOH
Axit valeric
Axit oxalic
HOOC- CH2- COOH
HOOC- (CH2)4- COOH
Axit malonic
Axit ađipic
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
3. Danh pháp:
Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon m?ch chớnh + "oic"
* Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm 1COOH
b. Tên thay thế:
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit 2-metylpropanoic
Axit pentanoic
Axit propenoic
Axit etanđioic
Axit-2-metylbutanoic
Axit propanđioic
Axit hexanđioic
3. Danh pháp:
Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất
và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm COOH
- Tên axit = Axit + vị trí nhánh + tên nhánh (theo ABC)+ tên
hidrocacbon mạch chính + “oic”
Tờn axit = Axit + tờn hidrocacbon m?ch chớnh + "oic"
b. Tên thay thế:
CH3 – CH2- CH - CH2- CH2 - CH –COOH
CH – CH3 CH3
CH3
CH3 – CH2- 5CH - 4CH2- 3CH2 - 2CH –1COOH
6CH – CH3 CH3
7CH3
Axit-5-etyl-2,6 đi metyl heptanoic
a. Tên thông thường: Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng.
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
H
HCOOH
CH3COOH
CH2=CHCOOH
C6H5COOH
Tiết 65: AXIT CACBOXYLIC
* Hệ quả: Do ảnh hưởng của nhóm cacbonyl (hút electron)
Liên kết -O-H của axit phân cực hơn của ancol. Và -C-OH của axit phân cực
hơn nhóm -C-OH của ancol và phenol.
Do đó H trong nhóm –OH và cả nhóm –OH đều có thể bị thay thế.
Tính axit của axit caboxylic > phenol > ancol
Gốc R càng lớn liên kết –O-H càng phân cực.
Phản ứng của nhóm >C=O axit cũng không còn giống như nhóm >C=O andehit, xeton nữa.
Có sự tạo thành liên kết H liên phân tử bền hơn ancol.
Nhóm Cacbonyl
Nhóm Hiđroxyl
Nhóm Cacbo
xyl
- Các axit cacboxylic đều ở trạng thái rắn, lỏng.
Các axit fomic, axetic, propionic tan vô hạn trong nước.
Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn ancol, andehit, xeton, ankan có cùng số nguyên tử C. Nguyªn nh©n lµ do sù ph©n cùc ë nhãm cacboxyl vµ sù t¹o thµnh liªn kÕt hi®ro liªn ph©n tö ë axit cacboxylic bền hơn ancol
- Mỗi axit có vị chua riêng biệt.
Axit nulic
Axit oxalic
Axit Tactric
Axit malic
Củng cố
Bài 1: Axit 3-metylbutanoic có CTCT là:
CH3CH2CH2COOH.
B. (CH3)2CHCH2COOH
C. CH3CH(CH3)2COOH
D. Công thức khác.
Bài 2: Cho các chất C2H5OH (X), CH3CHO(Y), CH3COOH(Z), HCOOH(T)
Nhiệt độ sôi tăng theo thứ tự là:
T, X , Y , Z
B. Y , T , Z , X
C. X , T , Y , Z
D. Y , X , T , Z
Câu 3: Viết CTCT các axit có CTPT là C4H8O2 và gọi tên các đồng phân
Về nhà: làm bài tập 1,2 SGK
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Sinh Sắc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)