Bài 45. Axit cacboxylic

Chia sẻ bởi Phan Tuyet Nu | Ngày 10/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Mến chào !
Thầy cô và các bạn
Phan Tuyết Nữ
Gọi tên các axit sau theo tên thay thế



H-COOH
CH3-COOH
CH3-CH2-COOH
CH2=CH-COOH
axit metanoic
axit etanoic
axit propanoic
axit 2-metyl propanoic
axit propenoic
KIỂM TRA BÀI CŨ
 Điều chế
 Ứng dụng
Tính chất hóa học
Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế
 Phản ứng tạo thành dẫn xuất axit
 Phản ứng ở gốc hidrocacbon
AXIT CACBOXYLIC
....………oOo………….
1. Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phương trình điện li:
- Ka : là hằng số cân bằng phân li của axit trong nước, là mức đo tính axit
- Ka: Càng lớn  tính axit càng mạnh, và
ngược lại
- Ka: Phụ thuộc vào cấu tạo của gốc R

Trong các axit no đơn chức, nhóm ankyl có mạch cacbon càng dài  tính axit càng giảm




VD: Sắp xếp các hợp chất sau theo tính axit giảm dần?
(1) > (2) > (3) > (4)
(Do gốc ankyl càng lớn đẩy electron về phía –COOH càng tăng  -OH ít phân cực  tính axit giảm)
Các nguyên tử có độ âm điện lớn ở gốc R hút electron của nhóm cacboxyl  tính axit tăng.
VD: Sắp xếp các hợp chất sau theo tính axit tăng dần?
(1) < (2) < (3)
(Do khi thay H bằng nguyên tử có độ âm điện lớn ở gốc R hút electron của nhóm -COOH  tăng sự phân cực ở nhóm -OH  lực axit tăng dần)
Axit cacboxylic là axit yếu
Hãy nêu các tính chất hóa học chung của axit ?
Xem đoạn video nhận xét hiện tượng và viết phương trình minh họa?
s
2.Phản ứng tạo thành dẫn xuất axit
a. Phản ứng với ancol
Sản phẩm tạo thành là chất lỏng, không tan trong nước nên tách thành 2 lớp
- Sản phẩm tạo thành là este
- Phản ứng giữa axit cacboxylic với ancol là phản ứng thuận nghịch.
- Chiều thuận gọi là phản ứng este hóa, chiều nghịch là phản ứng thủy phân este
Tổng quát
b. Phản ứng tách nước liên phân tử
- Khi dùng P2O5 làm xúc tác, hai phân tử axit tách đi một phân tử nước  tạo thành phân tử anhiđric axit.
Phản ứng thế ở gốc no
- Khi dùng P làm xúc tác, Cl chỉ thế cho H ở cacbon bên cạnh nhóm -COOH
b. Phản ứng thế ở gốc thơm
3.Phản ứng ở gốc hidrocacbon
c. Phản ứng cộng vào gốc không no
- Axit cacboxylic không no, tham gia phản ứng cộng H2, Br2, Cl2.…như hidrocacbon không no
Ví dụ:
II. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1.Điều chế:
Trong phòng thí nghiệm:


b. Trong công nghiệp
 Lên men giấm:
 Oxi hóa andehit axetic:
 Đi từ metanol:
2.Ứng dụng
Mời các bạn xem
đoạn video
a. Axit axetic
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Câu 1: Sắp xếp các axit trong các dãy sau theo thứ tự tăng dần lực axit:
a, CH3COOH, Cl3CCOOH, Cl2CHCOOH, ClCH2COOH
(1) (2) (3) (4)


b, (1) ClCH2CH2CH2COOH, (2) CH3CH(Cl)CH2COOH, (3) CH3CH2CH(Cl)COOH, (4)CH3CH2CH2COOH

BÀI TẬP VẬN DỤNG
(1) < (4) < (3) < (2)
(4) < (1) < (2) < (3)
Câu 2: Cho 90g axit axetic tác dụng với 69g ancol etylic ( H2SO4 đặc làm xúc tác). Khi phản ứng đạt đến cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển hóa thành este. Hãy tính khối lượng este sinh ra
Ta có: nCH3COOH = 90 : 60 = 1,5 (mol)

nC2H5OH = 69 : 46 = 1,5 (mol)
 nCH3COOH = nC2H5OH
1,5 mol 1,5 mol
 meste = 1,5.88.66% = 87,12g
Bài giải


Câu 3: Cho 3g một axit cacboxylic no đơn chức tác dụng hết với 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTCT của axit cacboxylic trên?
MRCOOH = 3 : 0.05 = 60
Suy ra MR = 15 (CH3 -)
 Axit cần tìm là CH3COOH
Gọi công thức tổng quát của axit là: RCOOH
Ta có: nNaOH = 0,1.0,5 = 0,05 mol
Bài giải:
Thank
you!
Người thực hiện:
Phan Tuyết Nữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Tuyet Nu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)