Bài 45. Axit cacboxylic

Chia sẻ bởi Đặng Mai Anh | Ngày 10/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

AXIT CACBOXYLIC
BÀI 45
H– COOH (1)
CH2=CH – COOH (4)
C6H5COOH (2)
HOOC – COOH (5)
CH3COOH (3)
HC ≡ C – COOH (6)
HOOC – CH2 – COOH (7)
Nhận xét đặc điểm chung về cấu tạo của các chất sau đây?
PL
1. ĐỊNH NGHĨA
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Là nhóm chức axit cacboxylic
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
NHÓM cacboxyl
2. PHÂN LOẠI
Theo gốc hiđrocacbon
Theo số nhóm -COOH
axit no
axit không no
axit thơm
axit đơn chức
axit đa chức
VD
MỘT SỐ LOẠI AXIT CACBOXYLIC


Axit no,
đơn chức,
mạch hở







Axit
không no,
đơn chức,
mạch hở




Axit thơm,
đơn chức


Axit
đa chức


Thiết lập công thức chung của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)
C6H5-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
CH3COOH
(axit axetic)
Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là :
CnH2n+1COOH (n ≥ 0 ) hoặc CnH2nO2 ( n ≥ 1 )
VD : HCOOH , CH3COOH …
3. DANH PHÁP
Theo nguồn gốc tìm ra axit
AXIT
+
Tên ANKAN mạch chính
+
OIC
a. Tên thay thế
b. Tên thường
HCOOH : axit fomic
CH3COOH:
Axit axetic
I
I
Liên kết O-H phân cực hơn liên kết O-H trong ancol, nguyên tử H linh động hơn ancol
Liên kết C– OH phân cực hơn liên kết C– OH trong ancol và phenol
Độ mạnh (Nguyên tử H linh động): axit > phenol > ancol
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
- tos tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
tos axit cacboxylic > ancol > xeton, anđehit (tương ứng có cùng nguyên tử C)
- Độ tan giảm theo chiều tăng PTK.
HCOOH, CH3COOH tan vô hạn.
- Axit có vị riêng ( thường có vị chua)
DẠNG POLIME
DẠNG ĐIME
Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro (hai dạng) bền hơn liên kết hiđro của ancol.
Nước chanh có nhiều axit citric
AXIT CITRIC
Cà chua chín: cà chua giàu các axit hữu cơ dưới dạng muối citrat, malat.
Vị chua của khế là do các acid hữu cơ, axit oxalic, axit tartric, axit citric.
Quả Khế
acid oxalic
axit tartric
Quả Nho
Nho dùng để chế biến nhiều món ăn và đồ uống ngon, có màu sắc và có mùi thơm hấp dẫn như rượu nho, nước ép ...
axit tartric

Giấm
CH3COOH
Axit axetic
AXIT MALIC
Axit oxalic được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sét.
Trái me
axit oxalic
AXIT BUTIRIC
AXIT LACTIC
AXIT BENZOIC: Dùng để bảo quản thực phẩm, thuốc lá, keo dính; sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm và chất thơm. Trong y học, dùng làm thuốc sát trùng, diệt nấm.
Quả cau
AXIT BENZOIC
Axit fomic có công thức hóa học là HCOOH.
Ngoài kiến ra thì ong cũng có chứa axit fomic.
HCOOH
Axit fomic
KIỂM TRA BÀI CŨ
CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Bài 1. So sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau. Giải thích?
Nhiệt độ sôi: CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
Giữa các phân tử axit và phân tử ancol có liên kết hiđro
Nhiệt độ sôi: CH3COOH, C2H5OH > CH3CHO
Giữa các phân tử anđehit không có liên kết hiđro
Liên kết giữa các phân tử axit bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol
Giải
Cho các chất sau:
CH3-CH3-CHO (I) ; CH3-CH2-CH3 (II) ;
CH3-CH2-CH2­-OH (III) ; CH3-CH2-COOH (IV)

Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là
Câu 2.
(I) < (III) < (II) < (IV)
(II) < (I) < (IV) < (III)
(II) < (I) < (III) < (IV)
(I) < (II) < (III) < (IV)
A.
B.
C.
D.
 Khẳng định nào sau đây là không đúng?
Câu 3.
B. Axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có phân tử khối tương đương.
D. Độ tan của axit tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
A.Tất cả các axit cacboxylic đều có nhóm –COOH trong phân tử.
Số đồng phân axit có CTPT C4H8O2 và C5H10O2 lần lượt là
A. 1; 2. B. 2; 3. C. 2; 4. D. 2; 5.
Câu 4
Cho các chất sau:
C2H5-O-H (I); C6H5-O-H (II) ; CH3-COOH (III) 
Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -O – H của 3 chất trên là:
Câu 5
(III) > (II) > (I)
(II) > (III) > (I)
(II) > (I) > (III)
(I) > (II) > (III)
A.
B.
C.
D.
Bài 6
Một axit no, đơn chức, mạch hở (A) có tỉ khối hơi so với hiđro là 30. Tìm CTCT (A).
CnH2nO2
Ta có: 14n + 32 = 60
Vậy axit : CH3COOH
 n = 2: C2H4O2
M = 30.2 = 60 (g)

CTTQ:
Gi?i
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các axit cacboxylic có công thức phân tử C5H10O2
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
Axit pentanoic
Axit 2,2 – đimetylpropanoic
Axit 2 - metylbutanoic
Axit 3 - metylbutanoic
..
AXIT CACBOXYLIC
Nguyên tử H linh động
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit:
a. Trong dung dịch, axit cacboxylic là một axit yếu, phân li thuận nghịch
AXIT CACBOXYLIC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Độ mạnh axit : HCl > CH3COOH > H2CO3
Quỳ tím
Kim loại (trước H)
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Axit
Cacboxylic
Đổi màu sang đỏ
Muối + Hiđro
Muối + Nước
Muối + Nước
Muối mới + Axit mới
Hãy nêu các tính chất hóa học của axit cacboxylic
b. Axit cacboxylic có tính chất hóa học của một axit
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Quỳ tím chuyển màu hồng
Sủi bọt và kẽm tan dần
Dung dịch có màu xanh
Sủi bọt khí
2. Zn
3. CuO
4. CaCO3
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2↑
2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
2CH3COOH + CaCO3→(CH3COO)2Ca + H2O+CO2 ↑
5. Dd NaOH có màu hồng (dd PP)
Màu hồng của dung dịch bị mất
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
b. Axit cacboxylic có tính chất hóa học của một axit
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN
Thí nghiệm:
TN
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm
Quan sát video clip và giải thích hiện tượng
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CH3-C-
OH
H
O
O-CH2-CH3
HOH
+
+

2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đây là phản ứng este hóa (Phản ứng thuận nghịch)
ancol etylic
axit axetic
ESTE
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + H2O
Tổng quát
VD:
Isobutyl fomat
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa cần:
+ Dư axit hoặc ancol
+ Chưng cất lấy este ra ngay
+ H2SO4 đặc xúc tác hút nước.
Ancol
Axit cacboxylic
1. Phương pháp lên men giấm
2. Oxi hóa anđehit axetic
3. Oxi hóa ankan
4. Từ metanol
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
3. Có thể điều chế trực tiếp CH3COOH từ chất nào sau ?
(1) CH3CH2OH. (2) CH3CHO. (3) CH2CH2
(4) CH3COONa. (5) CH3CH2ONa. (6) CH3CH2CH2CH3.
A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 6.
1. Xét các axit đơn no sau: fomic, axetic, propionic, butiric.
Độ mạnh các axit trên (theo thứ tự)
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. bằng nhau. D. tăng không đáng kể.
2. Cho axit axetic tác dụng lần lượt với các chất sau:
Na, Cu(OH)2, NH3, Ag, Na2CO3, C6H5CH2OH, C6H5OH.
Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Về nhà nhớ làm bài tập: SGK trang 210.
Chuẩn bị bài luyện tập trang 211.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Mai Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)