Bài 45. Axit cacboxylic
Chia sẻ bởi Võ Xuân Đính |
Ngày 10/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Bài 45. Axit cacboxylic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
ANĐEHIT - XETON
BÀI 44
H– CH=O (1)
CH2=CH –CH=O (4)
C6H5 – CH=O (2)
O=HC –CH=O (5)
CH3– CH=O (3)
O=HC– CH2 –CH=O (6)
Nhận xét đặc điểm chung về cấu tạo của các chất sau đây?
Định nghĩa anđehit?
1. ĐỊNH NGHĨA
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
VD
A. ANĐEHIT
VD: HCHO, CH3CHO , C6H5CHO
2. PHÂN LOẠI:
A. ANĐEHIT
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
CH2=CH-CHO
CH≡C-CHO
OHC-CHO
OHC-CH2-CHO
C6H5-CHO
C6H5-CH2-CHO
H-CHO
CH3-CHO
CH3-CH2-CHO
Anđehit đơn chức
Anđehit thơm
Anđehit đa chức
Anđehit đơn chức
Dựa trên những cơ sở nào để phân loại anđehit ?
Anđehit đơn chức
, ko no
, no
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
2. PHÂN LOẠI
anđehit no
anđehit không no
anđehit thơm
anđehit đơn chức
Anđehit đa chức
A. ANĐEHIT
Theo gốc hiđrocacbon
Theo số nhóm -CHO
2. PHÂN LOẠI:
A. ANĐEHIT
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
H-CHO
CH3-CHO
CH3-CH2-CHO
Anđehit no, đơn chức, mạch hở
Thiết lập công thức chung của dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức, mạch hở
CnH2n+1CHO
(n0)
Hay CmH2mO (m1)
Anđehit no, đơn chức, mạch hở là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm CHO liên kết với gốc hidrocacbon no, mạch hở hoặc nguyên tử H
2. PHÂN LỌAI:
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
A. ANĐEHIT
Viết các đồng phân anđehit của C5H10O ?
Khái niệm đồng phân?
CH3- CH2-CH2-CH2-CHO
2. PHÂN LỌAI:
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
A. ANĐEHIT
Viết các đồng phân anđehit của C5H10O ?
1) CH3- CH2-CH2-CH2-CHO
2) CH3- CH2-CH-CHO
CH3
3) CH3- CH-CH2-CHO
CH3
CH3
4) CH3- C-CHO
CH3
3- metyl butanal
2,2-đimetylpropan
pentanal
2- metylbutanal
1
2
3
4
5
3. DANH PHÁP:
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
A. ANĐEHIT
Tên hiđrocabon no tương ứng với mạch chính + al
- Tên thay thế : anđehit no, đơn chức, mạch hở:
Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm CHO
dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT từ nguyên tử C của nhóm CHO
- Đọc: nhánh (theo ABC)+ hidrocacbon mạch chính
+ “al”
VD
3. DANH PHÁP:
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
A. ANĐEHIT
Anđehit + tên axit tương ứng
- Tên thông thường
CH3-CH2-CH-CHO
1
2
3
4
2-metylbutanal
VD:
VD:
CH3-CH=O
Anđehit fomic
(Metanal)
Anđehit axetic
(Etanal)
H-CH=O
Tên một số andehit no, đơn chức mạch hở
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO - TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
A. ANĐEHIT
Mô hình phân tử HCHO dạng đặc ( a) và dạng rỗng (b)
(b)
(a)
C
H
H
H
Nhóm –CHO có cấu tạo như sau:
Hãy nhận xét cấu trúc nhóm anđehit (CHO)?
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
- tos tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
tos axit cacboxylic > ancol > xeton, anđehit (tương ứng có cùng nguyên tử C)
- Độ tan giảm theo chiều tăng PTK.
HCOOH, CH3COOH tan vô hạn.
- Axit có vị riêng ( thường có vị chua)
DẠNG POLIME
DẠNG ĐIME
Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro (hai dạng) bền hơn liên kết hiđro của ancol.
Nước chanh có nhiều axit citric
AXIT CITRIC
Cà chua chín: cà chua giàu các axit hữu cơ dưới dạng muối citrat, malat.
Vị chua của khế là do các acid hữu cơ, axit oxalic, axit tartric, axit citric.
Quả Khế
acid oxalic
axit tartric
Quả Nho
Nho dùng để chế biến nhiều món ăn và đồ uống ngon, có màu sắc và có mùi thơm hấp dẫn như rượu nho, nước ép ...
axit tartric
Giấm
CH3COOH
Axit axetic
AXIT MALIC
Axit oxalic được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sét.
Trái me
axit oxalic
AXIT BUTIRIC
AXIT LACTIC
AXIT BENZOIC: Dùng để bảo quản thực phẩm, thuốc lá, keo dính; sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm và chất thơm. Trong y học, dùng làm thuốc sát trùng, diệt nấm.
Quả cau
AXIT BENZOIC
Axit fomic có công thức hóa học là HCOOH.
Ngoài kiến ra thì ong cũng có chứa axit fomic.
HCOOH
Axit fomic
KIỂM TRA BÀI CŨ
CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Bài 1. So sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau. Giải thích?
Nhiệt độ sôi: CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
Giữa các phân tử axit và phân tử ancol có liên kết hiđro
Nhiệt độ sôi: CH3COOH, C2H5OH > CH3CHO
Giữa các phân tử anđehit không có liên kết hiđro
Liên kết giữa các phân tử axit bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol
Giải
Cho các chất sau:
CH3-CH3-CHO (I) ; CH3-CH2-CH3 (II) ;
CH3-CH2-CH2-OH (III) ; CH3-CH2-COOH (IV)
Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là
Câu 2.
(I) < (III) < (II) < (IV)
(II) < (I) < (IV) < (III)
(II) < (I) < (III) < (IV)
(I) < (II) < (III) < (IV)
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây là không đúng?
Câu 3.
B. Axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có phân tử khối tương đương.
D. Độ tan của axit tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
A.Tất cả các axit cacboxylic đều có nhóm –COOH trong phân tử.
Số đồng phân axit có CTPT C4H8O2 và C5H10O2 lần lượt là
A. 1; 2. B. 2; 3. C. 2; 4. D. 2; 5.
Câu 4
Cho các chất sau:
C2H5-O-H (I); C6H5-O-H (II) ; CH3-COOH (III)
Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -O – H của 3 chất trên là:
Câu 5
(III) > (II) > (I)
(II) > (III) > (I)
(II) > (I) > (III)
(I) > (II) > (III)
A.
B.
C.
D.
Bài 6
Một axit no, đơn chức, mạch hở (A) có tỉ khối hơi so với hiđro là 30. Tìm CTCT (A).
CnH2nO2
Ta có: 14n + 32 = 60
Vậy axit : CH3COOH
n = 2: C2H4O2
M = 30.2 = 60 (g)
CTTQ:
Gi?i
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các axit cacboxylic có công thức phân tử C5H10O2
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
Axit pentanoic
Axit 2,2 – đimetylpropanoic
Axit 2 - metylbutanoic
Axit 3 - metylbutanoic
..
AXIT CACBOXYLIC
Nguyên tử H linh động
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit:
a. Trong dung dịch, axit cacboxylic là một axit yếu, phân li thuận nghịch
AXIT CACBOXYLIC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Độ mạnh axit : HCl > CH3COOH > H2CO3
Quỳ tím
Kim loại (trước H)
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Axit
Cacboxylic
Đổi màu sang đỏ
Muối + Hiđro
Muối + Nước
Muối + Nước
Muối mới + Axit mới
Hãy nêu các tính chất hóa học của axit cacboxylic
b. Axit cacboxylic có tính chất hóa học của một axit
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
MỘT SỐ LOẠI AXIT CACBOXYLIC
Axit no,
đơn chức,
mạch hở
Axit
không no,
đơn chức,
mạch hở
Axit thơm,
đơn chức
Axit
đa chức
Thiết lập công thức chung của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)
C6H5-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
CH3COOH
(axit axetic)
Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là :
CnH2n+1COOH (n ≥ 0 ) hoặc CnH2nO2 ( n ≥ 1 )
VD : HCOOH , CH3COOH …
Quỳ tím chuyển màu hồng
Sủi bọt và kẽm tan dần
Dung dịch có màu xanh
Sủi bọt khí
2. Zn
3. CuO
4. CaCO3
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2↑
2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
2CH3COOH + CaCO3→(CH3COO)2Ca + H2O+CO2 ↑
5. Dd NaOH có màu hồng (dd PP)
Màu hồng của dung dịch bị mất
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
b. Axit cacboxylic có tính chất hóa học của một axit
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN
Thí nghiệm:
TN
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm
Quan sát video clip và giải thích hiện tượng
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CH3-C-
OH
H
O
O-CH2-CH3
HOH
+
+
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đây là phản ứng este hóa (Phản ứng thuận nghịch)
ancol etylic
axit axetic
ESTE
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + H2O
Tổng quát
VD:
Isobutyl fomat
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa cần:
+ Dư axit hoặc ancol
+ Chưng cất lấy este ra ngay
+ H2SO4 đặc xúc tác hút nước.
Ancol
Axit cacboxylic
1. Phương pháp lên men giấm
2. Oxi hóa anđehit axetic
3. Oxi hóa ankan
4. Từ metanol
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
3. Có thể điều chế trực tiếp CH3COOH từ chất nào sau ?
(1) CH3CH2OH. (2) CH3CHO. (3) CH2CH2
(4) CH3COONa. (5) CH3CH2ONa. (6) CH3CH2CH2CH3.
A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 6.
1. Xét các axit đơn no sau: fomic, axetic, propionic, butiric.
Độ mạnh các axit trên (theo thứ tự)
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. bằng nhau. D. tăng không đáng kể.
2. Cho axit axetic tác dụng lần lượt với các chất sau:
Na, Cu(OH)2, NH3, Ag, Na2CO3, C6H5CH2OH, C6H5OH.
Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Về nhà nhớ làm bài tập: SGK trang 210.
Chuẩn bị bài luyện tập trang 211.
BÀI 44
H– CH=O (1)
CH2=CH –CH=O (4)
C6H5 – CH=O (2)
O=HC –CH=O (5)
CH3– CH=O (3)
O=HC– CH2 –CH=O (6)
Nhận xét đặc điểm chung về cấu tạo của các chất sau đây?
Định nghĩa anđehit?
1. ĐỊNH NGHĨA
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
VD
A. ANĐEHIT
VD: HCHO, CH3CHO , C6H5CHO
2. PHÂN LOẠI:
A. ANĐEHIT
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
CH2=CH-CHO
CH≡C-CHO
OHC-CHO
OHC-CH2-CHO
C6H5-CHO
C6H5-CH2-CHO
H-CHO
CH3-CHO
CH3-CH2-CHO
Anđehit đơn chức
Anđehit thơm
Anđehit đa chức
Anđehit đơn chức
Dựa trên những cơ sở nào để phân loại anđehit ?
Anđehit đơn chức
, ko no
, no
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
2. PHÂN LOẠI
anđehit no
anđehit không no
anđehit thơm
anđehit đơn chức
Anđehit đa chức
A. ANĐEHIT
Theo gốc hiđrocacbon
Theo số nhóm -CHO
2. PHÂN LOẠI:
A. ANĐEHIT
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
H-CHO
CH3-CHO
CH3-CH2-CHO
Anđehit no, đơn chức, mạch hở
Thiết lập công thức chung của dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức, mạch hở
CnH2n+1CHO
(n0)
Hay CmH2mO (m1)
Anđehit no, đơn chức, mạch hở là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm CHO liên kết với gốc hidrocacbon no, mạch hở hoặc nguyên tử H
2. PHÂN LỌAI:
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
A. ANĐEHIT
Viết các đồng phân anđehit của C5H10O ?
Khái niệm đồng phân?
CH3- CH2-CH2-CH2-CHO
2. PHÂN LỌAI:
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
A. ANĐEHIT
Viết các đồng phân anđehit của C5H10O ?
1) CH3- CH2-CH2-CH2-CHO
2) CH3- CH2-CH-CHO
CH3
3) CH3- CH-CH2-CHO
CH3
CH3
4) CH3- C-CHO
CH3
3- metyl butanal
2,2-đimetylpropan
pentanal
2- metylbutanal
1
2
3
4
5
3. DANH PHÁP:
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
A. ANĐEHIT
Tên hiđrocabon no tương ứng với mạch chính + al
- Tên thay thế : anđehit no, đơn chức, mạch hở:
Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm CHO
dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh STT từ nguyên tử C của nhóm CHO
- Đọc: nhánh (theo ABC)+ hidrocacbon mạch chính
+ “al”
VD
3. DANH PHÁP:
ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
A. ANĐEHIT
Anđehit + tên axit tương ứng
- Tên thông thường
CH3-CH2-CH-CHO
1
2
3
4
2-metylbutanal
VD:
VD:
CH3-CH=O
Anđehit fomic
(Metanal)
Anđehit axetic
(Etanal)
H-CH=O
Tên một số andehit no, đơn chức mạch hở
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO - TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
A. ANĐEHIT
Mô hình phân tử HCHO dạng đặc ( a) và dạng rỗng (b)
(b)
(a)
C
H
H
H
Nhóm –CHO có cấu tạo như sau:
Hãy nhận xét cấu trúc nhóm anđehit (CHO)?
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
- tos tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
tos axit cacboxylic > ancol > xeton, anđehit (tương ứng có cùng nguyên tử C)
- Độ tan giảm theo chiều tăng PTK.
HCOOH, CH3COOH tan vô hạn.
- Axit có vị riêng ( thường có vị chua)
DẠNG POLIME
DẠNG ĐIME
Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro (hai dạng) bền hơn liên kết hiđro của ancol.
Nước chanh có nhiều axit citric
AXIT CITRIC
Cà chua chín: cà chua giàu các axit hữu cơ dưới dạng muối citrat, malat.
Vị chua của khế là do các acid hữu cơ, axit oxalic, axit tartric, axit citric.
Quả Khế
acid oxalic
axit tartric
Quả Nho
Nho dùng để chế biến nhiều món ăn và đồ uống ngon, có màu sắc và có mùi thơm hấp dẫn như rượu nho, nước ép ...
axit tartric
Giấm
CH3COOH
Axit axetic
AXIT MALIC
Axit oxalic được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sét.
Trái me
axit oxalic
AXIT BUTIRIC
AXIT LACTIC
AXIT BENZOIC: Dùng để bảo quản thực phẩm, thuốc lá, keo dính; sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm và chất thơm. Trong y học, dùng làm thuốc sát trùng, diệt nấm.
Quả cau
AXIT BENZOIC
Axit fomic có công thức hóa học là HCOOH.
Ngoài kiến ra thì ong cũng có chứa axit fomic.
HCOOH
Axit fomic
KIỂM TRA BÀI CŨ
CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Bài 1. So sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau. Giải thích?
Nhiệt độ sôi: CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
Giữa các phân tử axit và phân tử ancol có liên kết hiđro
Nhiệt độ sôi: CH3COOH, C2H5OH > CH3CHO
Giữa các phân tử anđehit không có liên kết hiđro
Liên kết giữa các phân tử axit bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol
Giải
Cho các chất sau:
CH3-CH3-CHO (I) ; CH3-CH2-CH3 (II) ;
CH3-CH2-CH2-OH (III) ; CH3-CH2-COOH (IV)
Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là
Câu 2.
(I) < (III) < (II) < (IV)
(II) < (I) < (IV) < (III)
(II) < (I) < (III) < (IV)
(I) < (II) < (III) < (IV)
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây là không đúng?
Câu 3.
B. Axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol có phân tử khối tương đương.
D. Độ tan của axit tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
A.Tất cả các axit cacboxylic đều có nhóm –COOH trong phân tử.
Số đồng phân axit có CTPT C4H8O2 và C5H10O2 lần lượt là
A. 1; 2. B. 2; 3. C. 2; 4. D. 2; 5.
Câu 4
Cho các chất sau:
C2H5-O-H (I); C6H5-O-H (II) ; CH3-COOH (III)
Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -O – H của 3 chất trên là:
Câu 5
(III) > (II) > (I)
(II) > (III) > (I)
(II) > (I) > (III)
(I) > (II) > (III)
A.
B.
C.
D.
Bài 6
Một axit no, đơn chức, mạch hở (A) có tỉ khối hơi so với hiđro là 30. Tìm CTCT (A).
CnH2nO2
Ta có: 14n + 32 = 60
Vậy axit : CH3COOH
n = 2: C2H4O2
M = 30.2 = 60 (g)
CTTQ:
Gi?i
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các axit cacboxylic có công thức phân tử C5H10O2
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
Axit pentanoic
Axit 2,2 – đimetylpropanoic
Axit 2 - metylbutanoic
Axit 3 - metylbutanoic
..
AXIT CACBOXYLIC
Nguyên tử H linh động
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit:
a. Trong dung dịch, axit cacboxylic là một axit yếu, phân li thuận nghịch
AXIT CACBOXYLIC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Độ mạnh axit : HCl > CH3COOH > H2CO3
Quỳ tím
Kim loại (trước H)
Bazơ
Oxit bazơ
Muối
Axit
Cacboxylic
Đổi màu sang đỏ
Muối + Hiđro
Muối + Nước
Muối + Nước
Muối mới + Axit mới
Hãy nêu các tính chất hóa học của axit cacboxylic
b. Axit cacboxylic có tính chất hóa học của một axit
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
MỘT SỐ LOẠI AXIT CACBOXYLIC
Axit no,
đơn chức,
mạch hở
Axit
không no,
đơn chức,
mạch hở
Axit thơm,
đơn chức
Axit
đa chức
Thiết lập công thức chung của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
CH2=CH-COOH
(Axit acrylic)
C6H5-COOH
(Axit benzoic)
HOOC-COOH
(Axit oxalic)
CH3COOH
(axit axetic)
Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là :
CnH2n+1COOH (n ≥ 0 ) hoặc CnH2nO2 ( n ≥ 1 )
VD : HCOOH , CH3COOH …
Quỳ tím chuyển màu hồng
Sủi bọt và kẽm tan dần
Dung dịch có màu xanh
Sủi bọt khí
2. Zn
3. CuO
4. CaCO3
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2↑
2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
2CH3COOH + CaCO3→(CH3COO)2Ca + H2O+CO2 ↑
5. Dd NaOH có màu hồng (dd PP)
Màu hồng của dung dịch bị mất
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
b. Axit cacboxylic có tính chất hóa học của một axit
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TN
Thí nghiệm:
TN
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có mùi thơm
Quan sát video clip và giải thích hiện tượng
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
CH3-C-
OH
H
O
O-CH2-CH3
HOH
+
+
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đây là phản ứng este hóa (Phản ứng thuận nghịch)
ancol etylic
axit axetic
ESTE
RCOOH + R’OH
RCOOR’ + H2O
Tổng quát
VD:
Isobutyl fomat
2. Phản ứng với nhóm -OH
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa cần:
+ Dư axit hoặc ancol
+ Chưng cất lấy este ra ngay
+ H2SO4 đặc xúc tác hút nước.
Ancol
Axit cacboxylic
1. Phương pháp lên men giấm
2. Oxi hóa anđehit axetic
3. Oxi hóa ankan
4. Từ metanol
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
3. Có thể điều chế trực tiếp CH3COOH từ chất nào sau ?
(1) CH3CH2OH. (2) CH3CHO. (3) CH2CH2
(4) CH3COONa. (5) CH3CH2ONa. (6) CH3CH2CH2CH3.
A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4, 6.
1. Xét các axit đơn no sau: fomic, axetic, propionic, butiric.
Độ mạnh các axit trên (theo thứ tự)
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. bằng nhau. D. tăng không đáng kể.
2. Cho axit axetic tác dụng lần lượt với các chất sau:
Na, Cu(OH)2, NH3, Ag, Na2CO3, C6H5CH2OH, C6H5OH.
Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Về nhà nhớ làm bài tập: SGK trang 210.
Chuẩn bị bài luyện tập trang 211.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Xuân Đính
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)