Bài 44. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Hoàng |
Ngày 11/05/2019 |
216
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
LỚP 12 B
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA II
Nêu các bước chính trong giai đoạn tiến hóa hóa học. Ngày nay sự sống có được hình thành từ chất vô cơ theo phương thức hóa học nữa không? Vì sao?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI
QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
TIẾT 46:
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
TÔM BA LÁ
BỘ XƯƠNG KHỦNG LONG
VOI MAMUT: 10 000 NĂM
XÁC CHUỒN CHUỒN
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
a - Hoá thạch là gì?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
a - Hoá thạch là gì?
BÒ CẠP
LÁ CÂY
ONG
DẤU CHÂN NGƯỜI NGUYÊN THỦY
Hoá thạch là gì?
Thường gặp những loại hoá thạch nào?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
a - Hoá thạch là gì?
- Các hoá thạch nguyên vẹn ( trong hổ phách hoặc các lớp băng )
- Dấu vết của sinh vật để lại trên đá
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
a - Hoá thạch là gì?
- Các bộ xương
Hoá thạch được hình thành như thế nào?
Nghiên cứu hoá thạch có vai trò, ý nghĩa gì?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
b - Ý nghĩa của hoá thạch:
Hoá thạch Voi ma mút sống cách đây khoảng 10.000 năm, cuối kỉ băng hà
Hoá thạch người tiền sử Lucy, sống cách đây 3,2 triệu năm.
- Cung cấp những bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
- Từ tuổi của hoá thạch trong các lớp đất đá có thể suy ra lịch sử ra đời, phát triển, diệt vong của sinh vật và mối quan hệ giữa các loài.
- Là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử hình thành vỏ trái đất.
Thời gian địa chất được phân chia như thế nào?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
2. SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
a - Phương pháp xác định tuổi các lớp đát đá và hoá thạch:
Phân tích các đồng vị phóng xạ có trong các hoá thạch hoặc các lớp đất đá chứa hoá thạch khi biết chu kì bán rã.
- Chu kì bán rã:
Tuổi hoá thạch được xác định bằng phương pháp nào?
Căn cứ vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích ( địa tầng ) từ nông đến sâu.
Xác định tuổi tương đối:
- Xác định tuổi tuyệt đối:
Hiểu như thế nào về phương pháp xác định tuổi tương đối và phương pháp tuổi tuyệt đối ?
Như thế nào là chu kì bán rã?
Continents in motion
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
2. SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
b - Căn cứ để phân định các mốc thời gian địa chất:
Căn cứ vào đâu để phân định các mốc thời gian địa chất?
Thời gian địa chất được phân chia như thế nào?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
2. SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
b - Căn cứ để phân định các mốc thời gian địa chất:
ĐẠI NGUYÊN SINH (Bắt đầu cách đây 2500 Tr. năm )
ĐẠI CỔ SINH (Bắt đầu cách đây 542 Tr. năm )
ĐẠI TRUNG SINH ( Bắt đầu cách đây 250 Tr. năm )
ĐẠI TÂN SINH ( Bắt đầu cách đây 65 Tr. năm )
Kỉ Cambri
KỈ Ocđôvic
Kỉ Silua
Kỉ Đêvôn
Kỉ Than đá
Kỉ Pecmi
Kỉ Đệ tam
Kỉ Đệ tứ
Kỉ Triat
Kỉ Jura
Kỉ Krêta
ĐẠI THÁI CỔ ( Bắt đầu cách đây 3500 Tr. năm )
Phiếu học tập ( 4 phỳt )
Trả lời câu hỏi sau:
1. Nêu tên các sinh vật điển hình trong đại, kỉ?
...................
2. Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện địa chất, khí hậu với các sinh vật điển hình trong đại?
................
3. Điểm nổi bật của mỗi đại?
....................
B. Nhiệm vụ của từng nhóm:
Nhóm 1, 2, 3: Nghiên cứu Đại Thái cổ, Đại Nguyên sinh
Nhóm 4, 5, 6: Nghiên cứu Đại Cổ sinh
Nhóm 7, 8, 9: Nghiên cứu Đại Trung sinh
Nhóm 10, 11, 12: Nghiờn cứu Đại Tân sinh
Đại Nguyên sinh
bắt đầu cách đây 2500Tr.n
Đại Cổ sinh
Bắt đầu cách đây 542 Tr.n
Đại Trung sinh
Bắt đầu cách đây 250 Tr.n
Đại Tân sinh
Bắt đầu cách đây 65 Tr.n
Kỉ Cambri
Kỉ Ocđôvic
Kỉ Silua
Kỉ Đêvôn
Kỉ Cacbon
Kỉ Pecmi
Kỉ Đệ tam
Kỉ Đệ tứ
Kỉ Triat
Kỉ Jura
Kỉ Krêta
Đại Thái cổ
bắt đầu cách đây 3500Tr.n
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh chim và thú.
Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim.
Xuất hiện thực vật có hoa. Tiến hoá động vật có vú. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật, kể cả bò sát cổ.
Phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị. Phân hoá các lớp Thú, Chim, Côn trùng.
Xuất hiện loài người
Sinh vật điển hình
Đại lục chiếm ưu thế. Khí hậu khô.
Hình thành 2 đại lục Bắc và Nam. Biển tiến vào lục địa. Khí hậu ấm áp.
Các đại lục bắc liên kết với nhau. Biển thu hẹp. Khí hậu khô.
Các đại lục gần giống như liện nay. Khí hậu đầu kỉ ấm áp, cuối kỉ lạnh.
Băng hà, Khí hậu lạnh, khô
Đặc điểm địa chất
khí hậu
Trung sinh
Tân sinh
Đại
250
200
145
65
1,8
Tuổi (Tr. năm cách đây)
Triat
Jura
Krêta
Đệ tam
Đệ tứ
Kỉ
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Phát sinh các ngành động vật. Phân hoá tảo.
Phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật.
Cây có mạch động vật lên cạn.
Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
Phân hoá bò sát cổ. Phân hoá côn trùng. Tuyệt diệt nhiều động vật biển.
Phân bố đại lục địa và đại dương khác xa hiện nay. Khí quyển nhiều CO2
Di chuyển đại lục. Băng hà. Mực nước biển giảm. Khí hậu khô.
Hình thành đại lục địa. Mực nước biển dâng cao. Khí hậu nóng và ẩm.
Khí hậu lục địa khô hanh, ven biển ẩm ướt. Hình thành sa mạc.
Đầu kỉ ẩm và nóng, về sau trở nên lạnh và khô.
Các đại lục liên kết với nhau. Băng hà. Khí hậu khô, lạnh.
Cổ sinh
542
488
444
416
360
300
Cambri
Ocđôvic
Silua
Đêvôn
C acbon
Pecmi
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Trái Đất hình thành.
4600
Hoá thạch nhân sơ cổ nhất.
3500
Thái cổ
Động vật không xương sống thấp ở biển. Tảo.
Hoá tạch động vật cổ nhất.
Hoá thạch sinh vật nhân thực cổ nhất.
2500
Nguyên sinh
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Phiếu học tập
Trả lời câu hỏi sau:
1. Nêu tên các sinh vật điển hình trong đại, kỉ?
...................
2. Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện địa chất, khí hậu với các sinh vật điển hình trong đại?
................
3. Điểm nổi bật của mỗi đại?
....................
B. Nhiệm vụ của từng nhóm:
Nhóm 1, 2, 3: Nghiên cứu Đại Thái cổ, Đại Nguyên sinh
Nhóm 4, 5, 6: Nghiên cứu Đại Cổ sinh
Nhóm 7, 8, 9: Nghiên cứu Đại Trung sinh
Nhóm 10, 11, 12: Nghiờn cứu Đại Tân sinh
Đại Nguyên sinh
bắt đầu cách đây 2500Tr.n
Đại Cổ sinh
Bắt đầu cách đây 542 Tr.n
Đại Trung sinh
Bắt đầu cách đây 250 Tr.n
Đại Tân sinh
Bắt đầu cách đây 65 Tr.n
Kỉ Cambri
Kỉ Ocđôvic
Kỉ Silua
Kỉ Đêvôn
Kỉ Cacbon
Kỉ Pecmi
Kỉ Đệ tam
Kỉ Đệ tứ
Kỉ Triat
Kỉ Jura
Kỉ Krêta
Đại Thái cổ
bắt đầu cách đây 3500Tr.n
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
- Cách đây 3500 triệu năm
- Đặc điểm của địa chất khí hậu: vỏ trái đất chưa ổn định
- Có nhiều sinh vật nhân sơ cổ nhất
1. Đại Thái cổ:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
- Cách đây 2500 triệu năm.
- Động vật không xương sống thấp ở biển. Tảo
- Hoá thạch động vật cổ nhất.
- Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất.
- Tích luỹ ôxi trong khí quyển.
1. Đại Thái cổ:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
3. Đại Cổ sinh: gồm 6 kỉ
* Kỉ Cambri:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Bò cạp tôm
Tôm ba lá
3. Đại Cổ sinh: gồm 6 kỉ
* Kỉ Cambri:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
3. Đại Cổ sinh:
* Kỉ Ocđôvic:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
M?t s? da?ng quyí?t trđ`n
3. Đại Cổ sinh:
* Kỉ Ocđôvic:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Silua:
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
M?t s? quyí?t thu?c vđ?t
Nhện
* Kỉ Silua:
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đêvôn:
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đêvôn:
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Cacbon (Than đá):
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Dương xỉ
* Kỉ Cacbon (Than đá):
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Thực vật có hạt
* Kỉ Cacbon (Than đá):
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Bò sát
* Kỉ Cacbon (Than đá):
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Pecmi
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Thực vật hạt trần
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Thằn lằn cá
Thằn lằn cổ rắn
Thú lông nhím
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Chim Thuỷ tổ
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Jura:
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Jura:
Cây hạt trần
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Jura:
Sinh Vat Duoi Nuoc
BÒ SÁT KHỔNG LỒ
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Jura:
* Kỉ Phấn trắng ( krêta ):
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Phấn trắng ( krêta ):
M?t s? thu?c vđ?t ha?t ki?n nguyín thu?y
(cđy hai la? mđ`m)
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Phấn trắng ( krêta ):
M?t s? thu?c vđ?t ha?t ki?n nguyín thu?y
(cđy m?t la? mđ`m)
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Phấn trắng ( krêta ):
5. Đại Tân sinh:
* Kỉ Đệ tam:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đệ tam:
M?t s? d?ng vđ?t co? vu? o? ki? Dí? tam
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đệ tam:
* Kỉ Đệ tứ:
5. Đại Tân sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Băng hà
* Kỉ Đệ tứ:
5. Đại Tân sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đệ tứ:
5. Đại Tân sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đệ tứ:
5. Đại Tân sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Qua nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, hãy nhận xét:
- Mối quan hệ giữa lịch sử phát triển của sinh vật với lịch sử phát triển của vỏ trái đất?
- Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển vỏ trái đất.
Điều kiện địa chất, khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của giới thực vật, động vật?
- Sự thay đổi của điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn tới sự biến đổi trước hết ở thực vật và qua đó ảnh hưởng đến động vật.
Sinh giới phát triển theo chiều hướng như thế nào?
- Sinh giới phát triển qua các đại địa chất theo hướng: Ngày càng đa dạng, phong phú - Tổ chức ngày càng cao - Thích nghi ngay càng hợp lí.
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Là đại phồn thịnh của cây Hạt trần và Bò sát.
Đại
Trung sinh
Là đại chinh phục đất liền của thực vật, động vật.
Đại
Cổ sinh
Đại
Thái cổ
Đại
Nguyên sinh
Thời kì này Trái Đất vẫn trong giai đoạn kiến tạo mạnh mẽ, có sự phân bố lại lục địa và đại dương. Trên cạn núi lửa hoạt động, tia tử ngoại tác động trực tiếp lên bề mặt Trái Đất đẫn đến chỉ xuất hiện sinh vật bậc thấp và vẫn sống tập trung dưới nước.
Là đại phồn thịnh của thực vật hạt kin, sâu bọ, chim và thú. Đặc biệt là sự xuất hiện của loài người.
Đại
Tân sinh
Hóa thạch là gì? YÙ nghóa cuûa vieäc nghieân cöùu hoùa thaïch
Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất?
CỦNG CỐ:
1. Sắp xếp các loài thực vật theo đúng thứ tự lịch sử phát triển của sự sống:
B. 2;5;1;3;4.
2. Sự sống lên cạn vào:
B. Kỉ Silua.
CỦNG CỐ:
3. Bò sát khổng lồ phát triển mạnh vào thời kì nào?
C. Kỉ Jura.
4. Đặc điểm đặc trưng nhất của của kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh là:
B. Xuất hiện loài người từ vượn người nguyên thuỷ.
CỦNG CỐ:
- Học thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Chuẩn bị trước bài tiếp theo: “Sự phát sinh loài người”
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
LỚP 12 B
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA II
Nêu các bước chính trong giai đoạn tiến hóa hóa học. Ngày nay sự sống có được hình thành từ chất vô cơ theo phương thức hóa học nữa không? Vì sao?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI
QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
TIẾT 46:
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
TÔM BA LÁ
BỘ XƯƠNG KHỦNG LONG
VOI MAMUT: 10 000 NĂM
XÁC CHUỒN CHUỒN
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
a - Hoá thạch là gì?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
a - Hoá thạch là gì?
BÒ CẠP
LÁ CÂY
ONG
DẤU CHÂN NGƯỜI NGUYÊN THỦY
Hoá thạch là gì?
Thường gặp những loại hoá thạch nào?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
a - Hoá thạch là gì?
- Các hoá thạch nguyên vẹn ( trong hổ phách hoặc các lớp băng )
- Dấu vết của sinh vật để lại trên đá
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
a - Hoá thạch là gì?
- Các bộ xương
Hoá thạch được hình thành như thế nào?
Nghiên cứu hoá thạch có vai trò, ý nghĩa gì?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
1. HOÁ THẠCH:
b - Ý nghĩa của hoá thạch:
Hoá thạch Voi ma mút sống cách đây khoảng 10.000 năm, cuối kỉ băng hà
Hoá thạch người tiền sử Lucy, sống cách đây 3,2 triệu năm.
- Cung cấp những bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
- Từ tuổi của hoá thạch trong các lớp đất đá có thể suy ra lịch sử ra đời, phát triển, diệt vong của sinh vật và mối quan hệ giữa các loài.
- Là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử hình thành vỏ trái đất.
Thời gian địa chất được phân chia như thế nào?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
2. SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
a - Phương pháp xác định tuổi các lớp đát đá và hoá thạch:
Phân tích các đồng vị phóng xạ có trong các hoá thạch hoặc các lớp đất đá chứa hoá thạch khi biết chu kì bán rã.
- Chu kì bán rã:
Tuổi hoá thạch được xác định bằng phương pháp nào?
Căn cứ vào thời gian lắng đọng của các lớp trầm tích ( địa tầng ) từ nông đến sâu.
Xác định tuổi tương đối:
- Xác định tuổi tuyệt đối:
Hiểu như thế nào về phương pháp xác định tuổi tương đối và phương pháp tuổi tuyệt đối ?
Như thế nào là chu kì bán rã?
Continents in motion
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
2. SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
b - Căn cứ để phân định các mốc thời gian địa chất:
Căn cứ vào đâu để phân định các mốc thời gian địa chất?
Thời gian địa chất được phân chia như thế nào?
I - HOÁ THẠCH VÀ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
2. SỰ PHÂN CHIA THỜI GIAN ĐỊA CHẤT:
b - Căn cứ để phân định các mốc thời gian địa chất:
ĐẠI NGUYÊN SINH (Bắt đầu cách đây 2500 Tr. năm )
ĐẠI CỔ SINH (Bắt đầu cách đây 542 Tr. năm )
ĐẠI TRUNG SINH ( Bắt đầu cách đây 250 Tr. năm )
ĐẠI TÂN SINH ( Bắt đầu cách đây 65 Tr. năm )
Kỉ Cambri
KỈ Ocđôvic
Kỉ Silua
Kỉ Đêvôn
Kỉ Than đá
Kỉ Pecmi
Kỉ Đệ tam
Kỉ Đệ tứ
Kỉ Triat
Kỉ Jura
Kỉ Krêta
ĐẠI THÁI CỔ ( Bắt đầu cách đây 3500 Tr. năm )
Phiếu học tập ( 4 phỳt )
Trả lời câu hỏi sau:
1. Nêu tên các sinh vật điển hình trong đại, kỉ?
...................
2. Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện địa chất, khí hậu với các sinh vật điển hình trong đại?
................
3. Điểm nổi bật của mỗi đại?
....................
B. Nhiệm vụ của từng nhóm:
Nhóm 1, 2, 3: Nghiên cứu Đại Thái cổ, Đại Nguyên sinh
Nhóm 4, 5, 6: Nghiên cứu Đại Cổ sinh
Nhóm 7, 8, 9: Nghiên cứu Đại Trung sinh
Nhóm 10, 11, 12: Nghiờn cứu Đại Tân sinh
Đại Nguyên sinh
bắt đầu cách đây 2500Tr.n
Đại Cổ sinh
Bắt đầu cách đây 542 Tr.n
Đại Trung sinh
Bắt đầu cách đây 250 Tr.n
Đại Tân sinh
Bắt đầu cách đây 65 Tr.n
Kỉ Cambri
Kỉ Ocđôvic
Kỉ Silua
Kỉ Đêvôn
Kỉ Cacbon
Kỉ Pecmi
Kỉ Đệ tam
Kỉ Đệ tứ
Kỉ Triat
Kỉ Jura
Kỉ Krêta
Đại Thái cổ
bắt đầu cách đây 3500Tr.n
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh chim và thú.
Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim.
Xuất hiện thực vật có hoa. Tiến hoá động vật có vú. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật, kể cả bò sát cổ.
Phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị. Phân hoá các lớp Thú, Chim, Côn trùng.
Xuất hiện loài người
Sinh vật điển hình
Đại lục chiếm ưu thế. Khí hậu khô.
Hình thành 2 đại lục Bắc và Nam. Biển tiến vào lục địa. Khí hậu ấm áp.
Các đại lục bắc liên kết với nhau. Biển thu hẹp. Khí hậu khô.
Các đại lục gần giống như liện nay. Khí hậu đầu kỉ ấm áp, cuối kỉ lạnh.
Băng hà, Khí hậu lạnh, khô
Đặc điểm địa chất
khí hậu
Trung sinh
Tân sinh
Đại
250
200
145
65
1,8
Tuổi (Tr. năm cách đây)
Triat
Jura
Krêta
Đệ tam
Đệ tứ
Kỉ
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Phát sinh các ngành động vật. Phân hoá tảo.
Phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật.
Cây có mạch động vật lên cạn.
Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
Phân hoá bò sát cổ. Phân hoá côn trùng. Tuyệt diệt nhiều động vật biển.
Phân bố đại lục địa và đại dương khác xa hiện nay. Khí quyển nhiều CO2
Di chuyển đại lục. Băng hà. Mực nước biển giảm. Khí hậu khô.
Hình thành đại lục địa. Mực nước biển dâng cao. Khí hậu nóng và ẩm.
Khí hậu lục địa khô hanh, ven biển ẩm ướt. Hình thành sa mạc.
Đầu kỉ ẩm và nóng, về sau trở nên lạnh và khô.
Các đại lục liên kết với nhau. Băng hà. Khí hậu khô, lạnh.
Cổ sinh
542
488
444
416
360
300
Cambri
Ocđôvic
Silua
Đêvôn
C acbon
Pecmi
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Trái Đất hình thành.
4600
Hoá thạch nhân sơ cổ nhất.
3500
Thái cổ
Động vật không xương sống thấp ở biển. Tảo.
Hoá tạch động vật cổ nhất.
Hoá thạch sinh vật nhân thực cổ nhất.
2500
Nguyên sinh
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Phiếu học tập
Trả lời câu hỏi sau:
1. Nêu tên các sinh vật điển hình trong đại, kỉ?
...................
2. Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện địa chất, khí hậu với các sinh vật điển hình trong đại?
................
3. Điểm nổi bật của mỗi đại?
....................
B. Nhiệm vụ của từng nhóm:
Nhóm 1, 2, 3: Nghiên cứu Đại Thái cổ, Đại Nguyên sinh
Nhóm 4, 5, 6: Nghiên cứu Đại Cổ sinh
Nhóm 7, 8, 9: Nghiên cứu Đại Trung sinh
Nhóm 10, 11, 12: Nghiờn cứu Đại Tân sinh
Đại Nguyên sinh
bắt đầu cách đây 2500Tr.n
Đại Cổ sinh
Bắt đầu cách đây 542 Tr.n
Đại Trung sinh
Bắt đầu cách đây 250 Tr.n
Đại Tân sinh
Bắt đầu cách đây 65 Tr.n
Kỉ Cambri
Kỉ Ocđôvic
Kỉ Silua
Kỉ Đêvôn
Kỉ Cacbon
Kỉ Pecmi
Kỉ Đệ tam
Kỉ Đệ tứ
Kỉ Triat
Kỉ Jura
Kỉ Krêta
Đại Thái cổ
bắt đầu cách đây 3500Tr.n
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
- Cách đây 3500 triệu năm
- Đặc điểm của địa chất khí hậu: vỏ trái đất chưa ổn định
- Có nhiều sinh vật nhân sơ cổ nhất
1. Đại Thái cổ:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
- Cách đây 2500 triệu năm.
- Động vật không xương sống thấp ở biển. Tảo
- Hoá thạch động vật cổ nhất.
- Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất.
- Tích luỹ ôxi trong khí quyển.
1. Đại Thái cổ:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
3. Đại Cổ sinh: gồm 6 kỉ
* Kỉ Cambri:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Bò cạp tôm
Tôm ba lá
3. Đại Cổ sinh: gồm 6 kỉ
* Kỉ Cambri:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
3. Đại Cổ sinh:
* Kỉ Ocđôvic:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
M?t s? da?ng quyí?t trđ`n
3. Đại Cổ sinh:
* Kỉ Ocđôvic:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Silua:
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
M?t s? quyí?t thu?c vđ?t
Nhện
* Kỉ Silua:
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đêvôn:
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đêvôn:
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Cacbon (Than đá):
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Dương xỉ
* Kỉ Cacbon (Than đá):
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Thực vật có hạt
* Kỉ Cacbon (Than đá):
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Bò sát
* Kỉ Cacbon (Than đá):
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Pecmi
3. Đại Cổ sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Thực vật hạt trần
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Thằn lằn cá
Thằn lằn cổ rắn
Thú lông nhím
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Chim Thuỷ tổ
4. Đại Trung sinh:
* Kỉ Triat ( Tam điệp ):
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Jura:
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Jura:
Cây hạt trần
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Jura:
Sinh Vat Duoi Nuoc
BÒ SÁT KHỔNG LỒ
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Jura:
* Kỉ Phấn trắng ( krêta ):
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Phấn trắng ( krêta ):
M?t s? thu?c vđ?t ha?t ki?n nguyín thu?y
(cđy hai la? mđ`m)
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Phấn trắng ( krêta ):
M?t s? thu?c vđ?t ha?t ki?n nguyín thu?y
(cđy m?t la? mđ`m)
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Phấn trắng ( krêta ):
5. Đại Tân sinh:
* Kỉ Đệ tam:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đệ tam:
M?t s? d?ng vđ?t co? vu? o? ki? Dí? tam
4. Đại Trung sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đệ tam:
* Kỉ Đệ tứ:
5. Đại Tân sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Băng hà
* Kỉ Đệ tứ:
5. Đại Tân sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đệ tứ:
5. Đại Tân sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
* Kỉ Đệ tứ:
5. Đại Tân sinh:
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Qua nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, hãy nhận xét:
- Mối quan hệ giữa lịch sử phát triển của sinh vật với lịch sử phát triển của vỏ trái đất?
- Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển vỏ trái đất.
Điều kiện địa chất, khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của giới thực vật, động vật?
- Sự thay đổi của điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn tới sự biến đổi trước hết ở thực vật và qua đó ảnh hưởng đến động vật.
Sinh giới phát triển theo chiều hướng như thế nào?
- Sinh giới phát triển qua các đại địa chất theo hướng: Ngày càng đa dạng, phong phú - Tổ chức ngày càng cao - Thích nghi ngay càng hợp lí.
II - SINH VẬT TRONG CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT:
Là đại phồn thịnh của cây Hạt trần và Bò sát.
Đại
Trung sinh
Là đại chinh phục đất liền của thực vật, động vật.
Đại
Cổ sinh
Đại
Thái cổ
Đại
Nguyên sinh
Thời kì này Trái Đất vẫn trong giai đoạn kiến tạo mạnh mẽ, có sự phân bố lại lục địa và đại dương. Trên cạn núi lửa hoạt động, tia tử ngoại tác động trực tiếp lên bề mặt Trái Đất đẫn đến chỉ xuất hiện sinh vật bậc thấp và vẫn sống tập trung dưới nước.
Là đại phồn thịnh của thực vật hạt kin, sâu bọ, chim và thú. Đặc biệt là sự xuất hiện của loài người.
Đại
Tân sinh
Hóa thạch là gì? YÙ nghóa cuûa vieäc nghieân cöùu hoùa thaïch
Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất?
CỦNG CỐ:
1. Sắp xếp các loài thực vật theo đúng thứ tự lịch sử phát triển của sự sống:
B. 2;5;1;3;4.
2. Sự sống lên cạn vào:
B. Kỉ Silua.
CỦNG CỐ:
3. Bò sát khổng lồ phát triển mạnh vào thời kì nào?
C. Kỉ Jura.
4. Đặc điểm đặc trưng nhất của của kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh là:
B. Xuất hiện loài người từ vượn người nguyên thuỷ.
CỦNG CỐ:
- Học thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài.
- Chuẩn bị trước bài tiếp theo: “Sự phát sinh loài người”
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)