Bài 44. Khúc xạ ánh sáng

Chia sẻ bởi Tào Văn Liên | Ngày 19/03/2024 | 2

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Khúc xạ ánh sáng thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

Vật lý
Quang học
là môn khoa học nghiên cứu về ánh sáng.
Quang hình học
Hoùc ve� tia saựng
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Phần II: QUANG HÌNH HỌC
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Định nghĩa hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Khúc xạ là hiện tượng chùm tia sáng bị
(2)
Là hệ hai môi trường truyền ánh sáng phân cách bằng mặt phẳng ( mặt lưỡng chất)
(1)
* Lưỡng chất phẳng :
đổi phương đột ngột
khi qua mặt phân cách hai mơi trường truyền ánh sáng.
(1) là chùm tia tới
(2) là chùm tia khúc xạ
Thí nghiệm
2/. Định luật khúc xạ ánh sáng:
Nội dung đ/luật khúc xạ ánh sáng:
Các khái niệm:
Mặt lưỡng chất MM`
Tia tới SI
Điểm tới I
Tia khúc xạ IR
Mặt phẳng tới : chứa tia tới SI và pháp tuyến NN`.
Thí nghiệm
Tia khúc xạ và tia tới :
Tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ:
Ghi kết quả ra bảng

Góc tới i
Góc khúc xạ r
cùng nằm trong mặt phẳng tới và ở hai bên pháp tuyến.
là một số không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định
Nhận xét ?
2/. Định luật khúc xạ ánh sáng:
Nội dung đ/luật khúc xạ ánh sáng:
Các khái niệm:
Hai trường hợp khúc xạ
? n > 1 (môi trường khúc xạ chiết quang hơn môi trường tới)
? n < 1 (môi trường khúc xạ chiết quang kém môi trường tới)
i > r
i < r
Tia khúc xạ đi gần pháp tuyến hơn tia tới.
Tia khúc xạ đi xa pháp tuyến hơn tia tới.
So sánh i với r từ đ/l ? Tia SI với tia IR ?
So sánh i với r từ đ/l ? Tia SI với tia IR ?
3/. Chiết suất của môi trường:
a. Chiết suất tỉ đối:
Tỉ số
gọi là chiết suất tỉ đối
của môi trường khúc xạ (môi trường 2) đối với mội trường tới (môi trường 1), kí hiệu n21
Theo lý thuyết ánh sáng thì
Ví dụ.
v1 là tốc độ ánh sáng trong môi trường 1. v2 là tốc độ ánh sáng trong môi trường 2.
Vận tốc ánh sáng trong nước là . v1 = 225 000m/s
Vận tốc ánh sáng trong thủy tính là . v2 = 200 000m/s
Chiết suất tỉ đối của thủy tính đối với nước là :
3/. Chiết suất của môi trường:
b. Chiết suất tuyệt đối.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không, kí hiệu là n .
Chiết suất của môi trường 1:
Ta có:
Chiết suất của môi trường 2:
Liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối:
(c = 3.108 m/s tốc độ ánh sáng trong chân không , c > v, nên n > 1)
Suy ra kết quả
3/. Chiết suất của môi trường:
Có thể viết biểu thức định luật khúc xạ như sau:
n1sini1 = n2sini2
Trong đó i1 là góc tới, i2 là góc khúc xạ
Biết chiết suất tỉ đối của hai môi trường thì cho ta biết điều gì về đường đi của tia sáng qua hai môi trường đó ?
Kí hiệu:
i1 là góc tới
i2 là góc khúc xạ
. . .
3/. Chiết suất của môi trường:
Có thể viết biểu thức định luật khúc xạ như sau:
n1sini1 = n2sini2
Trong đó i1 là góc tới, i2 là góc khúc xạ

Kí hiệu:
i1 là góc tới
i2 là góc khúc xạ
n21 > 1 cho biết i > r; tia khúc x? di g?n tia pháp tuy?n hon.
n21 < 1 cho biết I < r, tia khúc xạ đi xa pháp tuyến hơn
4/. A�nh của một vật được tạo bởi sự khúc xạ ánh sáng qua mặt phân cách hai môi trường:
Ta vẽ hai tia sáng :
Tia tới đi vuông góc với mặt lưỡng chất sẽ truyền thẳng.
Tia tới đi bất kì theo định luật khúc xạ.
Chùm tia khúc xạ hội tụ sẽ cho ta ảnh thật.
Chùm tia khúc xạ phân kì kéo dài về gặp nhau sẽ cho ta ảnh ảo.
O là điểm sáng ở đáy cóc nước
O` ảnh ảo của O qua mặt lưỡng chất
Cảm giác như O được nân lên cao
5/. Tính thuận nghịch trong sự truyền ánh sáng.
Khi chiếu ánh sáng đi từ S đến R , ánh sáng đi theo đường SLJKR
Khi chiếu ánh sáng đi ngược lại theo tia RK thì ánh sáng sẽ đi theo được RKJLS
Thí nghiệm
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ - A
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ - A
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ - A
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ - A
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ - A
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ - A
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ - A
Giải
Ta có : i + r = 90o
=> Sin r = cosi
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ - A
Giải
Ghi nhớ:
Ghi nhớ
A�nh tạo bởi lưỡng chất phẳng
n1 : chiết suất môi trường tới
n2 : chiết suất môi trường khúc xạ
BÀI HỌC TUẦN TIẾP THEO
Tiết 67 : Bài tập
Tiết 68: Phản xạ tòan phần
Tiết 69 & 70: Bài tập
Tiết 71 : Kiểm tra 1 tiết (chương 5 và 6)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tào Văn Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)