Bài 44. Anđehit - Xeton

Chia sẻ bởi Trần Lương Hân | Ngày 10/05/2019 | 98

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Anđehit - Xeton thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Chương 9
Bài 44
A/ ANĐEHIT
I) Định nghĩa - Phân lọai - Danh pháp
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Thí dụ:
H-CH=O :
CH3-CH=O :
O=CH-CH=O :
C6H5-CH=O :
anđehit fomic (metanal)
anđehit axêtic (etanal)
benzanđehit
anđehit oxalic
Nhóm (-CH=O) được gọi là nhóm chức anđehit
1) Định nghĩa
2) Phaân loaïi
Anđehit no
Anđehit không no
Anđehit đơn chức
Anđehit đa chức
3) Danh phaùp

( Xem baûng 9.1 trang 199 – SGK)
Tên thông thường:
Tên anđehit = Anđehit + tên axit tương ứng
VD:
HCHO :
CH3CHO :
anđehit axetic ( axetanđehit)
anđehit fomic ( fomanđehit)
Tên thay thế:
( anđehit no, đơn chức, mạch hở)
? Mạch thẳng

Tên anđehit = Anđehit = tên axit tương ứng
( kể cả nguyên tử C của nhóm -CHO)
VD:
: HCHO :
CH3CHO :
metanal
etanal
? Mạch nhánh
Để đọc tên mạch nhánh phải tuân theo các bước sau:
B1: Chọn mạch chính là mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm -CHO.
B2: Đánh số 1 tại nhóm -CHO.
B3: Đo�c tên theo thứ tự sau:
Vị trí nhánh - Tên nhánh - Tên ankan mạch chính
+ al
Ví dụ:
CH3 – CH2 – CH - CHO
CH3
CH3 – CH – CH2 - CHO
CH3
3 - metylbutanal
3 - metylbutanal
II- Đặc điểm cấu tạo - Tính chất vật lý
Đặc điểm cấu tạo
Trong nhóm -CHO, liên kết C=O gồm 1 liên kết ? bên và một liên kết ? kém bền.
Tương tự liên kết đôi C=C trong phân tử anken, do đó anđehit có 1 số tính chất giống anken.
Tính chất vật lí
( Xem SGK)
Mô hình phân tử HCHO dạng đặc và dạng rỗng
III - Tính chất hóa học
Phản ứng cộng hiđro
CH3 - CH = O + H - H
t0, Ni
Cộng vào liên kết đôi C=O giống như cộng vào liên kết đôi C=C
H - CH = O + H - H
t0, Ni
Phản ứng tổng quát
RCHO + H2 RCH2OH
t0, Ni
CH3-CH2-OH
H-CH2-OH
2) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
? Phản ứng với dung dịch AgNO3
HCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3
t0
R-CHO + AgNO3 + H2O + NH3 R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

t0
? Phản ứng với O2
2HCHO + O2
t0,xt
2R-CHO + O2 2R-COOH
t0,xt
HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
2HCOOH
IV - Điều chế
1) Từ ancol
CH3-CH2OH + CuO
t0
R-CH2OH +CuO R-CHO + H2O + Cu
t0
2) Từ hiđrocacbon
CH4 + O2


T0 xt
T0 xt
HCHO +H2O
3) Ứng dụng (SGK)
2CH3-CHO
CH3-CHO + H2O + Cu
2CH2=CH2 +O2
B - XETON
I- Định nghĩa
Xeton là HCHC mà trong phân tử có nhóm (-C=O) liên kết trực tiếp với 2 gốc HC
CH3 - C - CH3
O
CH3 - C - C6H5
O
Axeton ( dimetyl xeton)
Axetophenon ( metyl phenyl xeton)
Tên xeton = tên 2 gốc hiđrocacbon + xeton
II- Tính chất hóa học
Giống Anđehit: Phản ứng cộng hiđro ancol bậc II
VD:
CH3-C-CH3 + H-H
O
CH3-CH-CH3
OH
R- C- R` + H2
O
Ni t0
Ni t0
R- C- R`
OH
2) Khác nhau: xeton không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
III- Điều chế
1)Từ ancol
Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II thu được xeton
CH3-CH(OH)-CH3 + CuO
t0
CH3-CO-CH3 +H2O +Cu
R-CH(OH)-R` + CuO
R-CO-R` +H2O +Cu
t0
2)Từ hiđrocacbon
Oxi hóa không hoàn toàn cumen thu được axeton và
phenol
(CH3)2-CH-C6H5 + O2
H2SO4 20%
2CH3-CO-CH3 + C6H5OH
V- ỨNG DỤNG
Sản xuất polime
Dung môi, tổng hợp clorofomf, iođofom
Ngọc Hà
Phương Linh
Phước Đại
Minh Thiện

Quang Đại
Thanh Triều
Phương Thảo
Kana Phi
Thục Quyên
Tường Vân
Anh Dũng
Ngọc Bảo
NHẬN XÉT
- Bài làm đẹp nhưng thiếu hình ứng dụng.
- Bài này điểm tối đa là 9 điểm .

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Lương Hân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)