Bài 44. Anđehit - Xeton
Chia sẻ bởi Lê Kim Loan |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Anđehit - Xeton thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Hãy nhận xét sự giống nhau , khác nhau giữa các phân tử sau đây:
Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp, tính chất vật lý
1. Định nghĩa và cấu trúc:
a) Định nghĩa:
Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro
Ví dụ: HCH=O ( fomandehit)
CH3CH=O (axetandehit)
Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm C=O liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbon
Thí dụ:
b) Cấu trúc của nhóm cacbonyl
Nhóm C=O : nhóm cacbonyl
2. Phân loại
a) Hợp chất no:
Andehit no
Xeton no
b) Hợp chất không no:
Andehit không no : CH2=CH-CH=O
c) Hợp chất thơm :
Andehit thơm:
Xeton thơm:
3. Danh pháp:
a) Andehit:
+ Tên thay thế = Tên hidroacbon+ al
+Tên thông thường= Có nguồn gốc lịch sử
b) Xeton:
+ Tên thay thế:
Tên hidrocacbon +chỉ số C gắn với nhóm C=O
+on
+ Tên gốc- chức: Tên 2 gốc hidrocacbon + xeton
4. Tính chất vật lý:
Fomandehit là chất khí không màu tan trong nước tạo fomon, dung dịch khoảng 40% HCHO gọi là fomalin.
Axeton là chất lỏng dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước.
Nhiệt độ sôi : ( đối với các hc cùng số nguyên tử cacbon)
hidrocacbon < andehit; xeton < rượu
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng :
a) Phản ứng cộng hidro: ( tạo ancol)
CH3-CH=O + H2 CH3CH2OH
+
H2
CH3-CH-CH3
OH
b) Phản ứng cộng nước, cộng hidro xianua
H
3
3
+
H-CN
Đầu tiên CN- cộng vào trước, sau đó ion H+ phản ứng sau
( không bền)
2. Phản ứng oxi hóa :
Tác dụng với dung dịch brom và dung dịch kali pemanganat
Chỉ có andehit mới bị oxi hóa bởi nước brom và dd thuốc tím,
xeton không bị oxi hóa
Chất khử
b) Tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac :
Do dung dịch AgNO3 trong NH3 có chứa phức chất
[Ag(NH3)2]OH nên có tác dụng với andehit ( xeton không phản ứng) tạo kết tủa bạc
AgNO3 + 3NH3 + H2O [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3
R-CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH R-COONH4 + 2Ag +3NH3+ H2O
Chất khử
3. Phản ứng ở gốc hidrocacbon:
III. Điều chế và ứng dụng:
1.Điều chế:
Từ ancol:
Ancol bậc I + CuO Andehit
Ancol bậc II + CuO Xeton
b) Từ hidrocacbon:
Từ metan :
Từ etylen:
Từ cumen
2. Ứng dụng:
a) Fomandehit:
b) Axetandehit
c) Axeton
Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp, tính chất vật lý
1. Định nghĩa và cấu trúc:
a) Định nghĩa:
Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro
Ví dụ: HCH=O ( fomandehit)
CH3CH=O (axetandehit)
Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm C=O liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbon
Thí dụ:
b) Cấu trúc của nhóm cacbonyl
Nhóm C=O : nhóm cacbonyl
2. Phân loại
a) Hợp chất no:
Andehit no
Xeton no
b) Hợp chất không no:
Andehit không no : CH2=CH-CH=O
c) Hợp chất thơm :
Andehit thơm:
Xeton thơm:
3. Danh pháp:
a) Andehit:
+ Tên thay thế = Tên hidroacbon+ al
+Tên thông thường= Có nguồn gốc lịch sử
b) Xeton:
+ Tên thay thế:
Tên hidrocacbon +chỉ số C gắn với nhóm C=O
+on
+ Tên gốc- chức: Tên 2 gốc hidrocacbon + xeton
4. Tính chất vật lý:
Fomandehit là chất khí không màu tan trong nước tạo fomon, dung dịch khoảng 40% HCHO gọi là fomalin.
Axeton là chất lỏng dễ bay hơi, tan vô hạn trong nước.
Nhiệt độ sôi : ( đối với các hc cùng số nguyên tử cacbon)
hidrocacbon < andehit; xeton < rượu
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng :
a) Phản ứng cộng hidro: ( tạo ancol)
CH3-CH=O + H2 CH3CH2OH
+
H2
CH3-CH-CH3
OH
b) Phản ứng cộng nước, cộng hidro xianua
H
3
3
+
H-CN
Đầu tiên CN- cộng vào trước, sau đó ion H+ phản ứng sau
( không bền)
2. Phản ứng oxi hóa :
Tác dụng với dung dịch brom và dung dịch kali pemanganat
Chỉ có andehit mới bị oxi hóa bởi nước brom và dd thuốc tím,
xeton không bị oxi hóa
Chất khử
b) Tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac :
Do dung dịch AgNO3 trong NH3 có chứa phức chất
[Ag(NH3)2]OH nên có tác dụng với andehit ( xeton không phản ứng) tạo kết tủa bạc
AgNO3 + 3NH3 + H2O [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3
R-CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH R-COONH4 + 2Ag +3NH3+ H2O
Chất khử
3. Phản ứng ở gốc hidrocacbon:
III. Điều chế và ứng dụng:
1.Điều chế:
Từ ancol:
Ancol bậc I + CuO Andehit
Ancol bậc II + CuO Xeton
b) Từ hidrocacbon:
Từ metan :
Từ etylen:
Từ cumen
2. Ứng dụng:
a) Fomandehit:
b) Axetandehit
c) Axeton
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)