Bài 44. Anđehit - Xeton
Chia sẻ bởi Lê Quí |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Anđehit - Xeton thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
Lớp 11A
Trường THPT Ngô Mây
GV : Nguyễn Thị Anh Thy
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ
thăm lớp 11a
Phù Cát, Ngày 14 tháng 4 năm 2010
Chương 9:
anđehit - xeton
axit cacboxylic
anđehit - xeton
Bài 44:
Thứ 4 ngày 15 tháng 4 năm 2009
Tuần 34:
Tiết 62
I. ĐịNH NGHĩA, PHÂN LOạI , danh pháp
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
HCHO, CH3CHO, C6H5CHO, OHC-CHO.
Thế nào
là anđehit?
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
Gọi là Anđehit
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm - CHO (-CH=O) lIên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
Nhóm - CHO là nhóm chức Anđehit.
A. ANĐEHIT
I. ĐịNH NGHĩA, PHÂN LOạI , danh pháp
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại:
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
- Dựa vào gốc Hiđrocacbon ta có: Anđehit no, không no, thơm.
2. Phân loại:
- Dựa vào số nhóm - CHO ta có: Anđehit đơn chức và đa chức.
Nghiên cứu về Anđehit no, đơn chức, mạch hở
I. ĐịNH NGHĩA, PHÂN LOạI , danh pháp
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Viết công thức các chất đồng đẳng tiếp theo của anđehit fomic HCHO ?
HCHO
, CH3CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
?
Công thức chung
của dãy
đồng đẳng?
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở)
Thế nào
là anđehit
no, đơn chức, mạch hở?
- Anđehit no, đơn chức, mạch hở: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no, mạch hở hoặc nguyên tử hiđro.
R-CHO
(R là gốc hiđrocacbon no, hở hoặc nguyên tử hiđro)
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
2. Phân loại:
Hay CmH2m+2O (m?0)
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Phân loại
VD: Hãy viết các đồng phân anđehit có công thức C3H7CHO:
CH3 - CH2 - CH2 - CHO
Anđehit có
những loại
đồng phân nào?
Anđehit có đồng phân mạch cacbon.
3. Danh pháp
- Đồng phân
* Đồng phân
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
3. Danh pháp
a. Tên thường:
H-CHO
Axit fomic
Anđehit
fomic
CH3-CHO
Axit axetic
Anđehit
axetic
Tên thông thường của anđehit được gọi như thế nào?
Cách 1:
CH3CH2CH2CHO
Axit butiric
Axit iso-valeric
Anđehit
Anđehit
butiric
3. Danh pháp
a. Tên thường:
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
: Mạch C
fom
anđehit
ic
axet
anđehit
ic
butir
anđehit
ic
iso-valer
anđehit
ic
Anđehit + tên axit hữu cơ tương ứng
Anđehit + tên axit
iso-valeric
Cách 2:
Bỏ từ "axit" và đuôi "ic" hoặc "oic" trong tên axit, thêm từ anđehit
Metanal
Etanal
Butan
al
metyl
butan
3-
al
1
2
3
4
Tên quốc tế của anđehit được gọi như thế nào?
b. Tên thay thế:
Tên của hiđrocacbon mạch chính + al
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon mạch chính + al
* Đồng phân
II. ĐặC ĐIểM CấU TạO Và tính chất vật lí
Liên kết đôI C=O có một liên kết ả kém bền tương tự liên kết đôI C=C, do đó Anđehit có một số tính chất giống Anken.
1. Đặc điểm cấu tạo:
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
2. Phân loại
a.Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Đặc điểm cấu tạo và tính chất vật lí
1. Đặc điểm cấu tạo:
Liên kết pi kém bền
II. ĐặC ĐIểM CấU TạO Và tính chất vật lí
- Nhiệt độ sôi:
Thấp hơn hẳn nhiệt độ sôi của ancol tương ứng
(Do không tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử anđehit. )
64,7oC
- 19oC
78,3oC
21oC
ts (oC)
CH3OH
HCHO
C2H5OH
CH3CHO
- Trạng thái:
HCHO, CH3CHO trong điều kiện thường ở thể khí
Các đồng đẳng tiếp theo ở thể lỏng
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy đồng đẳng.
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
2. Phân loại
a.Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Đặc điểm cấu tạo và tính chất vật lí
1. Đặc điểm cấu tạo:
2. TC vật lý:
2. Tính chất vật lý
III. tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng H2
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng H2
CH3-CH = O
+
H - H
H
H
CH3-CH2-OH
(phản ứng khử anđehit)
+1
-1
? Anđehit là chất oxi hóa
Tổng quát:
Xác định số oxi hóa của cacbon? Từ đó chỉ ra vai trò của anđehit?
Hoàn thành phản ứng CH2=CH-CHO+H2(dư)??
R-CH = O
+
H - H
H
H
R-CH2-OH
Anđehit
Ancol bậc 1
3. Danh pháp
2. Đồng phân
a. Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Tính chất vật lí
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
CH2=CH-CHO+H2(dư) ? CH3 - CH2 - CH2 - OH
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
III. tính chất hóa học
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn anđehit
CH3-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O
Tổng quát:
Phản ứng này dùng để tráng lớp Ag mỏng lên gương soi, ruột phích. do đó được gọi là phản ứng tráng bạc hay phản ứng tráng gương:
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anđehit và những chất có nhóm chức anđehit (-CH=O).
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Phân loại
a.Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi hoá không hoàn toàn anđehit
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
CH3-COONH4 + NH4NO3 + Ag
t0
2
2
2
3
RCHO + AgNO3 + NH3 + H2O
RCOONH4 + NH4NO3 + Ag
t0
2
2
2
3
- Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3:
Anđehit axetic
Amoni axetat
Xác định số oxi hóa của cacbon? Từ đó chỉ ra vai trò của anđehit?
+1
+3
Trong phản ứng này Anđehit là chất khử.
HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O? HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag?
Nếu AgNO3 dư trong NH3 thì có phản ứng tiếp tục không? Chất nào phản ứng, tạo ra sản phẩm là gì?
Gợi ý: HCOONH4 viết lại như sau: HOC-ONH4 (Còn có nhóm -CHO).
HCHOONH4+2AgNO3+3NH3+H2O ?(NH4)2CO3 +2NH4NO3+2Ag?
Lưu ý:
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O? (NH4)2CO3+4NH4NO3 + 4Ag?
Khi HCHO tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thì PTHH:
III. tính chất hóa học
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn anđehit
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Phân loại
a.Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi hoá không hoàn toàn anđehit
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
2RCHO + O2
2RCOOH
t0, xt
- Tác dụng với chất oxi hóa khác:
+1
+3
Trong phản ứng này Anđehit là chất khử.
Kết luận: Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. Khi bị oxi hóa, Anđehit chuyển thành axit cácboxylic (hoặc muối của axit cacboxylicT tương ứng.
IV. Điều chế
- Phương pháp chung:
CH3-CH2OH
+
CuO
CH3-CHO
(Ancol etylic)
(Anđehit axetic)
Tổng quát:
+
Cu
H2O
+
RCH2OH
+
CuO
RCHO
+
Cu
H2O
+
+ Tác dụng với CuO (nung nóng)
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Phân loại
a. Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
IV. Điều chế
Oxi hóa ancol bậc I:
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
1. Từ ancol
1. Từ ancol bậc I:
ancol bậc I:
Anđehit
IV. Điều chế
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Phân loại
a. Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
IV. Điều chế
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
1. Từ ancol
2. Từ Hiđrocacbon:
2. Từ Hiđrocacbon:
CH
CH
+
H - OH
H
OH
CH2 = CH - OH
CH3-CH=O
(Không bền)
- Oxi hóa Metan có xúc tác thu được Anđehit fomic
CH4 + O2 HCHO + H2O
t0, xt
- Oxi hóa Etilen có xúc tác thu được Anđehit axetic ( phương pháp hiện đại).
2C2H4 + O2 2CH3CHO
t0, xt
- Cộng H2O vào C2H2
V. ứng dụng
V. ứng dụng
Xem sgk/201.
Củng cố
Cộng H2 xúc tác Ni vào Anđehit nào thì thu được propan-1-ol
sau phản ứng?
A. HCHO
B. CH3CHO
C. CH3CH2CHO
D. CH3CH2CH2 CHO
2. 1 mol chất nào sau đây tác dụng với dd AgNO3 dư trong NH3 thu được
Khối lượng Ag lớn nhất?
A. OHC-CHO
B. CH3-CHO
B. CH3-CH2-CHO
D. CH3CH2CH2 CHO
Củng cố
3. Đánh dấu vào bảng sau đây:
X
X
X
X
BàI tập về nhà: 1,2,3,5 sgk/203
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
đã quan tâm theo dõi!
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT!
XIN CHÀO THÂN ÁI!
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
Lớp 11A
Trường THPT Ngô Mây
GV : Nguyễn Thị Anh Thy
nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự giờ
thăm lớp 11a
Phù Cát, Ngày 14 tháng 4 năm 2010
Chương 9:
anđehit - xeton
axit cacboxylic
anđehit - xeton
Bài 44:
Thứ 4 ngày 15 tháng 4 năm 2009
Tuần 34:
Tiết 62
I. ĐịNH NGHĩA, PHÂN LOạI , danh pháp
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
HCHO, CH3CHO, C6H5CHO, OHC-CHO.
Thế nào
là anđehit?
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
Gọi là Anđehit
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm - CHO (-CH=O) lIên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
Nhóm - CHO là nhóm chức Anđehit.
A. ANĐEHIT
I. ĐịNH NGHĩA, PHÂN LOạI , danh pháp
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại:
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
- Dựa vào gốc Hiđrocacbon ta có: Anđehit no, không no, thơm.
2. Phân loại:
- Dựa vào số nhóm - CHO ta có: Anđehit đơn chức và đa chức.
Nghiên cứu về Anđehit no, đơn chức, mạch hở
I. ĐịNH NGHĩA, PHÂN LOạI , danh pháp
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Viết công thức các chất đồng đẳng tiếp theo của anđehit fomic HCHO ?
HCHO
, CH3CHO,
C2H5CHO,
C3H7CHO...
?
Công thức chung
của dãy
đồng đẳng?
Công thức chung:
CnH2n+1CHO
(n?0)
(Dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở)
Thế nào
là anđehit
no, đơn chức, mạch hở?
- Anđehit no, đơn chức, mạch hở: Là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức anđehit (-CHO) liên kết với gốc hiđrocacbon no, mạch hở hoặc nguyên tử hiđro.
R-CHO
(R là gốc hiđrocacbon no, hở hoặc nguyên tử hiđro)
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
2. Phân loại:
Hay CmH2m+2O (m?0)
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Phân loại
VD: Hãy viết các đồng phân anđehit có công thức C3H7CHO:
CH3 - CH2 - CH2 - CHO
Anđehit có
những loại
đồng phân nào?
Anđehit có đồng phân mạch cacbon.
3. Danh pháp
- Đồng phân
* Đồng phân
I. đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
3. Danh pháp
a. Tên thường:
H-CHO
Axit fomic
Anđehit
fomic
CH3-CHO
Axit axetic
Anđehit
axetic
Tên thông thường của anđehit được gọi như thế nào?
Cách 1:
CH3CH2CH2CHO
Axit butiric
Axit iso-valeric
Anđehit
Anđehit
butiric
3. Danh pháp
a. Tên thường:
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Đồng đẳng
: 1 nhóm - CHO liên kết với gốc hiđrocacbon no
2. Đồng phân
: Mạch C
fom
anđehit
ic
axet
anđehit
ic
butir
anđehit
ic
iso-valer
anđehit
ic
Anđehit + tên axit hữu cơ tương ứng
Anđehit + tên axit
iso-valeric
Cách 2:
Bỏ từ "axit" và đuôi "ic" hoặc "oic" trong tên axit, thêm từ anđehit
Metanal
Etanal
Butan
al
metyl
butan
3-
al
1
2
3
4
Tên quốc tế của anđehit được gọi như thế nào?
b. Tên thay thế:
Tên của hiđrocacbon mạch chính + al
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon mạch chính + al
* Đồng phân
II. ĐặC ĐIểM CấU TạO Và tính chất vật lí
Liên kết đôI C=O có một liên kết ả kém bền tương tự liên kết đôI C=C, do đó Anđehit có một số tính chất giống Anken.
1. Đặc điểm cấu tạo:
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
2. Phân loại
a.Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Đặc điểm cấu tạo và tính chất vật lí
1. Đặc điểm cấu tạo:
Liên kết pi kém bền
II. ĐặC ĐIểM CấU TạO Và tính chất vật lí
- Nhiệt độ sôi:
Thấp hơn hẳn nhiệt độ sôi của ancol tương ứng
(Do không tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử anđehit. )
64,7oC
- 19oC
78,3oC
21oC
ts (oC)
CH3OH
HCHO
C2H5OH
CH3CHO
- Trạng thái:
HCHO, CH3CHO trong điều kiện thường ở thể khí
Các đồng đẳng tiếp theo ở thể lỏng
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy đồng đẳng.
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
1. Định nghĩa
: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
2. Phân loại
a.Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Đặc điểm cấu tạo và tính chất vật lí
1. Đặc điểm cấu tạo:
2. TC vật lý:
2. Tính chất vật lý
III. tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng H2
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng H2
CH3-CH = O
+
H - H
H
H
CH3-CH2-OH
(phản ứng khử anđehit)
+1
-1
? Anđehit là chất oxi hóa
Tổng quát:
Xác định số oxi hóa của cacbon? Từ đó chỉ ra vai trò của anđehit?
Hoàn thành phản ứng CH2=CH-CHO+H2(dư)??
R-CH = O
+
H - H
H
H
R-CH2-OH
Anđehit
Ancol bậc 1
3. Danh pháp
2. Đồng phân
a. Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon +al
II. Tính chất vật lí
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
CH2=CH-CHO+H2(dư) ? CH3 - CH2 - CH2 - OH
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
III. tính chất hóa học
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn anđehit
CH3-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O
Tổng quát:
Phản ứng này dùng để tráng lớp Ag mỏng lên gương soi, ruột phích. do đó được gọi là phản ứng tráng bạc hay phản ứng tráng gương:
Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết anđehit và những chất có nhóm chức anđehit (-CH=O).
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Phân loại
a.Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi hoá không hoàn toàn anđehit
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
CH3-COONH4 + NH4NO3 + Ag
t0
2
2
2
3
RCHO + AgNO3 + NH3 + H2O
RCOONH4 + NH4NO3 + Ag
t0
2
2
2
3
- Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3:
Anđehit axetic
Amoni axetat
Xác định số oxi hóa của cacbon? Từ đó chỉ ra vai trò của anđehit?
+1
+3
Trong phản ứng này Anđehit là chất khử.
HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O? HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag?
Nếu AgNO3 dư trong NH3 thì có phản ứng tiếp tục không? Chất nào phản ứng, tạo ra sản phẩm là gì?
Gợi ý: HCOONH4 viết lại như sau: HOC-ONH4 (Còn có nhóm -CHO).
HCHOONH4+2AgNO3+3NH3+H2O ?(NH4)2CO3 +2NH4NO3+2Ag?
Lưu ý:
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O? (NH4)2CO3+4NH4NO3 + 4Ag?
Khi HCHO tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thì PTHH:
III. tính chất hóa học
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn anđehit
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Phân loại
a.Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi hoá không hoàn toàn anđehit
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
2RCHO + O2
2RCOOH
t0, xt
- Tác dụng với chất oxi hóa khác:
+1
+3
Trong phản ứng này Anđehit là chất khử.
Kết luận: Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. Khi bị oxi hóa, Anđehit chuyển thành axit cácboxylic (hoặc muối của axit cacboxylicT tương ứng.
IV. Điều chế
- Phương pháp chung:
CH3-CH2OH
+
CuO
CH3-CHO
(Ancol etylic)
(Anđehit axetic)
Tổng quát:
+
Cu
H2O
+
RCH2OH
+
CuO
RCHO
+
Cu
H2O
+
+ Tác dụng với CuO (nung nóng)
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Phân loại
a. Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
IV. Điều chế
Oxi hóa ancol bậc I:
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
1. Từ ancol
1. Từ ancol bậc I:
ancol bậc I:
Anđehit
IV. Điều chế
1. Phản ứng cộng H2
3. Danh pháp
I. Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
2. Phân loại
a. Tên thường: Anđehit + tên axit
b. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + al
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
RCHO + H2 ? RCH2OH
to, Ni
2. P.ứng oxi-hoá anđehit
IV. Điều chế
1. Định nghĩa: nhóm - CHO liên kết với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
1. Từ ancol
2. Từ Hiđrocacbon:
2. Từ Hiđrocacbon:
CH
CH
+
H - OH
H
OH
CH2 = CH - OH
CH3-CH=O
(Không bền)
- Oxi hóa Metan có xúc tác thu được Anđehit fomic
CH4 + O2 HCHO + H2O
t0, xt
- Oxi hóa Etilen có xúc tác thu được Anđehit axetic ( phương pháp hiện đại).
2C2H4 + O2 2CH3CHO
t0, xt
- Cộng H2O vào C2H2
V. ứng dụng
V. ứng dụng
Xem sgk/201.
Củng cố
Cộng H2 xúc tác Ni vào Anđehit nào thì thu được propan-1-ol
sau phản ứng?
A. HCHO
B. CH3CHO
C. CH3CH2CHO
D. CH3CH2CH2 CHO
2. 1 mol chất nào sau đây tác dụng với dd AgNO3 dư trong NH3 thu được
Khối lượng Ag lớn nhất?
A. OHC-CHO
B. CH3-CHO
B. CH3-CH2-CHO
D. CH3CH2CH2 CHO
Củng cố
3. Đánh dấu vào bảng sau đây:
X
X
X
X
BàI tập về nhà: 1,2,3,5 sgk/203
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh
đã quan tâm theo dõi!
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT!
XIN CHÀO THÂN ÁI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quí
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)