Bài 44. Anđehit - Xeton
Chia sẻ bởi Hoàng Song Hào |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Anđehit - Xeton thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHO M?NG QUí TH?Y Cễ V? D? GI?!!
GV : Hoàng Song Vũ
CÙNG TẬP THỂ LỚP 11A1
Bài 44-tiết 61
ANĐEHIT - XETON
A- ANĐEHIT
I- Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
H — CH = O
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm − CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc H
CH3 — CH = O
C6H5 — CH = O
O = HC — CH = O
CH2 = CH — CH = O
2- Phân loại
Theo gốc Hiđrocacbon
Theo số nhóm – CHO
Anđehit no
Anđehit không no
Anđehit thơm
Anđehit đơn chức
Anđehit đa chức
(I) H – CH = O
(II) CH3 – CH = O
(III) C6H5 – CH = O
(V) CH2 = CH2 – CH = O
(IV) O = HC – CH = O
CnH2n+1OH
CnH2n+2O
CxH2x+1 CHO
CnH2nO
(I)
(III)
(II)
(IV)
(V)
Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên ankan mạch chính + al
- Td:
4
3
2
1
butan
3-
al
metyl
3. Danh pháp
* Tên thay thế của anđehit no đơn chức mạch hở:
* Tên thông thường: anđehit + tên axit tương ứng
H – CH = O
CH3 CH2CHO
axit fomic H?COOH
axit propionic CH3 CH2 COOH
fom
axet
propion
CH3 CH = O
axit axetic CH3−COOH
ic
ic
ic
anđehit
anđehit
anđehit
II – Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí
anđehit fomic
1. Cấu tạo
2. Tính chất vật lí
- So với hiđrocacbon có cùng số nguyên tử Cacbon thì anđehit có nhiệt độ sôi cao hơn, nhưng thấp hơn so với ancol.
Các mẫu cá ở viện Hải Dương Học (Nha Trang) được bảo quản bằng fomon:
1. Phản ứng cộng Hiđro (Ni,t0)
- Td:
III – Tính chất hóa học
Anđehit là chất oxi hóa
CH3 – CH = O + H2
0
+1
+1
+1
Tổng quát:
Ancol bậc I
CH3 -CH O
H
H
2
H
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Anđehit là chất khử
Phản ứng dùng để nhận biết anđehit và dùng để tráng bạc
Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
III – Tính chất hóa học
R – CH = O + 2 AgNO3 + H2O + 3NH3
R – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓
+1
+1
+3
0
videoplayback_7.FLV
Ngoài ra anđehit còn bị oxi hóa bởi nước brom ,dd KMnO4 , Cu(OH)2 tạo thành axit cacboxylic (hoặc muối của axit cacboxylic) tương ứng
RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr
Kết luận: Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
CỦNG CỐ
Câu 1:
Gọi tên các anđehit sau theo danh pháp thay thế
CH3 −CH2 – CH – CH3
2,4 – đimetylpentanal
2 – metylbutanal
1
2
3
4
5
2
3
4
1
Câu 2 :
Ghi Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào các ô trống bên cạnh
a/ Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử
b/ Anđehit cộng hiđro tạo thành acol bậc một
c/ Anđehit tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac sinh ra kim loại bạc
d/ Anđehit no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là CnH2nO
S
Đ
Đ
Đ
Chúc các em luôn luôn học tốt !
Cảm ơn sự có mặt của các thầy cô
GV : Hoàng Song Vũ
CÙNG TẬP THỂ LỚP 11A1
Bài 44-tiết 61
ANĐEHIT - XETON
A- ANĐEHIT
I- Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
H — CH = O
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm − CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc H
CH3 — CH = O
C6H5 — CH = O
O = HC — CH = O
CH2 = CH — CH = O
2- Phân loại
Theo gốc Hiđrocacbon
Theo số nhóm – CHO
Anđehit no
Anđehit không no
Anđehit thơm
Anđehit đơn chức
Anđehit đa chức
(I) H – CH = O
(II) CH3 – CH = O
(III) C6H5 – CH = O
(V) CH2 = CH2 – CH = O
(IV) O = HC – CH = O
CnH2n+1OH
CnH2n+2O
CxH2x+1 CHO
CnH2nO
(I)
(III)
(II)
(IV)
(V)
Số chỉ vị trí nhánh + Tên nhánh + Tên ankan mạch chính + al
- Td:
4
3
2
1
butan
3-
al
metyl
3. Danh pháp
* Tên thay thế của anđehit no đơn chức mạch hở:
* Tên thông thường: anđehit + tên axit tương ứng
H – CH = O
CH3 CH2CHO
axit fomic H?COOH
axit propionic CH3 CH2 COOH
fom
axet
propion
CH3 CH = O
axit axetic CH3−COOH
ic
ic
ic
anđehit
anđehit
anđehit
II – Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí
anđehit fomic
1. Cấu tạo
2. Tính chất vật lí
- So với hiđrocacbon có cùng số nguyên tử Cacbon thì anđehit có nhiệt độ sôi cao hơn, nhưng thấp hơn so với ancol.
Các mẫu cá ở viện Hải Dương Học (Nha Trang) được bảo quản bằng fomon:
1. Phản ứng cộng Hiđro (Ni,t0)
- Td:
III – Tính chất hóa học
Anđehit là chất oxi hóa
CH3 – CH = O + H2
0
+1
+1
+1
Tổng quát:
Ancol bậc I
CH3 -CH O
H
H
2
H
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Anđehit là chất khử
Phản ứng dùng để nhận biết anđehit và dùng để tráng bạc
Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
III – Tính chất hóa học
R – CH = O + 2 AgNO3 + H2O + 3NH3
R – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓
+1
+1
+3
0
videoplayback_7.FLV
Ngoài ra anđehit còn bị oxi hóa bởi nước brom ,dd KMnO4 , Cu(OH)2 tạo thành axit cacboxylic (hoặc muối của axit cacboxylic) tương ứng
RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr
Kết luận: Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
CỦNG CỐ
Câu 1:
Gọi tên các anđehit sau theo danh pháp thay thế
CH3 −CH2 – CH – CH3
2,4 – đimetylpentanal
2 – metylbutanal
1
2
3
4
5
2
3
4
1
Câu 2 :
Ghi Đ (đúng ) hoặc S (sai ) vào các ô trống bên cạnh
a/ Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử
b/ Anđehit cộng hiđro tạo thành acol bậc một
c/ Anđehit tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac sinh ra kim loại bạc
d/ Anđehit no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là CnH2nO
S
Đ
Đ
Đ
Chúc các em luôn luôn học tốt !
Cảm ơn sự có mặt của các thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Song Hào
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)