Bài 44. Anđehit - Xeton

Chia sẻ bởi Ngô Văn Thi | Ngày 10/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Anđehit - Xeton thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

HỘI GIẢNG THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP CƠ SỞ VÒNG II
* TRƯỜNG THPT LỤC NAM*
* * lớp 11A1 * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
Giáo
viên:
Đào
Văn
Hào
Trường
THPT
Lục
Nam





Kiểm
tra
Bài

Câu 1: Lấy ví dụ về Ancol bậc I, bậc II, bậc III và viết phản ứng của từng Ancol với CuO nung nóng.
Câu 2: Viết các đồng phân Ancol ứng với CTPT C4H10O và gọi tên của các ancol đó theo tên thay thế.
Bài 44.
Tiết 62: ANĐEHIT- XETON
A- ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
HCH=O, CH3CH=O, CH2=CH-CH=O, C6H5CH=O, O=HC-CH=Olà các Anđehit vậy Anđehit là gì?
- Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử các bon hoặc nguyên tử hiđro.
- Nhóm -CH=O là nhóm chức anđehit gây nên tính chất hóa học đặc trưng của anđehit.
1. Định nghĩa
- Nhóm -CH=O là nhóm chức anđehit gây nên tính chất hóa học đặc trưng của anđehit.
A- ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
1. Định nghĩa
2. Phân loại
Phân loại Anđehit
Dựa vào gốc hiđrocacbon
Dựa vào số nhóm chức -CH=O
Anđehit
no
Anđehit
Không
no
Anđehit
thơm
Anđehit
đơn
chức
Anđehit
đa
chức
Anđehit no, đơn chức, mạch hở: CxH2x+1CHO (n≥0)
hoặc CnH2nO (n≥1)
A- ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Danh pháp
-Tên thay thế: Tên hiđrocacbon no tương ứng
(gồm cả nguyên tử C của nhóm -CHO) + al

-Tên thường: Anđehit + tên axit tương ứng.

VD:
HCHO metanal anđehit fomic
CH3CHO etanal anđehit axetic
CH3CH2CHO propanal anđehit propionic
Viết các đồng phân anđehit có công thức phân tử là C4H8O và gọi tên theo danh pháp thay thế?
A- ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Danh pháp
II. Đặc điểm cấu tạo-tính chất vật lí
1. Đặc điểm cấu tạo
Nhóm –CHO có cấu tạo như sau:
Nhận xét: Trong nhóm –CHO , liên kết đôi C=O gồm một liên kết σ bền và một liên kết Π kém bền tương tự liên kết đôi C=C trong anken do đó anđehit có một số tính chất giống anken.
2. Tính chất vật lí
1. Đặc điểm cấu tạo:
2. Tính chất vật lí(SGK).
A- ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Danh pháp
II. Đặc điểm cấu tạo-tính chất vật lí
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng hiđro
CH3-CH
O
+
H - H
H
H
CH3-CH2-OH
? Anđehit là chất oxi hóa
Tổng quát:
(phản ứng khử anđehit)
Xác định số oxi hóa của cacbon? Từ đó chỉ ra vai trò của anđehit?
+1
-1
R-CH
O
+
H - H
H
H
R-CH2-OH
1. Phản ứng cộng H2
A- ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp.
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Danh pháp
II. Đặc điểm cấu tạo-tính chất vật lí
1. Đặc điểm cấu tạo
2. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng H2
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
* Nhận xét: - Trong phản ứng trên ion Ag+ đã bị khử thành nguyên tử bạc. Anđehit đóng vai trò là chất khử. Phản ứng
trên dùng để nhận biết anđehit.
* Kết luận: - Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện
tính khử.
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
2
HCOONH4 +
+ 2NH4NO3
+ 2Ag
3
bài tập
1
Công thức chung dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức:
a. CnH2n+1CH2OH
b. CnH2nCHO
c. CnH2n-1CHO
d. CnH2n+1CHO
?
bài tập
2
Tên thay thế của chất có công thức:
a. 2 - metylbutanal
b. 3 - metylbutanal
c. 3 - metylpentanal-1
d. 3 - metylpentanal
?
bài tập
3
Trong phản ứng của CH3CHO với Ag2O/NH3, O2 (Mn2+, to) anđehit đóng vai trò là:
a. Chất khử
c. Chất oxi hóa
b. Khử và oxi hóa
d. Không xác định
?
bài tập
4
5. (SGK-203) Cho 50,0 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đủ thu được 21,6 gam bạc kết tủa. Tính C% của dung dịch anđehit axetic đã dùng?
Tổ
tổng hợp
Trường THPT lục nam
Xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ!
Cảm ơn tập thể lớp 11A1
Trường THPT Lục Nam
đào văn hào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)