Bài 44. Anđehit - Xeton
Chia sẻ bởi Đặng Hoàng Duy |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Anđehit - Xeton thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
DỰ GIỜ LỚP 11A5
TIẾT 65. BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
NỘI DUNG:
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
B. XETON
CHƯƠNG 9. ANĐEHIT - XETON
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
(1)
(2)
(3)
Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử H
Nhóm –CH=O gọi là nhóm chức anđehit
VD: H-CH=O, CH3-CH=O,...
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
a. Dựa vào cấu tạo gốc hiđrocacbon
b. Dựa vào số nhóm –CH=O
* Anđehit no, đơn chức, mạch hở:
2. Phân loại:
CTCT thu gọn: CXH2X+1-CHO (x 0)
≥
- CTPT chung: CnH2nO (n 1)
≥
- Chú ý: n = x+1
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
3. Danh pháp:
Xét anđehit no, đơn chức, mạch hở:
a. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al
* Cách chọn mạch chính: Chọn mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm -CHO
*Cách đánh số C mạch chính: Đánh số bắt đầu từ C của nhóm -CHO
3. Danh pháp:
Xét anđehit no, đơn chức, mạch hở:
a. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al
* Cách chọn mạch chính: Chọn mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm -CHO
*Cách đánh số C mạch chính: Đánh số bắt đầu từ C của nhóm -CHO
VD: Hãy gọi tên các anđehit sau theo tên thay thế:
1 2 3 4
4 3 2 1
: 2-metylbutanal
H-CHO
: Metanal
: Etanal
CH3-CHO
CH3-CH2-CH2-CH2-CHO
: petanal
3. Danh pháp:
Xét anđehit no, đơn chức, mạch hở:
a. Tên thay thế:
b. Tên thông thường:
Anđehit + tên axit tương ứng
Hoặc: Tên axit tương ứng bỏ vần ic + anđehit
Cách 1:
Cách 2:
VD: Hãy gọi tên các anđehit sau: H-CHO, CH3-CHO
theo tên thông thường:
H-CHO :
CH3-CHO :
Anđehit axetic
Axit
Anđehit
H-COOH :
CH3-COOH :
Axit axetic
Axit fomic
Anđehit fomic
( Fomanđehit )
(Axetanđehit)
Bảng 9.1. Tên của một số anđehit no, đơn chức, mạch hở:
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Đặc điểm cấu tạo:
- Nhóm – CHO có cấu tạo:
- Trong nhóm –CHO, liên kết đôi C=O gồm một liên kết bền và một liên kết kém bền hơn, tương tự liên kết đôi C=C trong phân tử anken.
Anđehit có một số tính chất hóa học giống anken.
Dạng đặc
a)
Dạng rỗng
b)
Mô hình phân tử HCHO
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
1. Đặc điểm cấu tạo:
2. Tính chất vật lí:
- Ở điều kiện thường, các anđehit đầu dãy đồng đẳng là chất khí (HCHO sôi ở -190C, CH3CHO sôi ở 210C) và tan tốt trong nước.
- Các anđehit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước của chúng giảm dần theo chiều tăng phân tử khối.
- Dung dịch nước của anđehit fomic được gọi là fomon. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic (nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin.
BÀI TẬP
Câu 1. Cho các chất sau:
CH3-OH, C2H5-O-C2H5, H-CH=O, , CH3-CH=O
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Anđehit là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 3, 5
Câu 2. Cho các anđehit sau:
CH2=CH-CH=O, CH3-CH=O, O=CH-CH2-CH=O
(1)
(2)
(3)
Anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. 1, 2
B. 2
D. 1, 2, 3
C. 2, 3
BÀI TẬP
Câu 4. Cho Anđehit sau:
5 4 3 2 1
Tên thay thế của anđehit trên là:
A. Hexanal
B. petanal
C. 3-etylbutanal
D. 3-metylpentanal
Câu 3. Cho CTPT của anđehit no, đơn chức, mạch hở
như sau: C3H6O. CTCT của anđehit này là:
B. CH3 – CH2 - CHO
A. CH2 = CH - CHO
D. CH3 – CH2 - CH2 - OH
C.
Xin cảm ơn Quý Thầy Cô
và các em học sinh!!
DỰ GIỜ LỚP 11A5
TIẾT 65. BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
NỘI DUNG:
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
B. XETON
CHƯƠNG 9. ANĐEHIT - XETON
AXIT CACBOXYLIC
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
(1)
(2)
(3)
Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử H
Nhóm –CH=O gọi là nhóm chức anđehit
VD: H-CH=O, CH3-CH=O,...
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
a. Dựa vào cấu tạo gốc hiđrocacbon
b. Dựa vào số nhóm –CH=O
* Anđehit no, đơn chức, mạch hở:
2. Phân loại:
CTCT thu gọn: CXH2X+1-CHO (x 0)
≥
- CTPT chung: CnH2nO (n 1)
≥
- Chú ý: n = x+1
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
3. Danh pháp:
Xét anđehit no, đơn chức, mạch hở:
a. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al
* Cách chọn mạch chính: Chọn mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm -CHO
*Cách đánh số C mạch chính: Đánh số bắt đầu từ C của nhóm -CHO
3. Danh pháp:
Xét anđehit no, đơn chức, mạch hở:
a. Tên thay thế:
Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al
* Cách chọn mạch chính: Chọn mạch cacbon dài nhất bắt đầu từ nhóm -CHO
*Cách đánh số C mạch chính: Đánh số bắt đầu từ C của nhóm -CHO
VD: Hãy gọi tên các anđehit sau theo tên thay thế:
1 2 3 4
4 3 2 1
: 2-metylbutanal
H-CHO
: Metanal
: Etanal
CH3-CHO
CH3-CH2-CH2-CH2-CHO
: petanal
3. Danh pháp:
Xét anđehit no, đơn chức, mạch hở:
a. Tên thay thế:
b. Tên thông thường:
Anđehit + tên axit tương ứng
Hoặc: Tên axit tương ứng bỏ vần ic + anđehit
Cách 1:
Cách 2:
VD: Hãy gọi tên các anđehit sau: H-CHO, CH3-CHO
theo tên thông thường:
H-CHO :
CH3-CHO :
Anđehit axetic
Axit
Anđehit
H-COOH :
CH3-COOH :
Axit axetic
Axit fomic
Anđehit fomic
( Fomanđehit )
(Axetanđehit)
Bảng 9.1. Tên của một số anđehit no, đơn chức, mạch hở:
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Đặc điểm cấu tạo:
- Nhóm – CHO có cấu tạo:
- Trong nhóm –CHO, liên kết đôi C=O gồm một liên kết bền và một liên kết kém bền hơn, tương tự liên kết đôi C=C trong phân tử anken.
Anđehit có một số tính chất hóa học giống anken.
Dạng đặc
a)
Dạng rỗng
b)
Mô hình phân tử HCHO
BÀI 44. ANĐEHIT - XETON
A. ANĐEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
1. Đặc điểm cấu tạo:
2. Tính chất vật lí:
- Ở điều kiện thường, các anđehit đầu dãy đồng đẳng là chất khí (HCHO sôi ở -190C, CH3CHO sôi ở 210C) và tan tốt trong nước.
- Các anđehit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước của chúng giảm dần theo chiều tăng phân tử khối.
- Dung dịch nước của anđehit fomic được gọi là fomon. Dung dịch bão hòa của anđehit fomic (nồng độ 37-40%) được gọi là fomalin.
BÀI TẬP
Câu 1. Cho các chất sau:
CH3-OH, C2H5-O-C2H5, H-CH=O, , CH3-CH=O
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Anđehit là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 3, 5
Câu 2. Cho các anđehit sau:
CH2=CH-CH=O, CH3-CH=O, O=CH-CH2-CH=O
(1)
(2)
(3)
Anđehit no, đơn chức, mạch hở là:
A. 1, 2
B. 2
D. 1, 2, 3
C. 2, 3
BÀI TẬP
Câu 4. Cho Anđehit sau:
5 4 3 2 1
Tên thay thế của anđehit trên là:
A. Hexanal
B. petanal
C. 3-etylbutanal
D. 3-metylpentanal
Câu 3. Cho CTPT của anđehit no, đơn chức, mạch hở
như sau: C3H6O. CTCT của anđehit này là:
B. CH3 – CH2 - CHO
A. CH2 = CH - CHO
D. CH3 – CH2 - CH2 - OH
C.
Xin cảm ơn Quý Thầy Cô
và các em học sinh!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hoàng Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)