Bài 44. Anđehit - Xeton

Chia sẻ bởi Bùi Thị Hồng | Ngày 10/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Anđehit - Xeton thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:


Kiểm tra bài cũ

Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:

CH ? CH + H2O ?

CH3 CH2 OH + CuO ?

CH3 -CH(OH)- CH3 + CuO ?
xt
t0
t0
t0
Chương 9. Anđehit - xeton
Axit cacboxylic
Bài 58. Anđehit và xeton
Bài 58. Anđehit và xeton
định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lý

II. tính chất hóa học

III. điều chế và ứng dụng
Bài 58. Anđehit và xeton
định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lý
Định nghĩa và cấu trúc
a. Định nghĩa
Andehit
Xeton
CH3-CH=O
Định nghĩa và cấu trúc
a. Định nghĩa
Bài 58. Anđehit và xeton
định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lý
+ Nguyên tử cacbon mang liên kết đôi ở trạng thái lai hóa sp2
+ Liên kết đôi c=O gồm 1liên kết và 1 liên kết kém bền
+ Góc giữa các liên kết ở nhóm >C=O gần bằng 1200
+ Liên kết >C=O bị phân cực mạnh
Bài 58. Anđehit và xeton
định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lý
Định nghĩa và cấu trúc
Định nghĩa
Cấu trúc của nhóm cacbonyl

2. Phân loại
* Dựa theo cấu tạo của gốc hiđrocacbon:
+ Anđehit và xeton no
+ Anđehit và xeton không no
+ Anđehit và xeton thơm

Anđehit và xeton nào sau đây là no, không no, thơm?
3. Danh pháp
Anđehit
Tên thay thế: số chỉ vị trí-tên nhánh+ tên của hiđrocacbon mạch chính + "al"
Tên thông thường: gắn với nguồn gốc lịch sử
Metanal
Etanal
Propanal
Butanal
3-metyl butanal
Anđehit fomic
(fomanđehit)
Anđehit axetic
(axetanđehit)
Anđehit propionic (propionanđehit)
Anđehit butiric
(butiranđehit)
Anđehit isovaleric
(isovaleranđehit)
- Anđehit thơm: C6H5-CH=O anđehit benzoic(benzanđehit)
3. Danh pháp
Anđehit
Xeton
Tên thay thế: Số chỉ vị trí - tên nhánh+ tên hiđrocacbon mạch chính + vị trí nhóm chức + "on"
Tên gốc chức: tên 2 gốc hiđrocacbon + "xeton"
Propan-2-on
Đimetyl xeton
(axeton)
Butan -2-on
Etyl metyl xeton
But-3-en-2-on
Metyl vinyl xeton
Metyl phenyl xeton
(axetophenon)
C6H5 -CO- CH3
4. Tính chất vật lý
- T sụi : hiđrocacbon Các anđehit và xeton thường có mùi riêng biệt
Củng cố
Câu 1. Trong các chất sau, chất nào không phải là anđehit?
O=CH-CH=O

CH2 = CH - CH =O

C6 H5 CH =O

CH3 -CO- CH3
Củng cố
Câu 2. Tên gọi của anđehit CH3 CH(CH3) CH2 CH(CH3)CHO là:

2,4 -đimetylpentanal

2,3 -đimetylpentanal

2-metyl hexanal

4-metyl hexanal


Câu 3. Tên thay thế của xeton CH3 CH(CH3)-CO-CH(C2H5)CH3 là:
A. 2-etyl-4-metylpentan-3-on

B. 2,4-đimetylhexan-3-on

C. 3,5-đimetylhexan-4-on

D. 2,4-đimetylpentan-3-on










Câu 4. Tổng số đồng phân anđehit và xeton có công thức phân tử C4H8O là:
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 5. Trong phân tử anđehit no, đơn chức , mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có công thức phân tử là:
A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O D. C4H8O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)