Bài 43. Bài tập về cảm ứng điện từ

Chia sẻ bởi Tào Văn Liên | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Bài 43. Bài tập về cảm ứng điện từ thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

Vật lý

11A2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi
0
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
2. Từ thông qua một mạch điện có dòng điện được xác định theo công thức nào ? Giải thích các đại lượng trong công thức .
1. Thế nào là hiện tượng tự cảm ? Suất điện động tự cảm được xác định theo công thức nào ?
3. Viết công thức tính cảm ứng từ bên trong ống dây dài có dòng điện ?
Bài tóan 1:
AB = 6cm = 0,06m BC = 4cm = 0,04m
a. Chiều Ic ? Khi khung - quay quanh T1 - quay quanh T2
a. Chiều Ic:
b. Tính Imax : B = 0,05T, R = 0,1 , n = 10vòng/s
 = 10vòng/s =2n(rad/s)
 qua khung dây tăng
Ic chiều từ A đến B.
Kh. dây quay ¼ vòng ( = 90o đến 0)
Đối với trục T1 và T2 ta đều có:
Bài tóan 1:
AB = 6cm = 0,06m BC = 4cm = 0,04m
a. Chiều Ic ? Khi khung - quay quanh T1 - quay quanh T2
a. Chiều Ic:
Quay ¼ vòng tiếp theo ( = 0 đến 90o)
 qua khung dây giảm
Ic chiều từ B đến A.
b. Tính Imax : B = 0,05T, R = 0,1 , n = 10vòng/s
 = 10vòng/s =2n(rad/s)
Kh. dây quay ¼ vòng ( = 90o đến 0)
Đối với trục T1 và T2 ta đều có:
Bài tóan 1:
AB = 6cm = 0,06m BC = 4cm = 0,04m
b. Tính Imax : B = 0,05T, R = 0,1 , n = 10vòng/s
a. Chiều Ic ? Khi khung - quay quanh T1 - quay quanh T2
b. Tính Imax
 = BS(cos )
 = BScos
 = BS{cos( + ) - cos }
t rất nhỏ, nên  cũng rất nhỏ.

 = 10vòng/s =2n(rad/s)
Bài tóan 2
B = 0,005T
OM = l = 0,5m
a. Chiều Ic trên C1M và C2M ?
b. R = 0,05
M đi từ 1 đến 2
iA thay đổi thế nào ?
a. Chiều i1 và i2:
M quay thì OM là nguồn điện, O là cực âm, M là cực dương (quy tắc bàn tay phải)
i1, i2 và iA có chiều như hình vẽ.
b. iA thay đổi thế nào ?
n = 2vòng/s

Điện trở đọan C1M và C2M:
Suất điện động cảm ứng trong đọan OM:
 = 2n (rad/s)
Bài tóan 2
B = 0,005T
OM = l = 0,5m
a. Chiều Ic trên C1M và C2M ?
b. R = 0,05
M đi từ 1 đến 2
iA thay đổi thế nào ?
a. Chiều i1 và i2:
M quay thì OM là nguồn điện, O là cực âm, M là cực dương (quy tắc bàn tay phải)
i1, i2 và iA có chiều như hình vẽ.
b. iA thay đổi thế nào ?
n = 2vòng/s
 = 2n (rad/s)

Cường độ dòng điện:
Bài tóan 2
B = 0,005T
OM = l = 0,5m
a. Chiều Ic trên C1M và C2M ?
b. R = 0,05
M đi từ 1 đến 2
iA thay đổi thế nào ?
a. Chiều i1 và i2:
M quay thì OM là nguồn điện, O là cực âm, M là cực dương (quy tắc bàn tay phải)
i1, i2 và iA có chiều như hình vẽ.
b. iA thay đổi thế nào ?
n = 2vòng/s
 = 2n (rad/s)
Nhận xét sự biến đổi của iA:
Khi M gần 1 thì  rất nhỏ và khi m gần 2 thì (2 -) củng rất nhỏ, do đó iA rất lớn.
Khi M ở D thì  =  .
là giá trị nhỏ nhất
Cường độ dòng điện:
Bài tóan 3:
l = 0,4m d = 0,04m N = 400 vòng I = 1A
a. B = ? ; W = ?
c. t = 0,01s; ec = ?
b.  = ?
a. Tính B và W:
B = 4.10-7nI = 4.3,14.10-7.1000.1= 0,00126T
- Thể tích ống dây:
- Năng lượng từ trường trong ống dây:
Tính B trong ống dây:
Tính W:
Bài tóan 3:
l = 0,4m d = 0,04m N = 400 vòng I = 1A
a. B = ? ; W = ?
c. t = 0,01s; ec = ?
b.  = ?
b. Tính  qua ốngdây:
 = NBS = NBR2 = 400.0,00126.3,14.0,022 . = 6,32.10-4Wb
- Tiết diện ống dây: S = R2 ; R = 0,02m
- Từ thông qua ống dây:
c. Suất điện động ảcm ứng trong ống dây:
 = ’ -  = -  (’ = 0)
GHI NHỚ
1. Khung dây quay quanh một trục vuông góc với đường sức từ.
Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là :
ec = NBSsin = Eosin(t + 0)
Eo= NBS là suất điện động cực đại .
o ứng với t = 0
GHI NHỚ
2. Khi một đọan dây dẫn thẳng quay quanh 1 trục song song với đường sức từ (đường sức từ vuông góc với mặt phẳng chứa đọan dây) thì suất điện động cảm ứng trong thanh là:
 là vận tốc góc của đọan dây (rad/s).
B là cảm ứng từ của từ trường.
BÀI HỌC TUẦN NÀY
Tiết 64 : Năng lượng từ trường
Tiết 65: Bài tập về cảm ứng điện từ
Tiết 66: Khúc xạ ánh sáng

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tào Văn Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)